Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 51: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiếp theo) - Nguyễn Văn Thanh

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 51: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiếp theo) - Nguyễn Văn Thanh

 I- MỤC TIÊU:

 - Củng cố các bước giải BT bằng cách lập phương trình, chú ý đi sâu ở bước lập phương trình.

 - Vận dụng để giải 1 số bài toán bậc nhất, toán chuyển động, toán năng suất, tóan quan hệ số.

 II- CHUẨN BỊ:

 -GV: Bảng phụ ghi đề BT.Thước kẻ, phấn màu.

 -HS: Bảng nhóm, thước kẻ.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 -Phương pháp vấn đáp.

 -Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 51: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiếp theo) - Nguyễn Văn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:	Ngày dạy:
 Tuần 25 – Tiết 51
	* * * * *
 I- MỤC TIÊU:
	- Củng cố các bước giải BT bằng cách lập phương trình, chú ý đi sâu ở bước lập phương trình.
	- Vận dụng để giải 1 số bài toán bậc nhất, toán chuyển động, toán năng suất, tóan quan hệ số.
 II- CHUẨN BỊ:
	-GV: Bảng phụ ghi đề BT.Thước kẻ, phấn màu.
	-HS: Bảng nhóm, thước kẻ.
 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
	-Phương pháp vấn đáp.
	-Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
 * HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (7ph)
 * Làm BT 48 tr.11 SBT (bảng phụ)
-GV nhận xét, ghi điểm.
-1HS làm:
Gọi số kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất là x (gói) (ĐK: x nguyên dương, x < 60)
Vậy số kẹo lấy ra từ thùng thứ hai là 3x.
Số gói kẹo còn lại ở thùng thứ nhất: 60-x
Số gói kẹo ở thùng thứ hai là 80 – 3x
Ta có p.t:
60 – x = 2(80 – 3x)
60 – x = 160 – 6x
 5x = 100
 x = 20 (TMĐK)
Vậy số gói kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất là 20 gói.
-HS nhận xét bài làm.
 * HOẠT ĐỘNG 2: Ví dụ (20ph)
 * Ví dụ: (bảng phụ)
-Trong toán chuyển động có những đại lượng nào?
- Kí hiệu QĐ là S, thời gian là t, vận tốc là V ta có sự liên hệ giữa 3 đại lượng như thế nào?
-Trong BT này có những đại lượng nào tham gia chuyển động? Cùng chiều hay ngược chiều?
V
(km/h)
t(h)
S(km)
Xe máy
Ô tô
-GV hướng dẫn để HS điền vào bảng.
-Biết đại lượng nào của xe máy? Của ô tô?
-Hãy chọn ẩn số? Đơn vị của ẩn?
-TG ô tô đi?
-Vậy x có ĐK gì?
-Tính QĐ mỗi xe đã đi?
-2 QĐ này quan hệ với nhau như thế nào?
-Lập p.t bài toán.
-Yêu cầu HS trình bày lời giải.
-Yêu cầu lớp giải p.t.
- 1HS đọc đề bài.
- Có 3 đại lượng VT, TG, QĐ.
S = V.t ; t = , V = 
-Có 1 xe máy và 1 ô tô tham gia chuyển động ngược chiều.
-Trả lời và trình bày bài giải.
* VD 3 (SGK)
Giải:
Gọi thời gian 2 xe đi đến lúc gặp nhau là x.
-Thời gian ô tô đi:
(x - h) vì 24’ = h
(ĐK: x > )
-QĐ xe máy đi: 35x (km)
-QĐ ô tô đi: 45(x - )(km)
Tổng 2 QĐ là 90km.
Ta có p.t:
35x + 45(x - ) = 90
Giải p.t ta được: x = 
Vậy xe máy đi đến lúc 2 xe gặp nhau là h = 1h21ph
-Yêu cầu HS làm [?4]
-Yêu cầu HS làm tiếp [?5].
-Giải p.t nhận được.
-So sánh 2 cách chọn ẩn, em thấy cách nào gọn hơn?
V(km/h)
t(h)
S(km)
Xe máy
35
x
Ô tô
45
90 - 
90 - x
ĐK: 0 < x < 90
PT: 
ĩ 90 – 7(90 – x) = 126
ĩ 9x – 630 + 7x = 126
ĩ 16x = 756
ĩ x = 
TG xe đi là: (h)
-Cách giải này phức tạp hơn.
 * HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập (16ph)
*BT 37 tr. 30SGK(bảng phụ)
-GV vẽ sơ đồ BT.
-Yêu cầu HS làm bảng phân tích.
-Gọi HS trình bày bài giải.
-Còn cách giải nào khác không?
-1 HS đọc đề bài.
V(km/h)
t(h)
S(km)
Xe máy
x(x > 0)
Ô tô
x + 20
PT: 
Giải p.t ta được: x = 50
Vậy vận tốc xe máy là 50 km/h.
QĐ AB là: = 175 km
-Chọn ẩn là QĐAB là x (km) (ĐK: x >0)
Khi đó p.t là:
 * HOẠT ĐỘNG 4: Hướng dẫn về nhà (2ph)
	-GV lưu ý HS: Việc phân tích BT không phải lúc nào cũng lập bảng, thông thường người ta hay lập bảng với BT chuyển động, năng suất, phần trăm, 3 đại lượng.
	-BT 38, 39, 40, 44 tr. 30, 31 SGK.
* * RÚT KINH NGHIỆM:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_51_giai_bai_toan_bang_cach_lap_ph.doc