Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Chương IV - Trường THCS Hùng Thắng

Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Chương IV - Trường THCS Hùng Thắng

I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)

 Khoanh tròn chữ cái của ý đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn

A. 0x+3>0 B. x2+1>0 C. <0>

D. <>

Câu 2: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

 0 6

A. x+1 7

B. x+1 7

C. x+1 <7 d.="" x+1="">7

Câu 3: Cho bất phương trình : -5x+10 > 0. Phép biến đổi nào dưới đây đúng?

A. 5x > 10 B. 5x > -10 C. 5x < 10="" d.="" x=""><>

Câu 4: Các giá tri của x nào sau đây là nghiệm của bất phương trình: x2 + 2x > 5

A. x = - 3 B. x = 3 C. x = 1 D. x = -2

Câu 5: Bất phương trình 2 – 3x 0 có nghiệm là:

Câu 6: Cho a > b. Khi đó:

A. a + 2 > b + 2 B. – 3a – 4 > - 3b – 4 C. 3a + 1 < 3b="" +="" 1="" d.="" 5a="" +="" 3="">< 5b="" +="" 3="">

II> TỰ LUẬN: (7 điểm)

Bài 1: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

a) 3x + 5 <>

b) 3x -3 9;

Bài 2: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau

c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6);

d) .

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Chương IV - Trường THCS Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 65
KIỂM TRA CHƯƠNG IV 
A. Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu cho học sinh về các kién thức của phương trình, giai phương trình, định nghĩa phương trình tương đương, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải.
- Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh.
B. Chuẩn bị: 
- Bảng phụ ghi đề bài kiểm tra (hoặc phát đề)
C. Hình thức kiểm tra : TNKQ và tự luận (3 – 7) 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Lhệ giữa ttự p cộng, p.nhân
lhệ thứ tự và p. cộng 
Số câu
Số điểm 
1 (C6)
 0,5
1
0,5
Bất phương trình một ẩn
Nhận diện 1 số là nghiệm
Số câu
Số điểm 
1 (C4)
0,5
1
0,5
BPT bậc nhất một ẩn 
BPT bậc nhất một ẩn
Biểu diễn tập nghiệm
Tìm được nghiệm
Số câu
Số điểm 
1 (C1)
0,5
2 (C2,3)
1,0
1 (C5)
0,5
4
2,0
BPT đưa đc về bPT bậc nhất một ẩn.
Giải được BPT
Số câu
Số điểm 
4
6.0
4
6,0
Bất đẳng thức
C/m được BĐ T đơn giản
Số câu
Số điểm 
1
1,0
1
1,0
T.Số câu
T.Số điểm 
2
1,0
3
1,5
1
0,5
4
6.0
1
1,0
11
10,0
Trường THCS Hïng Th¾ng
Lớp:................................................
Họ v tên:........................................
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Môn: Hình 8 – Thời gian 45 phút
(Không kể phát đề)
ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA:
I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
 Khoanh tròn chữ cái của ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 0x+3>0 
B. x2+1>0
C. <0 
D. <0
Câu 2: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
////////////////////////
////////////////////////
////////////////////////
////////////////////////
 0 6
A. x+1 7 
B. x+17
C. x+1 <7 
D. x+1>7
Câu 3: Cho bất phương trình : -5x+10 > 0. Phép biến đổi nào dưới đây đúng?
A. 5x > 10 
B. 5x > -10 
C. 5x < 10 
D. x < -10
Câu 4: Các giá tri của x nào sau đây là nghiệm của bất phương trình: x2 + 2x > 5
A. x = - 3
B. x = 3
C. x = 1
D. x = -2
Câu 5: Bất phương trình 2 – 3x 0 có nghiệm là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6: Cho a > b. Khi đó:
A. a + 2 > b + 2 
B. – 3a – 4 > - 3b – 4 
C. 3a + 1 < 3b + 1 
D. 5a + 3 < 5b + 3 
II> TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x + 5 < 14;
b) 3x -3 9;
Bài 2: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau 
c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6); 
d) . 
Bài 3: (1 điểm) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng: 
 Bài làm
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM
I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5đ 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
C
B
A
A
II> TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Bài 1: (3điểm) 
a) 3x + 5 < 14
 Û 3x < 14 – 5 	
 Û 3x < 9
/////////////////////
 Û x < 3 0 3
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số: 
b) 3x -3 x 9
 Û 3x – x 9 +3 
 Û 2x 12 
 Û x 6 0 6
//////////////////
 Biểu Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số: 
Bài 2: (3 điểm) 
c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6)
 Û 3x – 2x – 2 > 5x + 4x – 24 
 Û 3x – 2x – 5x – 4x > - 24 + 2 
 Û - 8x > - 22
 Û x < 
0,25
0,25
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
 (0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
Bài 3 (1 điểm) 
(0.5ñ)
(0.5ñ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_8_chuong_iv_truong_thcs_h.doc