A. Mục tiêu:
Kiến thức Kỷ năng
Giúp học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức:
Phép nhân, phép chia đa thức, 7 hằng đẳng thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Giúp học sinh củng cố và nâng cao kỷ năng:
Nhân đa thức với đa thức
Chia đa thức cho đa thức
Phân tích đa thức thành nhân tử
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
Tổng hợp, hệ thống hóa *Giúp học sinh triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt, tính độc lập, tính hệ thống
Tiết 18 Ngày: ...../..... ÔN TẬP CHƯƠNG I Phép nhân và phép chia đa thức A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức: Phép nhân, phép chia đa thức, 7 hằng đẳng thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Giúp học sinh củng cố và nâng cao kỷ năng: Nhân đa thức với đa thức Chia đa thức cho đa thức Phân tích đa thức thành nhân tử Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Tổng hợp, hệ thống hóa *Giúp học sinh triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt, tính độc lập, tính hệ thống B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên Học sinh Hệ thống câu hỏi, hệ thống bài tập Sgk, thước, vở, giấy nháp D. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: III. Ôn tập : (42 Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1: Dạng 1 (10’) GV: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức HS: Phát biểu quy tắc sgk/7 GV: Thực hiện phép nhân (Dạng 1) HS: 1) 3x4y - 9x2y + 6x2y 2) –x3 + 2x2y – 3x –5x3y + 10x2y2 – 15xy GV: Bổ sung, điều chỉnh Dạng 1: Phép nhân đa thức 1) 3x2y(2x2 – 3y + 2) 2) (x + 5xy).(-x2 + 2xy – 3) HĐ2: Dạng 2 (10’) GV: Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ? HS: Đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử GV: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (Dạng 2) HS: 1) 2x(x-3) 2) x(x-1+y)(x-1+y) GV: Bổ sung, điều chỉnh Dạng 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1) x2 – 9 + (x – 3)2 2) x3 – 2x2 + x – xy2 HĐ3: Dạng 3 (10’) GV: Khi nào đa thức A chia hết cho cho đa thức B (B khác đa thức không ) ? HS: Khi có một đa thức Q sao cho A = B.Q GV: Thực hiện các phép chia (Dạng 3) HS: 1) 3x2 – 5x + 2 2) 2xy + 3 GV: Bổ sung, điều chỉnh Dạng 3: Chia đa thức cho đa thức 1) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) 2) (4x2y2 – 9) : (2xy – 3) HĐ4: Dạng 4 (12’) GV: Yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập ở dạng 4 HS: 1) x2 – 9 + (x – 3)2 = 2x(x – 3) = 0 Suy ra: x = 0 hoặc x = 3 2) n = -2; n = -1; n = 0; n = 2 GV: Bổ sung, điều chỉnh Dạng 4: Tổng hợp 1) Tìm x sao cho x2 – 9 + (x – 3)2 = 0 2) Tìm n để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 IV. Củng cố: V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà(2) Trả lời các câu hỏi sgk/32 Làm bài tập: 75, 76, 77, 78, 80, 81, 82 sgk/33 - Ti ếtsau kiểm tra 45’
Tài liệu đính kèm: