Giáo án Đại số khối 8 tiết 14: Chia đơn thức cho đơn thức

Giáo án Đại số khối 8 tiết 14: Chia đơn thức cho đơn thức

BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

I/ Mục tiêu:

 - HS hiểu được khái niệm đơn thức A chi hết cho đơn tức B.

 - Nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

 - HS sử dụng thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thúc.

II/ Chuẩn bị:

 - GV: một số đồ dùng dạy học.

 - HS: một số đồ dùng học.

III/ Tiến trình dạy - học:

 1. Ổn định lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Phân tích đa thức sau thành nhân tủ:

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1135Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 8 tiết 14: Chia đơn thức cho đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:	 7	Ngày soạn: .............
Tiết:	14	Ngày dạy: ...............
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I/ Mục tiêu:
	- HS hiểu được khái niệm đơn thức A chi hết cho đơn tức B.
	- Nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
	- HS sử dụng thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thúc.
II/ Chuẩn bị:
	- GV: một số đồ dùng dạy học. 
	- HS: một số đồ dùng học.
III/ Tiến trình dạy - học:
	1. Ổn định lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ:
	Phân tích đa thức sau thành nhân tủ:
- HS1: 2x - 2y - x2 + 2xy - y2
- HS2: (2x - 1)2 - (x - 3)2
	- GV: nhận xét, ghi điểm.
	3. Bài mới:
Hoạt động của GV&HS
Nội dung ghi bảng
*Hoạt động 1: 
- GV: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B O nếu tìm đơn thức Q sao cho A = BQ
* Hoạt động 2: Quy tắc chia hai đơn thức.
- HS: Nhắc lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- GV: cho HS làm ?1 ?2
- GV: Cho HS hoạt động nhóm giải ?3.
- HS: Hai HS đại diện hai nhóm lên giải.
- HS: Tiếp tục thảo luận nhóm và kiểm tra lại kết quả trên bảng.
- GV: Qua ví dụ trên em hãy nêu quy tắc chia.
- HS: Nêu quy tắc.
* Hoạt động 3: bài tập áp dụng
 (Giải ?3)
- HS: Thảo luận nhóm và giải vào vở bài tập.
- GV: sửa sai.
*Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
- Làm bài tập 59a, 59b tại lớp.
- Học thuộc quy tắc.
- Làm bài tập: 60, 61, 62 sgk trang 27.
I/ Chia hai đơn thức:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B O nếu tìm đơn thức Q sao cho:
 A = BQ
Kí hiệu: Q = A:B
 hoặc : A =
II/ Quy tắc:
 Tacó : 
 xm : xn = xm-n (m > n)
 xm : xn = 1 (m = n)
Ví dụ:
x3 : x2 = x
15x7:3x2 = 5x5
20x5:12x =x4
Tính:
15x2y2:5xy2 =
12x3y :12x = 
Nhận xét: 
 Đơn thức A chi hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A và số mũ không lớn hơn của biến có trong A.
 Quy tắc: (sgk) 
II/ Áp dụng:
 Tính.
a) 15x3y5z:5x2y3 = 3xy2z
b) P = 12x4y2 : (-9xy2)
 = -
 = 
 = 36
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...........................................................................................................................	
...........................................................................................................................	
...........................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 15.doc