BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I/ Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm đơn thức A chi hết cho đơn tức B.
- Nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- HS sử dụng thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thúc.
II/ Chuẩn bị:
- GV: một số đồ dùng dạy học.
- HS: một số đồ dùng học.
III/ Tiến trình dạy - học:
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
Phân tích đa thức sau thành nhân tủ:
Tuần: 7 Ngày soạn: ............. Tiết: 14 Ngày dạy: ............... BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I/ Mục tiêu: - HS hiểu được khái niệm đơn thức A chi hết cho đơn tức B. - Nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. - HS sử dụng thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thúc. II/ Chuẩn bị: - GV: một số đồ dùng dạy học. - HS: một số đồ dùng học. III/ Tiến trình dạy - học: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Phân tích đa thức sau thành nhân tủ: - HS1: 2x - 2y - x2 + 2xy - y2 - HS2: (2x - 1)2 - (x - 3)2 - GV: nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của GV&HS Nội dung ghi bảng *Hoạt động 1: - GV: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B O nếu tìm đơn thức Q sao cho A = BQ * Hoạt động 2: Quy tắc chia hai đơn thức. - HS: Nhắc lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - GV: cho HS làm ?1 ?2 - GV: Cho HS hoạt động nhóm giải ?3. - HS: Hai HS đại diện hai nhóm lên giải. - HS: Tiếp tục thảo luận nhóm và kiểm tra lại kết quả trên bảng. - GV: Qua ví dụ trên em hãy nêu quy tắc chia. - HS: Nêu quy tắc. * Hoạt động 3: bài tập áp dụng (Giải ?3) - HS: Thảo luận nhóm và giải vào vở bài tập. - GV: sửa sai. *Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - Làm bài tập 59a, 59b tại lớp. - Học thuộc quy tắc. - Làm bài tập: 60, 61, 62 sgk trang 27. I/ Chia hai đơn thức: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B O nếu tìm đơn thức Q sao cho: A = BQ Kí hiệu: Q = A:B hoặc : A = II/ Quy tắc: Tacó : xm : xn = xm-n (m > n) xm : xn = 1 (m = n) Ví dụ: x3 : x2 = x 15x7:3x2 = 5x5 20x5:12x =x4 Tính: 15x2y2:5xy2 = 12x3y :12x = Nhận xét: Đơn thức A chi hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A và số mũ không lớn hơn của biến có trong A. Quy tắc: (sgk) II/ Áp dụng: Tính. a) 15x3y5z:5x2y3 = 3xy2z b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = - = = 36 IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: