Giáo án môn Đại số khối 8, kì I - Tuần 10 - Tiết 19, 20

Giáo án môn Đại số khối 8, kì I - Tuần 10 - Tiết 19, 20

I.Mục tiu bi dạy:

 - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I

- Rèn kỹ năng giải các lọai bài tập cơ bản trong chương.

II.Chuẩn bị.

Thầy:SGK, phấn mu.

 Trị:Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập của chương.

III.Tiến trình họat động trên lớp.

1.ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bi cũ

Kiểm tra trong phần giảng bài mới (ôn tập chương).

3.Giảng bi mới.

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 962Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8, kì I - Tuần 10 - Tiết 19, 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 10
Tiết: 19
Bài dạy
ễN TẬP CHƯƠNG I
I.Mục tiờu bài dạy:
 	- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
- Rốn kỹ năng giải cỏc lọai bài tập cơ bản trong chương. 
II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK, phấn màu.
 Trũ:Làm cỏc cõu hỏi và bài tập ụn tập chương. Xem lại cỏc dạng bài tập của chương.
III.Tiến trỡnh họat động trờn lớp.
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra trong phần giảng bài mới (ụn tập chương).
3.Giảng bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
 Hỏi: Phỏt biểu quy tắc nhõn đơn thức với đa thức, nhõn đa thức với đa thức. 
Gọi HS lờn bảng điền vào chỗ trống để được 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ
1/ A2 - B2 =
2/ A3+B3= ..................
3/ = (A-B)(A2+AB+B2)
4/ A2 + 2AB +B2=  
5/ A2 - 2AB + B2=  
6/ =(A + B)3
7/A3-3A2B+3AB2-B3=
Từ I và II GV hướng dẫn HS phõn tớch đa thức thành nhõn tử
Làm BT 75-trang 33
 Làm tớnh nhõn:
a/ 5x2(3x2 - 7x + 2) 
 b/ xy(2x2y - 3xy + y2)
Làm BT 76-trang 33
 Làm tớnh nhõn:
a/ (2x2-3x)(5x2 - 2x + 1) 
 b/ (x-2y)(3xy+5y2 +x)
Cho HS làm BT77-trang33
Tớnh nhanh giỏ trị của biểu thức:
a. M= x2+4y2-4xy 
 tại x=18 và y =4
b. N=8x3- 12x2y + 6xy2- y3
 tại x=6 và y =-8
HS:trả lời
HS thực hiện
1/ A2 - B2 =(A + B)(A- B)
2/ A3+B3= (A+B)(A2– AB+B2)
3/ A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2)
4/ A2 + 2AB + B2= (A + B)2 
5/ A2 - 2AB + B2= (A - B)2 
6/A3+3A2B+3AB2+B3=(A + B)3
7/A3-3A2B+3AB2-B3=(A - B)3
Hỏi:
1/ Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
2/ Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?
3/ Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
Hai HS lờn bảng thực hiện
a/ 5x2(3x2-7x+2) =
=5x2.3x2 - 5x2.7x + 5x2.2
=15x4 - 35x3 + 10x2
b/xy(2x2y - 3xy + y2) =
=xy.2x2y - xy .3xy +xy .y2
=x3y2 - 2x2y2 +xy3
Hai HS lờn bảng thực hiện
a/ (2x2-3x)(5x2 - 2x + 1)
=2x2 .5x2 - 2x2 .2x + 2x2.1 
- 3x .5x2 + 3x .2x - 3x.1
=10x4 - 4x3+ 2x2 -15x3 + 6x2 - 3x
 b/ (x-2y)(3xy+5y2 +x)=
=x .3xy+ x .5y2 + x .x
- 2y.3xy - 2y.5y2 -2y.x
 = 3x2y+5xy2+ x2-6xy2-10y3 -2xy
= 3x2y - xy2 + x2 - 10y3 - 2xy
HS thực hiện:
a. M= x2+4y2-4xy 
 = (x- 2y)2= (18 - 2.4)2
 =102 = 100
b. N= 8x3- 12x2y + 6xy2 - y3
 =(2x)3- 3.(2x)2y + 3.2xy2- y3
 =(2x-y)3 = (2.6-(-8) )3 
 = 203=8000
I.Phộp nhõn đơn,đa thức 
 - Nhõn đơn thức với đa thức:
A (B + C)=AB + AC
 - Nhõn đa thức với đa thức:
(A +B)(C+ D) =AC+AD+BC+BD
II. 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ:
1/ A2 - B2 =(A + B)(A- B)
2/ A3+B3= (A+B)(A2– AB+B2)
3/ A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2)
4/ A2 + 2AB + B2= (A + B)2 
5/ A2 - 2AB + B2= (A - B)2 
6/A3+3A2B+3AB2+B3=(A + B)3
7/A3-3A2B+3AB2-B3=(A - B)3
III.ễn tập về chia đa thức:
1/ Đơn thức A chia hết cho đơn thức B nếu mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ khụng lớn hơn số mũ của nú trong A.
2/ Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của Ađều chia hết cho B.
3/ Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu cú một đa thức Q sao cho A = B. Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0
BT 75 trang 33
a/ 5x2(3x2-7x+2) =
=15x4 - 35x3 + 10x2
b/xy(2x2y - 3xy + y2) =
=x3y2 - 2x2y2 +xy3
BT 76 trang 33
Làm tớnh nhõn:
a/ (2x2-3x)(5x2 - 2x + 1)
=10x4 - 4x3+ 2x2 -15x3 + 6x2 - 3x
b/ (x-2y)(3xy+5y2 +x)=
= 3x2y+5xy2+ x2-6xy2-10y3 -2xy
= 3x2y - xy2 + x2 - 10y3 - 2xy
BT 77-trang33
a. M= x2+4y2-4xy 
 = (x- 2y)2= (18 - 2.4)2
 =102 = 100
b. N= 8x3- 12x2y + 6xy2 - y3
 =(2x)3- 3.(2x)2y + 3.2xy2- y3
 =(2x-y)3 = (2.6-(-8) )3 
 = 203=8000
4.Củng cố.
Xem cỏc bài tập đó giải.
5.Hướng dẫn HS về nhà
Xem lại cỏc bài tập đó giải
Làm cỏc bài tập cũn lại của ụn tập chương
Tiết: 20
Bài dạy
ễN TẬP CHƯƠNG I(tt)
I.Mục tiờu bài dạy:
 	- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
- Rốn kỹ năng giải cỏc lọai bài tập cơ bản trong chương. 
II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK, ụn tập hoặc giải một số bài tõp.
 Trũ:Làm cỏc cõu hỏi và bài tập ụn tập chương. Xem lại cỏc dạng bài tập của chương.
III.Tiến trỡnh họat động trờn lớp.
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra trong phần giảng bài mới (ụn tập chương).
3.Giảng bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
 HS làm BT 79-trang 33
Phõn tớch đa thức thành nhõn tử
x2- 4+(x-2)2
c. x3- 4x2 – 12x+27
BT 81 trang 33
Tỡm x , biết:
b/ (x+2)2-(x-2) (x+2)=0
Yờu cầu HS lờn bảng làm BT 80a,c.
a/ (6x3-7x2-x+2) : (2x+1)
c/ (x2-y2+6x+9) : (x+y+3)
BT 82 –trang 33
 Chứng minh rằng:
 a/ x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y.
HD: Biến đổi vế trỏi sao cho tất cả cỏc biến nằm trong một bỡnh phương
HS thực hiện:
a/ x2- 4+(x-2)2 =
 = (x-2) (x+2)+ (x-2)2
 =(x-2) [(x+2)+ (x-2)]
 =(x-2) 2x= 2x (x-2)
c/ x3- 4x2 – 12x+27=
 = x3+27- 4x2 – 12x
 =x3+33- 4x(x+3)
 =(x+3)(x2+3x+9)-4x(x+3)
 =(x+3)( x2+3x+9-4x)
 =(x+3)( x2- x+9)
HS thực hiện
HS lờn bảng thực hiện
a/ (6x3-7x2-x+2) : (2x+1)
 6x3 - 7x2 - x +2 2x+1
 6x3+ 3x2 3x2-5x+2
 -10x2 - x +2
 -10x2 -5x
 4x +2
 4x +2
 0
c/ (x2-y2+6x+9) : (x+y+3)
 = [(x+3)2-y2] : (x+y+3)
 = (x+3+y) (x+3-y) : (x+y+3)
 = x+3-y
BT 79-trang 33
a/ x2- 4+(x-2)2 =
 = (x-2) (x+2)+ (x-2)2
 =(x-2) [(x+2)+ (x-2)]
 =(x-2) 2x= 2x (x-2)
c/ x3- 4x2 – 12x+27=
 = x3+27- 4x2 – 12x
 =x3+33- 4x(x+3)
 =(x+3)(x2+3x+9)-4x(x+3)
 =(x+3)( x2+3x+9-4x)
 =(x+3)( x2- x+9)
BT 81 trang 33
Tỡm x , biết:
b/ (x+2)2-(x-2) (x+2) = 0
 (x+2) [(x+2)- (x-2)] = 0
 (x+2) 4 = 0
 x+2 = 0
 x = -2
BT 80 trang 33
 Làm tớnh chia:
a/ (6x3-7x2-x+2) : (2x+1)
 =3x2-5x+2
c/ (x2-y2+6x+9) : (x+y+3)
 = x+3-y 
BT 82 –trang 33
 Chứng minh rằng:
 a/ x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y
 x2-2xy+y2+1= (x-y)2+1
Vỡ (x-y)2 0 với mọi số thực x và y
 nờn (x-y)2+1> 0 với mọi số thực x và y
Hay x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y
4.Củng cố.
BT: Chọn cõu trả lời đỳng
1/ (x3- 1): (x-1) cú kết quả là:
 a/ x+1 b/ x2+ x+ 1 c/ x-1 d/ x2- 1
2/ Giỏ trị của biểu thức x2- 2x +1 tại x = -1 là
 a/0 b/ 2 c/ 4 d/ -4
5.Hướng dẫn HS về nhà
Xem lại cỏc bài tập đó giải
Làm cỏc bài tập cũn lại của ụn tập chương
Chuẩn bị tiết sau làm kiểm tra.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 10.doc