Giáo án Đại số Khối 8 học kỳ I - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Khối 8 học kỳ I - Năm học 2010-2011

GV:1. Phát biểu quy tắc nhân một số với một tổng, cho ví dụ minh họa? HS 1: Phát biểu quy tắc.

VD: 3.(5+10) = 3.5 +3.10 = 45

2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào, cho ví dụ?

Gv gọi HS nhận xét, sau đó chữa và cho điểm HS2:.ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ

VD: 49.43 = 412

HĐ 2 : Quy tắc (10 phút)

GV :

+ Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý? HS:

Đơn thức: 5x,.

Đa thức: 3x2 - 4x+1

+Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử của đa thức vừa viết ? HS: 5x(3x2 - 4x+1)

= 15x3 -5x2.4x + 5x.1

+Hãy cộng các tích vừa tìm được ? HS: = 15x3 -20x2 + 5x

+ Khi đó ta nói đa thức

15x3 -20x2 + 5x

là tích của đơn thức 5x và đa thức

3x2 - 4x+1 HS theo dõi

 

doc 73 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 học kỳ I - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Chương I
 phép nhân và phép chia các đa thức 
 Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức
I. Mục tiêu
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Hs thực hiện thuần thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ sở
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Phát biểu quy tắc nhân một số với một tổng, cho ví dụ minh họa?
HS 1: Phát biểu quy tắc...
VD: 3.(5+10) = 3.5 +3.10 = 45
2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào, cho ví dụ?
Gv gọi HS nhận xét, sau đó chữa và cho điểm
HS2:...ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ
VD: 49.43 = 412
HĐ 2 : Quy tắc (10 phút)
GV :
+ Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý?
HS: 
Đơn thức: 5x,...
Đa thức: 3x2 - 4x+1
1.Quy tắc
?1: Đơn thức: 5x
Đa thức: 3x2 - 4x+1
Nhân: 
5x(3x2 - 4x+1)
= 15x3 -5x2.4x + 5x.1
= 15x3 -20x2 + 5x
+Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử của đa thức vừa viết ?
HS: 5x(3x2 - 4x+1)
= 15x3 -5x2.4x + 5x.1
+Hãy cộng các tích vừa tìm được ?
HS: = 15x3 -20x2 + 5x
+ Khi đó ta nói đa thức 
15x3 -20x2 + 5x
là tích của đơn thức 5x và đa thức
3x2 - 4x+1
HS theo dõi
GV : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?
HS : Phát biểu...
Quy tắc ( SGK/ 4)
GV : Theo em phép nhân đa thức với đa thức có giống nhân một số với một tổng không?
HS: Có vì thực hành giống nhau
+ Quy tắc trên chia làm mấy bước làm ?
HS: B1: Nhân đơn thức với đa thức
B2: Cộng các tích với nhau 
HĐ3: áp dụng (15 phút)
GV: Tính: 
(2 Hs lên bảng)
HS: 
2. áp dụng
Ví dụ: tính 
Nhận xét bài làm của bạn?
HS: Nhận xét
GV: Cả lớp làm ?2. 2 HS lên bảng trình bày?
?2 Làm tính nhân 
Gọi HS nhận xét bài làm của từng bạn và chữa.
Lưu ý cho HS nhân theo quy tắc dấu
GV: Nghiên cứu ?3. Bài toán cho biết và yêu cầu gì?
HS: cho hình thang có đáy lớn 5x+3, đáy nhỏ: 3x+y, chiều cao:2y
Yêu cầu : 1. Viết biểu thức tính S
2. Tính S với x=3, y=2
?3
1. 
2. Thay x = 3, y = 2 vào (1) ta có
S= 8.3.2+ 22+3.2
=48 + 4+ 6 = 58
GV : Cho HS hoạt động nhóm yêu cầu 1(đã ghi bảng phụ)
HS: HĐ nhóm
+ Các nhóm trình bày?
+ Đưa đáp án : HS tự kiểm tra 
HS: Trình bày
+ Cho các nhóm HĐ yêu cầu 2, sau đó chữa
HS : HĐ nhóm
HĐ 4: Củng cố ( 12 phút)
GV : +Yêu cầu Hs trình bày lời giải BT 1a, BT2a, 3a/5(SGK). Sau đó chữa và chốt phương pháp
+ HS hoạt động nhóm Bt6/6. Sau đó các nhóm tự chấm sau khi đưa đáp án
IV. Giao việc về nhà:( 3 phút )
 + Học quy tắc SGK/4, xem lại các bài tập đã chữa. Đọc trước bài 2
 + BTVN: BT1b, BT3b, BT5/5+6
****************************
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu
- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Hs thực hiện thầnh thạo phép nhân đa thức với đa thức
- Rèn kỹ năng nhân, quy tắc dấu cho HS
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Ôn tập bài cũ
 Làm bài tập về nhà 
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa BT 1b/5?
HS 1: Phát biểu quy tắc
BT1b/5. Tính
2.Chữa BT2b/5(SGK)
GV gọi HS nhận xét và chữa
HS: 
x(x2 - y) - x2(x+y) +y(x2 -x)
= x3 - xy - x3 - x2y+ x2y- xy
= -2xy (1)
Thay
Vào (1) có:
HĐ 2: Quy tắc ( 10 phút) và áp dụng (20 phút)
GV : Xét vd: Cho 2 đa thức:
x - 2 và 6x2- 5x + 1
+ Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x - 2 với đa thức 6x2 - 5x + 1
HS : 
x(6x2- 5x + 1) - 2(6x2- 5x + 1)
= 6x3 -5x2 +x - 12x2+ 10x -2
1. Quy tắc .VD : Tính
(x - 2) (6x2- 5x + 1)
= x(6x2- 5x + 1)-2(6x2- 5x + 1)
= 6x3 -5x2 + x -12x2+ 10x - 2
+ Hãy cộng các kết quả vừa tìm được ?
Vậy 6x3-17x2 +11x - 2
là tích của đa thức( x-2)và đa thức 6x2-5x +1
HS: = 6x3-17x2 +11x - 2
GV : Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm thế nào?
HS phát biểu quy tắc
Quy tắc SGK /7
+ Nhận xét kết quả tích của 2 đa thức?
HS: Tích của 2 đa thức là 1 đa thức 
GV: Cả lớp làm ?1
+ GV : Gọi HS trình bày bảng.
HS 
GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân (2-x) (6x2-5x +1)
theo hàng dọc 
HS: Thực hiện phép nhân 
Chú ý SGK/7
+ Qua phép nhân trên , rút ra phương pháp nhân theo hàng dọc 
HS:B1:Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng( hoặc giảm)
B2: Nhân từng hạng tử của đa thức này với ... của đa thức kia
B3: Cộng các đơn thức đd
GV: cả lớp làm bài ?2
Hai HS lên bảng trình bày
HS:
a) = x(x2 + 3x - 5)+3(x2+ 3x - 5)
=x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x-15
= x3+6x2+ 4x - 15
b) (xy - 1)(xy +5)
=xy(xy + 5)-1(xy +5)
= x2y2 + 5xy - xy -5
= x2y2 + 4xy -5
2. áp dụng
?2 Tính:
a) (x + 3)(x2 + 3x - 5)
=x3+3x2 - 5x +3x2 + 9x - 15
= x3+ 6x2+ 4x -15
b) (xy - 1)(xy + 5)
= xy(xy + 5) -1(xy + 5)
= x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy - 5
GV: gọi hs nhận xét và chữa 
GV : Các nhóm hoạt động giải ?3 (Bảng phụ )
HS: Hoạt động nhóm 
?3 S = (2x + y)(2x - y)
= 2x(2x - y) + y(2x - y)
= 4x2 - y2
Gọi HS trình bày lời giải sau đó GV chữa và chốt phương pháp.
HS: Trình bày theo nhóm .
Hoạt động 3: Củng cố ( 7 phút)
GV: 
+ Hs giải BT 7a, BT 8b, /8(SGK). Sau đó chữa và chốt phương pháp
+ BT 9/8 cho HS hoạt động nhóm
+Nêu quy tắc trang 7 SGK
IV. Hướng dẫn về nhà:( 3 phút )
+ Học quy tắc theo SGK 
+ BTVN: BT 7b, BT 8a, /8 SGK
.
****************************
Ngày soạn: / / 2008
Ngày giảng: / / 2008
Tiết 3: Luyện tập
I. Mục tiêu
 - Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
- Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
I. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Học 2 quy tắc nhân
 Làm bài tập về nhà đầy đủ
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. BT 7b/8SGK
HS 1: Phát biểu quy tắc
BT7b/8. Tính
(x3-2x2 x-1)(5-x) =
5(x3-2x2+x-1)-x(x3-2x2+x- 1)
= 5x3- 10x2+ 5x – 5 -x4+ 2x3- x2+x
= 7x3- 11x2+6x - x4 - 5
2.Chữa BT8b/8(SGK)
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS: BT8b/8(SGK)
(x2- xy+ y2)(x + y)
= x(x2- xy+y2)+y(x2-xy+ y2)
= x3- x2y +xy2 + x2y-xy2 +y3
= x3+y3
HĐ 2: Luyện tập (30phút)
GV : Xét dạng BT tính toán:
+ Cả lớp làm bài tập 10 a, BT 15 b(SGK). 4 HS lên bảng trình bày?
HS: 
10 a/8
HS : bài tập 15b/9
1. Dạng 1: Tính
BT 10a/8
+ GV gọi HS nhận xét từng bài. Sau đó chữa và chốt phương pháp
GV: Nghiên cứu dạng bài tập tính giá trị của biểu thức ở bảng phụ ( BT 12 a,c/8 SGK)?
+ Cho biết phương pháp giải BT 12? 
+ 2 HS lên bảng trình bày
(ở dưới lớp cùng làm)
HS: Nhận xét 
HS: Đọc đề bài
HS:
B1: Thu gọn biểu thức bằng phép (x)
B2: Thay gía trị vào biểu thức , rút gọn 
B3: Tính kết quả
HS: 
(x2 - 5)(x + 3)+( x+ 4)(x-x2)
=x3 + 3x2 - 5x – 15 + x2-
- x3+ 4x - 4x2
= - x - 15 (1) 
a) Thay x = 0 vào (1) ta có: -0 -15 = -15
b) Thay = -15 vào (1) ta có:
-(-15) -15 = 0
2. Dạng tính 2: Tính giá trị biểu thức
+BT 12/8(SGK)
(x2- 5)(x + 3) + (x + 4)(x -x2)
= x3+3x2 - 5x -15 + x2-
- x3+ 4x - 4x2
= - x-15 (1)
a) Thay x =0 vào (1) ta có: - 0 -15 = -15
b) Thay x = -15 vào (1) ta có:
-(-15) -15 = 0
+ Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương pháp giải dạng BT này
+ GV : Nghiên cứu dạng BT tìm x ở trên bảng phụ( BT 13) và nêu phương pháp giải? 
+ Các nhóm giải BT 13?
HS nhận xét
HS :Phương pháp giải
B1: Thực hiện phép nhân 
B2: Thu gọn
B3: Tìm x 
HS: Hoạt động nhóm
3. Dạng 3: Tìm x
Bài 13/9 sgk 
(12x - 5)(4x - 1) +
+(3x - 7)(1 - 16x) = 81
48x2 - 12x - 20x + 5 +3x - 48x2 - 7 + 11x = 81
0x2 + 83x - 2 = 81
83x = 83
x = 1
vậy x = 1
+ Các nhóm trình bày lời giải. Sau đó GV đưa đáp án để các nhóm theo dõi 
HS:Trình bày lời giải cuả nhóm
GV: Nghiên cứu dạng BT chứng minh ở bảng phụ( Bt 11/8) . Nêu phương pháp giải?
HS: 
B1 : Thực hiện phép nhân 
B2: Thu gọn đơn thức đồng dạng 
B3: KL
4. Dạng 4: Toán CM
+ BT11/8: CM biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
(x - 5) - 2x (x - 3)+ x+ 7
=2x2 + 3x - 10x - 15 -2x2 + 6x + x + 7
= - 8 
không phụ thuộc x
Cả lớp trình bày lời giải (2 em lên bảng)?
HS: Trình bày lời giải
GV: gọi hs nhận xét và chữa bài 
Hoạt động 3: Củng cố ( 5 phút)
GV : + Nêu các dạng bài tập và phương pháp giải của từng loại BT?
HS:
IV.Hướng dẫn về nhà:( 5phút )
BT 10b; BT 12b,d ; 15 a/8(SGK)
***************************************
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu
 - HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương
- Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức
III. Tiến trình hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(3 phút)
GV chữa BT 15a/9 sgk 
HS : tính
a)
GV:Gọi HS nhận xét và chữa bài 
GV: Liệu có cách nào tính nhanh BT 15 không , tên gọi là gì, các em sẽ nghiên cứu trong tiết 4
HĐ 2: Bình phương một tổng (11 phút)
cả lớp làm ?1 . 1 HS trình bày
HS nhận xét . Sau đó rút ra (a+b)2
HS: (a + b)(a + b)
 =a2 + ab + ab + b2
= a2 + 2ab + b2
1.Bình phương của một tổng
?1 Tính: với a,b bất kỳ
(a+b)(a+b)
 =a2 + ab + ab + b2
= a2 + 2ab + b2
=>(a+b)2 = a2 + 2ab+ b2
GV Đưa ra H1 ( Bảng phụ) minh hoạ cho công thức
TQ:
(A+B)2 = A2+ 2AB+B2
+ Với A , B là biểu thức tuỳ ý ta có (A+B)2 bằng như thế nào?
GV : Trả lời ?2
+ Gv sửa câu phát biểu cho Hs
Các nhóm cùng làm phần áp dụng ? 
+ Trình bày lời giải từng nhóm. Sau đó Gv chữa
HS: Trình bày công thức tổng quát
HS...bằng bình phương số thứ nhất cộng hai lần tích số thứ nhất với số thứ 2 rồi cộng bình phương số thứ hai
Hs hoạt động nhóm 
HS trình bày lời giải
?2 Phát biểu: 
áp dụng Tính:
a) (a+1)2 = a2+2a+1
b) x2 +4x+4 = (x+2)2
c) 512 = (50+1)2
= 2500 +100+1
= 2601
HĐ 3: Bình phương của một hiệu (11 phút)
GV cả lớp làm bài3
HS trình bày vào vở
(A-B)2 =A2 - 2AB+B2
2.Bình phương cuả một hiệu 
?3 Tính 
[a+(-b)]2 
= a2 -2ab+b2
+ Trường hợp tổng quát : 
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý. Viết công thức (A-B)2 =?
+ So sánh công thức (1) và (2)?
So sánh: 
Giống :các số hạng 
Khác: về dấu
Tổng quát: 
(A-B)2 =A2 - 2AB+B2
+ GV: Đó là hai hằng đẳng thức đáng nhớ để phép nhân nhanh hơn
áp dụng 2: Cả lớp cùng làm? 
+ Gọi HS trình bày. Sau đó chữa và nhấn mạnh khi tính
HS:
a) 
b) (2x -3y)2 
= (2x)2 -2.2x.3y+(3y)2
= ....
c) 992 = (100 -1)2
?4 Phát biểu
áp dụng
a)
b) (2x -3y)2 
= 4x2 - 12xy + 9y2
c) 992 = (100 -1)2
= 1002 -2.100 +1
= 9801
+ GV : Phát biểu (2) bằng lời ?
HS:Phát biểu
HĐ 4: Hiệu hai bình phương (11 phút)
3. Hiệu hai bình phương
Gv: Tính (a+b)(a-b)?
+ Rút ra tổng quát?
HS: (a+b)(a-b)
= a(a-b)+ b(a-b)
= a2 - b2
HS: Biểu thức A, B bất kỳ Ta có:
A2 - B2=....
?5 Tính: (a+b)(a-b)
= a2 - b2
TQ: 
A2 ... bài tập liên quan đến giá trị phân thức thì trước hết phải tìm điều kiện để mẫu thức khác 0. tức là điều kiện để phân thức xác định.
+ Xét ví dụ: Cho phân thức 
a) Tìm điều kiện để A xác định
b) Tính giá trị của A tại x= 2004
cho HS hoạt động theo nhóm sau đó yêu cầu các nhóm chấm chéo 
HS : Là một phân thức biểu thị dãy phép toán: Cộng, trừ, nhân, chia trên phân thức 
HS theo dõi và ghi bài 
HS làm ra nháp 
HS trình bày tại chỗ 
HS : B1: thực hiện các phép tính ở trên biểu thức 
B2: Rút gọn 
B3: kết luận 
HS : hoạt động theo nhóm 
HS đưa ra kết quả nhóm 
HS chấm chéo 
HS chữa bài 
HS theo dõi và ghi phần 3 
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra kết quả nhóm 
Chấm chéo 
1. Biểu thức hữu tỉ 
VD: là biểu thức hữu tỉ.
2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức.
VD1: Biến đổi A thành phân thức 
?1: Biến đổi biểu thức B thành phân thức 
3. Giá trị của phân thức 
 xác định MT ≠0
Ví dụ 2: cho phân thức 
Thay x = 2004 vào A: 
?2: sgk /57
Hoạt động 3: Củng cố (8 ph)
GV: Giải bài tập 46; 47/57 sgk 
Nêu phương pháp tìm biến để biểu thức xác định 
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- BTVN: 48, 49/58 sgk 
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
Tiết 35: Luyện tập
I. Mục tiêu 
- Củng cố và khắc sâu p biến đổi biểu thức hữu tỉ 
- HS làm dạng bài tập biến đổi biểu thức, tìm điều kiện để biểu thức xác định, liên hệ thực tế
- Rèn kĩ năng giải bài tập 
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Thước kẻ
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 
Thực hiện phép tính 
1. 
2. 
GV gọi HS chữa và chốt phương pháp 
HS 1:
HS 2: 
HĐ2: Luyện tập (35 phút)
GV: Nghiên cứu BT 53/58 ở bảng phụ 
Muốn biến đổi phân thức trên ta làm như thế nào? 
+ 3 HS lên bảng trình bày lời giải.
+ Nhận xét bài làm của từng bạn 
+ Chốt phương pháp 
GV: Nghiên cứu BT 54/59 ở bảng phụ 
+ Phân thức A/B xác định khi nào?
+ Các nhóm trình bày lời giải phần a?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đưa ra đáp án để HS chấm chéo trong nhóm 
GV: Nghiên cứu BT 55/59 ở bảng phụ?
+ Các nhóm trình bày lời giải phần a,b,c?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Nhận xét bài làm của từng nhóm?
+ Chữa và chốt phương pháp 
HS : Ta quy đồng mẫu thức các phân thức sau đó áp dụng quy tắc cộng, trừ phân thức.
HS tình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa bài 
HS đọc đề bài 
HS phân thức A/B xác định khi B ≠0
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra kết quả nhóm 
HS nhận xét 
HS chữa bài vào vở bài tập 
1. bài tập 53/58
a) Biến đổi mỗi biểu thức sau thành phân thức 
2. BT 54/59 Tìm giá trị của x để phân thức sau xác định:
a) xác định khi 
2x2 -6x ≠0
2x(x-6) ≠0
=> x≠0; x≠6
3. BT 55/59 
Cho phân thức 
a) Phân thức xác định khi 
x2 - 1 ≠0
x≠ -1; x≠ 1 
b) 
vậy 
c) Với x= 2 thì
Vì x≠ -1; x≠ 1 nên x = -1 không có giá trị 
Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)
GV nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức?
HS trả lời câu hỏi trên
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
Xem lại hệ thống lí thuyết Chương II
BTVN: 55,56 sgk 
- Làm đề cương ôn tập trang 61
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
Tiết 36, 37 kiểm tra học kì i
Đề kiểm tra học kì 1.
Môn : Toán 8 - Thời gian 90’.
A. Trắc nghiệm. 
Câu1: Thực hiện phép nhân ta được.
A. B. C. D. 
Câu2: Giá trị của biểu thức 9876542-9876532 bằng:
A. 1975307 B. 1 C. 10 D. 19753040.
Câu3: Hằng đẳng thức được phân tích thành tích là
A. B. C. D. 
Câu4: Thực hiện phép chia (12xy2+6xy3+18y3):6y2. được đa thức là
A. 3x+17xy+3y B. 2x+xy+3y C. -2x-xy-3y
Câu5: Giá trị của biểu thức x2-2xy+y2 tại x=12345 và y= 12344 bằng.
A. 1000 B. 100 C. 10 D. 1
Câu6: Phân thức được rút gọn bằng.
A. 2x+1 B. y C. x+y D. 2x.
Câu7: Mẫu thức chung của các phân thức : ; ; là 
A. x2 y2 B. 2xy C. 2x2 y2 D. 2x2 y
Câu8: Tổng hai phân thức bằng.
A. B. 2y C. 4xy D. 
Câu9: Rút gọn phân thức được.
A. x-y B. x+y C. x2-xy+y2 D. x2+xy+y2
Câu10: Cạnh của hình thoi bằng một đường chéo của nó khi đó các góc của hình thoi là.
A. 300 và 1500. B. 450 và 1350. C. 600 và 1200. D. 900.
Câu
Nội dung
Đ
S
11
Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng của hình thang
12
Hình chữ nhật có đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông. 
13
Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông . 
14
Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì 2 cạnh bên bằng nhau và 2 cạnh đáy bằng nhau.
15
Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình bình hành.
16
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 
 Tự luận.(6đ)
Bài 1(1đ): Tính giá trị của biểu thức . P= tại x=9876 ; y=9866.
Bài 2(1đ): Tìm x biết: x(2x+1) + (2x+1) = 0
Bài 3(1,5đ): Tính 
Bài 4 (2,5đ) Cho hình bình hành ABCD có BC=2AB và góc A=600. Gọi E; F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD.
Tứ giác ECDF là hình gì ? vì sao ?
 2. Tứ giác ABED là hình gì ? vì sao ?
3. Tính số đo của góc AED.
Đáp án 
A. Trắc nghiệm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
A
B
B
D
D
C
B
A
C
S
Đ
Đ
Đ
S
S
B. Tự luận.
Bài1: 
Rút gọn P= (x-y)2.
0,5
Thay x và y vào ta được P=(9876-9866)2=102=100
0,5
Bài 2(1đ): Tìm x. biết 
 x(2x+1) + (2x+1) = 0
 (2x+1)(x+1) = 0
0,25
 2x+1 = 0 hoặc x+1=0
0,25
 1. 2x+1 = 0 2x=-1 x=-1/2
0,25
 x+1 = 0 x=-1
0,25
Bài3 (1,5đ). Tính
=
=
==
0,5
0,5
0,5
Bài 4 (2,5đ) 
A F D
B E C
 Vẽ hình.
a. Ta có EC//DF ( nằm trên 2 cạnh đối hbh ABCD) 
0,5
EC=DF = 1/2 BC=1/2 AD ( gt)
=> Tứ giác ECDF là hình bình hành
Lại có : EC=DC=1/2 AD ( gt)
0,5
=> hbh ECDF là hình thoi
b. Xét tứ giác ABED 
Có : BE//AD (gt)
=> ABED là hình thang
0,5
có: góc A= góc EDF= 600
0,5
=> ABED là hình thang cân
c. Ta có gócAEF=300 (EA là phân giác của góc BEF)
0,5
 góc FED=600 ( vì DEF đều ) 
=> góc AED= 900.
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
Tiết 38: ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu 
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong học kỳ I
- Ôn lại lí thuyết và bài tập dạng cơ bản 
- Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng 
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS 
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II 
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Không kiểm tra bài cũ 
Nhắc lại các kiến thức cơ bản của học kỳ I?
GV gọi HS nhận xét 
HS : Chương I:
- Phép nhân và phép chia đa thức 
- Nhân đơn, đa thức 
- Các hằng đẳng thức 
- Phân tích đa thức thầnh nhân thử 
- Phép chia đa thức 
Chương II: Phân thức đại số
- Định nghĩa 
- Tính chất cơ bản phân thức 
- Rút gọn phân thức 
- Các phép tính 
HĐ2: Ôn tập (32 phút)
GV: Đưa ra bảng phụ tổng kết chwong I ở bảng phụ
Nhân đơn thức với đa thức 
Đặt nhân tử chung
Nhân đa thức với đa thức
Nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
Những hằng đẳng thức 
Yêu cầu HS bổ sung cho hoàn chỉnh 
HS : Nhân đơn thức với đa thức 
A(B+C) = AB +AC 
Nhân đa thức với đa thức
(A+B)(C+D) 
= AC+AD+BC+BD
Các hằng đẳng thức 
1,2. (A±B)2 = A2±2AB+B2
3. (A+B)(A-B) = A2-B2
4,5 (A±B)3 
= A3±A2B+3AB2± B3
6,7. A3± B3 = 
(A±B) A2 + AB+B2
A- Lý thuyết
1. Chương I
Phép nhân và phép chia 
- Nhân , chia đơn và đa thức
- Các hằng đẳng thức 
- Phân tích đa thức thành nhân tử 
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức chương II và yêu cầu HS xem lại ở tiết 34
Chốt lại lý thuyết cơ bản học
 kỳ I 
GV : Các em làm bài tập sau 
Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) x3+x2y -4x -4y 
b) x4 -16 
gọi 2 HS lên bảng trình bày 
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chữa và chốt lại phương pháp 
GV: Các nhóm thực hiện phép chia 27x3 -8 chia cho 6x+9x2 +4
+ yêu cầu HS đưa ra kết quả nhóm, sau đó chữa 
HS : nhắc lại kiến thức cơ bản chương II
HS : Trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét từng bước làm của HS 
HS hoạt động theo nhóm và đưa ra kết quả của nhóm 
2. Chương II: Phân thức đại số 
- Định nghĩa, tính chất cơ bản phân thức 
- Rút gọn 
- Các phép tính phân thức 
B- bài tập 
* Dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử 
a) x3+x2y -4x -4y
= x2(x+y) -4(x+y)
= (x+y) (x-2)(x+2)
b) x4 -16 = (x2 - 4)(x2 +4)
= (x2 +4) (x-2)(x+2)
* Tính 
Hoạt động 3: củng cố (6 phút)
GV : 1. Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) x4 - x3y -x +y 
b) x3 - 4x2 +4x -1 
2) Tính : x4 -2x3 +4x2 -8x chia cho x2 +4
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- Ôn lại Chương I và chương II
- BTVN: 78, 79 sgk
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
Tiết 39: ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu 
- Củng cố và khắc sâu kiến thức trong học kỳ I
- Giải bài tập dang tìm điều kiện xác định, rút gọn, tính giá trị 
- Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng 
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II 
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút
GV: 1. Giải bài tập 79b/33 sgk?
2. Tìm x biết 
4x2 -3x = 0 (1)
GV gọi HS nhận xét và chữa 
HS 1: 
b) x3 -2x2 +x -xy2
= x2(x-2)+x(1-y2)
= x(x2 -2x+1-y2)
=x(x-1+y)(x-1-y)
HS 2: Từ pt(phát triển
=> x(4x-3) = 0 
x = 0 
4x -3 = 0
x= 0 
x = 3/4 
Vậy x = 0; x = 3/4
Hoạt động 2: Ôn tập (30 phút)
GV : Nghiên cứu bài tập sau trên bảng phụ: cho biểu thức 
a) tìm tập xác định của biểu thức A
b) Rút gọn A
c) Tính giá trị của A tại x = -2 
+ Các nhóm cùng giải phần a
+ Yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả, sau đó chữa và chốt phương pháp phần a.
+ 2 em lên bảng giải phần b?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ yêu cầu HS làm phần c, sau đó chốt phương pháp bài 1 
GV: Nghiên cứu BT 2 trên bảng phụ:
Viết đa thức sau dưới dạng tổng của một da thức và 1 phân thức với tử là hàm số. Tìm giá trị nguyên của số x
 để phân thức nguyên 
+ Muốn viết phân thức trên thành tổng ta làm như thế nào? 
+ Muốn tìm giá trị nguyên ta làm như thế nào? 
+ Các nhóm làm bài tập 2?
+ Cho biết kết quả của các nhóm sau đó GV đưa đáp án để HS chấm chéo lẫn nhau
+ Chốt phương pháp cho bài 
tập 2
 HS đọc đè bài 
HS hoạt động theo nhóm 
HS đưa ra kết quả nhóm và nhận xét 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS trình bày tại chỗ 
HS đọc và nghiên cứu đề bài 
 BT1: cho biểu thức 
a) TXĐ: x ≠±6
b) c) Thay x = -2 vào có:
2. BT 2:
HS : lấy tử thứcm, chia cho mẫu thức 
HS : Cho mẫu thức bằng các ước của tử thức 
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra đáp án và chấm chéo 
* Phân thức nguyên khi 
x+ 2 = ±1
x+2 = ±13
x+2	-1 1 -13 13 
x	-3 -1 -15 12
Vậy x = {-15; -3; -1; 12}
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
GV cho biểu thức 
a) Tìm điều kiện để biểu thức A xác định
b) Chứng Minh rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc x
Hs hoạt động nhóm, sau đó đưa ra kết quả rồi chấm chéo 
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các biểu thức đã chữa 
BTVN: 58,59 sbt
Ngày soạn: 6/01/08
Ngày giảng:
Tiết 40: 
trả bài kiểm tra học kỳ I

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN DAI SO 8 HT DEP.doc