A/ MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Học sinh nắm được khái niệm chia hết của hai đa thức, quy tắc chia đơn thức cho đơn thức .
2.Kỷ năng:
Rèn kỹ năng chia đơn thức cho đơn thức .
3.Thái độ:
Có thái độ học tập nghiên túc,vận dụng quy tắc nhanh và chính xác.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu vấn đề-giải quyết vấn đề, nhóm.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Nghiên cứu bài dạy
Học sinh: Làm BTVN.
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định lớp:
II.Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại quy tắc chia hai luỷ thừa cùng cơ số đã học ở lớp 7
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề.
Tiết 15 §10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC Ngày soạn: 4/10 Ngày giảng: 8A: 7/10 A/ MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh nắm được khái niệm chia hết của hai đa thức, quy tắc chia đơn thức cho đơn thức . 2.Kỷ năng: Rèn kỹ năng chia đơn thức cho đơn thức . 3.Thái độ: Có thái độ học tập nghiên túc,vận dụng quy tắc nhanh và chính xác. B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu vấn đề-giải quyết vấn đề, nhóm. C/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Nghiên cứu bài dạy Học sinh: Làm BTVN. D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I.Ổn định lớp: II.Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại quy tắc chia hai luỷ thừa cùng cơ số đã học ở lớp 7 III. Nội dung bài mới: 1/ Đặt vấn đề. Phép chia đơn thức cho đơn thức có gì khác so với chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 2/ Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1.Hoạt động1: Quy tắc .(16 phút) GV:Giới thiệu phép chia hai đa thức. Cho 2 đa thức A và B .Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được đa thức Q sao cho A = B.Q GV:Phát phiếu học tập cho Hs (phiếu ghi [?1] và [?2] HS:Hoạt động theo nhóm. GV:kiểm tra đánh giá. GV:Các phép chia trên có chia hết không phần hệ số thì chia như thế nào?PHần biến thì chia như thế nào? HS:Phát biểu quy tắc. 2.Hoạt động 2: áp dụng . (15 phút) 1.a) Tìm thương trong phép chia ,biết đơn thức bị chia là 15x3y5z,đơn thức chia là 5x2y3 b)Cho P = 12x4y2 : (-9xy2) .tính giá trị của P tại x = -3 và y = 1,005 HS:Lên bảng thực hiện dưới lớp làm vào nháp. 2.Làm tính chia: a) 53 : (-5)2 ()5 : ()3 b) x10 : (-x)8 c)5x2y4 : 10x2y HS: Giải bài tập. GV: Đánh giá và cho Hs nhận xét . 1.Quy tắc: [?1] Làm tính chia. a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 c) 20x5 : 12x = 5/4x4 [?2] a) Tính 15x2y2 : 5xy2 = =3x b)Tính 12x3y : 9x2 = 4/3xy *Quy tắc: (Sgk) 2.áp dụng: 1. a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = -4/3x3 Với x = -3 ; y = 1,005 ta có: P = 36 2.Làm tính chia: a) 53 : (-5)2 = 5 ()5 : ()3 =()2 b) x10 : (-x)8 = x2 c)5x2y4 : 10x2y = 1/2y3 3. Củng cố: Giải bài tập 59; 60. 4. Hướng dẫn về nhà: BTVN: 61; 62; SGK. Nghiên cứu bài Chia đa thức cho đơn thức. E. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: