Giáo án Đại số 8 tuần 7 đến 11

Giáo án Đại số 8 tuần 7 đến 11

Tuần 7

Tiết 13:

PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

 BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP

I. MỤC TIÊU

- HS vận dụng được các PP đã học để phân tích đa thức thành nhân tử.

- HS làm được các bài toán không quá khó, các bài toán với hệ số nguyên là chủ yếu, các bài toán phối hợp bằng 2 PP.

II. CHUẨN BỊ

- Giáo viên: Bảng phụ.

- Học sinh: Học bài.

 

doc 19 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1069Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 tuần 7 đến 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/9/2011 
Tuần 7
Tiết 13:
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
 BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP
I. MỤC TIÊU
- HS vận dụng được các PP đã học để phân tích đa thức thành nhân tử.
- HS làm được các bài toán không quá khó, các bài toán với hệ số nguyên là chủ yếu, các bài toán phối hợp bằng 2 PP.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Học bài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Ví dụ
Giáo viên – Học sinh
Ghi bảng
Gv: Có nhận xét gì về các hạng tử của đa thức?
Hs : Có nhân tử chung là 5x3
Gv : Hãy vận dụng p2 đã học để PTĐTTNT: 
Gv : Để giải bài tập này ta đã áp dụng 2 p2 là đặt nhân tử chung và dùng HĐT.
Gv: Hãy nhận xét đa thức trên? 
Hs : Ba hạng tử đầu có dạng HĐT bình phương của hiệu và 9 = 32
Gv: Vậy hãy phân tích tiếp
Gv : Chốt lại sử dụng 2 p2: Nhóm + HĐT 
Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm ?1
Gv: Gọi đại diện nhóm trình bài.
- Cả lớp nhận xét 
a) Ví dụ 1:
 Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
5x3+10x2y+5xy2
=5x(x2+2xy+y2)
=5x(x+y)2
b)Ví dụ 2: 
Phân tích đa thức sau thành nhân tử 
 x2-2xy+y2-9 
= (x-y)2-32
= (x-y-3)(x-y+3)
?1. Phân tích đa thức thành nhân tử
 2x3y-2xy3-4xy2-2xy 
Ta có : 
2x3y-2xy3-4xy2-2xy 
= 2xy(x2-y2-2y-1
= 2xy[x2-(y2+2y+1)]
=2xy(x2-(y+1)2]
=2xy(x-y+1)(x+y+1)
Hoạt động 2: Áp dụng
Gv: Dùng bảng phụ ghi trước nội dung
a) Tính nhanh các giá trị của biểu thức.
 x2+2x+1-y2 tại x = 94,5 và y= 4,5
Gv: Gọi hs lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét
b)Khi phân tích đa thức x2+ 4x- 2xy- 4y + y2 thành nhân tử, bạn Việt làm như sau:
 x2+ 4x-2xy- 4y+ y2=(x2-2xy+ y2)+(4x- 4y)
=(x- y)2+4(x- y)=(x- y) (x- y+4)
Em hãy chỉ rõ trong cách làm trên, bạn Việt
đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử.
Gv: Em hãy chỉ rõ cách làm trên.
Kq : + Nhóm hạng tử. 
 + Dùng hằng đẳng thức. 
 + Đặt nhân tử chung
a) Tính nhanh các giá trị của biểu thức.
 x2+2x+1-y2 tại x = 94,5 & y= 4,5.
Ta có x2+2x+1-y2 = (x+1)2-y2
 =(x+y+1)(x-y+1)
Thay số ta có với x= 94,5 và y = 4,5
(94,5+4,5+1)(94,5 -4,5+1)
=100.91 = 9100
b) Khi phân tích đa thức 
x2+ 4x- 2xy- 4y + y2 thành nhân tử, bạn Việt làm như sau:
x2+ 4x-2xy- 4y+ y2
=(x2-2xy+ y2)+(4x- 4y)
=(x- y)2+4(x- y)
=(x- y) (x- y+4)
Hoạt động 3: Củng cố – Hướng dẫn
- Làm bài tập 51(t24- SGK): 
Phân tích đa thức thành nhân tử: 
a) x3-2x2+x
b) 2x2+4x+2-2y2 
c) 2xy-x2-y2+16
Gv: Gọi 3 hs lên bảng làm bài 
- Cả lớp nhận xét 
 Về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập 52, 53 SGK
a) x3-2x2+x = x(x2-2x+1) = x(x-1)2 
b) 2x2+4x+2-2y2 = (2x2+4x)+(2-2y2) 
 = 2x(x+2)+2(1-y2) 
 = 2[x(x+2)+(1-y2)]
 =2(x2+2x+1-y2)
 =2[(x+1)2-y2)]
 =2(x+y+1)(x-y+1)
c) 2xy-x2-y2+16
 = - (-2xy+x2+y2-16)
 = - [(x-y)2-42]
 = (2x2+4x)+(2-2y2) 
Ngày soạn:24/9/2011 
Tiết 14
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- HS được rèn luyện về các p2 PTĐTTNT ( Ba phương pháp cơ bản). HS biết thêm phương pháp: " Tách hạng tử" cộng, trừ thêm cùng một số hoặc cùng 1 hạng tử vào biểu thức.
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp các phương pháp.
- Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy sáng tạo.
II. CHUÂN BỊ
- Giáo viên: Bảng phụ 
 - Học sinh: Học bài, làm bài tập về nhà, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ
Hs1: Phân tích đa thức thành nhân tử
 a) xy2-2xy+x b) x2-xy+x-y c) x2+3x+2
Hs2: Phân tích ĐTTNT
a) x4-2x2 b) x2-4x+3
Đáp án: 1- 	a) xy2-2xy+x = x(y2-2y+1) = x(y-1)2 
b) x2-xy+x-y = x(x-y)+(x-y) = (x-y)(x+1)
	c)x2+2x+1+x+1 = x+1)2+(x+1) = x+1)(x+2)
2- a) x4-2x2= x2(x2-2)
	b) x2-4x+3 = x2- 4x+4-1= (x+2)2-x = (x-x+1)(x-2-1) = (x-1)(x-3)
Hoạt động 2: Luyện tập 
Giáo viên – Học sinh
Ghi bảng
Chữa bài 52 (t24- SGK)
CMR: (5n+2)2 - 45 nZ
- Gọi Hs lên bảng chữa
- Cả lớp làm và theo dõi bài chữa của bạn.
Gv: Muốn CM một biểu thức chia hết cho một số nguyên a nào đó với mọi giá trị nguyên của biến, ta phải phân tích biểu thức đó thành nhân tử. Trong đó có chứa nhân tử a.
Chữa bài 55(t25 SGK)
Tìm x biết
a) x3-x=0 
b) (2x-1)2-(x+3)2= 0
c) x2(x-3)3+12- 4x
Gv gọi 3 Hs lên bảng chữa?
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
Gv: Muốn tìm x khi biểu thức = 0. Ta biến đổi biểu thức về dạng tích các nhân tử.
+ Cho mỗi nhân tử bằng 0 rồi tìm giá trị biểu thức tương ứng.
+ Tất cả các giá trị của x tìm được đều thoả mãn đẳng thức đã choĐó là các giá trị cần tìm cuả x.
Chữa bài 54(t25- SGK)
Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) x3+ 2x2y + xy2- 9x
b) 2x- 2y- x2+ 2xy- y2
- Hs nhận xét kq.
- Hs nhận xét cách trình bày.
Gv: Chốt lại: Ta cần chú ý việc đổi dấu khi mở dấu ngoặc hoặc đưa vào trong ngoặc với dấu(-) đẳng thức.
Bài tập ( Trắc nghiệm)
- GV dùng bảng phụ.
1) Kết quả nào trong các kết luận sau là sai.
A. (x+y)2- 4 = (x+y+2)(x+y-2)
B. 25y2-9(x+y)2= (2y-3x)(8y+3x)
C. xn+2-xny2 = xn(x+y)(x-y)
D. 4x2+8xy-3x-6y = (x-2y)(4x-3) 
Bài 52(t24- SGK)
CMR: (5n+2)2- 45 nZ
Ta có: 
(5n+2)2- 4 
=(5n+2)2-22 
=[(5n+2)-2][(5n+2)+2] =5n(5n+4)5n là các số nguyên
Bài 55(t25- SGK)
a) x3-x = 0 x(x2-) = 0 
x[x2-()2] = 0 x(x-)(x+) = 0 
 x = 0 x = 0 
 x -= 0 ó x= 
 x+= 0 x=-
Vậy x= 0 hoặc x = hoặc x=-
 b) (2x-1)2-(x+3)2 = 0
[(2x-1)+(x+3)][(2x-1)-(x+3)]= 0
(3x+2)(x-4) = 0 
ó 
 c) x2(x-3)3+12- 4x =x2(x-3)+ 4(3-x)
 =x2(x-3)- 4(x-3) =(x-3)(x2- 4)
 =(x-3)(x2-22) =(x-3)(x+2)(x-2)=0
 (x-3) = 0 x = 3
 ó (x+2) = 0 ó x =-2
 (x-2) = 0 x = 2
 Bài 54(t25-SGK)
a) x3+ 2 x2y + xy2- 9x
 =x[(x2+2xy+y2)-9]
 =x[(x+y)2-32]
 =x[(x+y+3)(x+y-3)]
b) 2x- 2y-x2+ 2xy- y2
 = 21(x-y)-(x2-2xy+x2)
 = 2(x-y)-(x-y)2
 =(x-y)(2- x+y)
4) Bài tập ( Trắc nghiệm)
2) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 E= 4x2+ 4x +11 là:
A.E =10 khi x=-; B. E =11 khi x=- C.E = 9 khi x =- ;D.E =-10 khi x=- 1.- Câu D sai 2.- Câu A đúng
Hoạt động 3 : Củng cố – Hướng dẫn
- Ngoài các p2 đặt nhân tử chung, dùng HĐT, nhóm các hạng tử ta còn sử dụng các p2 nào để PTĐTTNT?
- Làm các bài tập 56, 57, 58 SGK 
Ngày soạn: 30 /10 /2011 
Tuần 8
Tiết 15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU
Học sinh nắm được:
- §a thøc A chia hÕt cho ®a thøc B ¹ 0 khi nµo.
	- §¬n thøc A chia hÕt cho ®¬n thøc B khi nµo ?
-Thùc hµnh phÐp chia thµnh th¹o 
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Bảng phụ. 
Học sinh: Bài tập về nhà.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hs1: Điền vào ô tróng trong bảng 
A
53
x5
y3
z2
t2
u
B
5
x3
y2
z
t2
u2
A:B
- Phát biểu và viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số?
Gv: Với a, b ЄN, a chia hết cho b khi nào?
Tương tự: A,B là hai đa thức, B ≠ 0
AB A=B.Q (Q là một đa thức)
A: Đa thức chia
B: Đa thức chia
Q: Đa thức thương
A=B.QQ=A:B =
Hoạt động 2: Quy tắc 
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
- Yêu cầu hs làm ?1 
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm ?2
- Vậy khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
- Hãy nêu quy tắc chia hai đơn thức ?
- Làm bài dưới sự hướng dẫn của Gv
- Hoạt động nhóm ?2
a) 15x2y2 : 5xy2 = = 3x 
 b) 12x3y : 9x2 =
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều có trong A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A 
- Phát biểu quy tắc (sgk)
?1 Thực hiện phép tính sau:
 a) x3 : x2 = x
 b) 15x7 : 3x2 = 5x5
 c) 4x2 : 2x2 = 2
 d) 5x3 : 3x3 = 
 e) 20x5 : 12x = 
Nhận xét : (sgk)
Quy tắc : (sgk)
Hoạt động 3 : Áp dụng 
- Yêu cầu hs làm ?3
Gợi ý : 
+ Chia hệ số
+ Chia các lũy thừa cùng biến
+ Nhân các kết quả vừa tìm được
- Khi thực hiện bài toán dạng tính giá trị biểu thức tại cáca giáo trị của biến ta nên làm như thế nào ?
- Yêu cầu hs làm bài sau:
Làm tính chia:
a. x10:(-x)8
b. (-x)5:(-x)3
c. 5x2y4:10x2y
d.
Làm bài từng bước theo hướng dẫn của giáo viên 
- Ta thực hiện các phép tính trong biểu thức đó và rút gọn, sau đó mới thay giá trị của biến để tính ra kết quả bằng số.
- 2Hs lên bảng làm bài tập
Cả lớp cùng làm vào vở sau đó nhận xét 
?3
15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b) P = 12x4y2:(-9xy2) = 
Khi x= -3; y = 1,005 Ta có 
P = = 
Bài tập : Làm tính chia
a. x10:(-x)8 = x2
b. (-x)5:(-x)3=(-x)2 = x2
c. 5x2y4:10x2y = y2
d.= 
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc qui tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Nhớ điều kiện để đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- Làm các bài tập: 59, 60c,61c, 62 (sgk – T26, 27)
Ngày soạn: 1/10/2011
Tiết 16
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU 
- Hs biết được khi nào một đa thức chia hết cho một đơn thức. Nắm chắc quy tắc chia
- Biết áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức 
- Vận dụng quy tắc vào giải toán
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Bảng phụ. 
Hoạc sinh: Bài tập về nhà.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hs1: - Nêu quy tắc chia 1 đơn thức cho 1 đơn thức
- Khi nào đơn thức A B
Thực hiện phép tính : 5x7y :3x3y
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc 
- Yêu cầu hs làm ?1 
Cho đơn thức : 3xy2
+ Hãy viết 1 đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2
+ Chia các hạng tử của đa thức cho 3xy2
+ Cộng các kết quả lại
- Đa thức 4x2y2z – x + 2xy là thương của phép chia đa thức 12x3y4z-3x2y2 +6x2y3 cho đơn thức 3x2 y
- Vậy muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta làm thế nào ?
- Yêu cầu hs đọc ví dụ sgk
- Chú ý : Trong thực hành có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian
- Cả lớp cùng làm ?1 lần lượt theo hướng dẫn của gv
- Viết đa thức, chẳng hạn
12x3y4z - 3x2y2 + 6x2y3
- Thực hiện chia
- 4x2y2z – x + 2xy
- Lắng nghe
- Chia mỗi hạng tử của đa thức A cho đơn thức B rồi cộng các kết quả với nhau
- Đọc ví dụ
- Lắng nghe
Ví dụ1 :
(12x3y4z-3x2y2+6x2y3): 3xy2
= 4x2y2z – x + 2xy
Quy tắc: (sgk)
(A + B + C) : D
= (A: D)+(B : D) +C: D)
Chú ý : (sgk)
Hoạt động 2: Áp dụng 
- Yêu cầu thảo luận nhóm ?2
- Khẳng định: Phân tích đa thức thành nhân tử giúp ta dễ dàng thực hiện 1 sốphép chia đa thức cho đơn thức
- Câu b yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày
- Các nhóm thảo luận 
- Bạn Hoa làm như vậy là đúng. Vì đã phân tích đa thức bị chia thành nhân tử sau đó áp dụng địng nghĩa phép chia.
- Đại diện nhóm báo cáo
- Các nhóm nhận xét
2. áp dụng 
?2 Làm tính chia :
a/ 4x4 - 8x2y2 + 12x5y
= -4x2(- x2 + 2y2 - 3x3y)
nên (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) :(- 4x2) = - x2 + 2y2 - 3x3y
(Đ/n phép chia)
b/ (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
 Có 20x4y - 25x2y2 - 3x2y
= 5x2 y (4x2-5y- )
Nên :(20x4y-25x2y2- 3x2y): 5x2y
= 4x2 - 5y - 
Hoạt động 3: Củng cố 
- Yêu cầu hs làm các bài 63(sgk - t 28)
- Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu làm gì ? 
Gợi ý : Vận dụng kiến thức nào để giải quyết vấn đề này ?
- Gọi hs lên bảng làm
- Bài toán cho
A= 15xy2+17xy3+18y2
B = 6y2
yêu cầu không làm tính chia xét xen đa thức A có chia hết chi đơn thức B không ?
- Tính chất chia hết của một tổng
- Hs làm bài
Bài 63(sgk – t28).
15xy2 6y2
17xy3 6y2
18y2 6y2
Þ (15xy2+17xy3+18y2) 6y2
Hoạt động 4 : Hướng dẫ về nhà 
- Học thuộc : Quy tắc
- Làm bài tập : 45à 47 (sgk - t103)
- Đọc trước bài 12
Ngày soạn: 8/10/2011
Tuần 9
Tiết 17
CHIA ĐA THỨC  ... s thực hiện phép chia
a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 
b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y
 Hs: Làm bài
Gv: Không thực hiện phép chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không.
a) A = 15x4 - 8x3 + x2 ; B = 
b) A = x2 - 2x + 1 ; B = 1 – x
Hs: Làm bài
Chữa bài 69(t31- sgk)
 3x4 + x3 + 6x - 5 x2 + 1
 - 3x4 + 3x2 3x2 + x - 3 
 0 + x3 - 3x2+ 6x-5
 - x3 + x
 -3x2 + 5x - 5 
 - -3x2 - 3 
 5x - 2
Vậy ta có: 3x4 + x3 + 6x - 5 
= (3x2 + x - 3)( x2 + 1) +5x - 2
Chữa bài 70(t32- sgk) 
Làm phép chia
a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 
 = 5x2 (5x3- x2 + 2) : 5x2 = 5x3 - x2 + 2
b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y = 6x2y(
Chữa bài 71(t32- sgk)
a)AB vì đa thức B thực chất là 1 đơn thức mà các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B.
b)A = x2 - 2x + 1 = (1 -x)2 (1 - x)
Dạng 2: Toán tính nhanh
* Tính nhanh
a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y) 
b) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1)
c)(27x3 - 1) : (3x - 1) 
d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y)
Gợi ý : Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi thực hiện phép chia
Chữa bài 73 (t32- sgk)
* Tính nhanh
a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y) 
= [(2x)2 - (3y)2] :(2x-3y)
= (2x - 3y)(2x + 3y):(2x-3y) =2x + 3y
c) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1)
 = [(2x)3 + 1] :(4x2 - 2x + 1) = 2x + 1
b)(27x3-1): (3x-1)= [(3x)3-1]: (3x - 1) =9x2 + 3x + 1
d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y)
 = x(x - 3) + y (x - 3) : (x + y)
 = (x + y) (x - 3) : ( x + y) = x – 3
Dạng 3: Toán tìm số dư
- Yêu cầu tìm số a sao cho đa thức 2x3- 3x2+ x+a (1) chia hết cho đa thức x + 2 (2)
- Tìm a bằng cách nào?
- Chia đa thức (1) cho đa thức (2) và tìm số dư R, sau đó cho R = 0 Ta tìm được a
- Vậy a = 30 thì đa thức (1) đa thức (2)
Chữa bài 74(t32- sgk)
 2x3 - 3x2 + x +a x + 2
 - 2x3 + 4x2 2x2 - 7x + 15
 - 7x2 + x + a
 - -7x2 - 14x
 15x + a
 - 15x + 30
 a - 30 
Gán cho R = 0 a - 30 = 0 a = 30
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3phút)
Học bài và nắm chắc: 
+ Các p2 thực hiện phép chia
+ Các p2 tìm số dư
+ Tìm 1 hạng tử trong đa thức bị chia
- Ôn lại toàn bộ chương. Trả lời 5 câu hỏi mục A
- Làm các bài tập 75a, 76a, 77a, 78ab, 79abc, 80a, 81a, 82a.(sgk- t33)
Ngày soạn: 14/10/2011
Tuần 10
Tiết 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
- Hệ thống kiến thức cơ bản của chương 1
- Rèn các kỹ năng cơ bản của chương 
- Nghiêm túc thực hiện quy trình học tập 
II. CHUẨN BỊ
Gv: Bảng phụ 
Hs: Làm các câu hỏi ôn tập 
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
 (Hoạt động kiểm tra bài cũ kết hợp trong quá trình ôn tập)
Giáo viên
Học sinh
Học sinh
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức cơ bản 
- Nêu tên của chương ? 
- Nêu nội dung chính của chương ?
- Nêu quy tắc nhân:
+ Đơn thức với đa thức
+ Đa thức với đa thức
- Nêu quy tắc chia:
+ Đơn thức cho đơn thức
+ Đa thức cho đơn thức
+Hai đa thức đã sắp xếp
- Nêu 7HĐT (bảng phụ)
- Yêu cầu HS điền tiếp vào bảng
- Nêu các phương pháp phân tích và quan hệ của chúng.
- Lần lượt trả lời và viết các công thức lên bảng
- Lớp nhận xét 
- Nêu các pp phân tích đa thức thành nhân tử
A, Kiến thức cơ bản
1. Nhân đơn thức với đa thức
A(B+C-D)=A.B+A.C-A.D
2. Nhân đa thức
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
3. Các HĐT đáng nhớ:
1) (A+B)2=
2) (A-B)2=
3) A2-B2=
4) (A+B)3=
6) (A-B)3=
6) A3+B3=
7) A3-B3=
4. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
 Đặt NTC
Nhóm Thêm bớt
 Dùng HĐT
Hoạt động 2: Làm bài tập 
* Giới thiệu dạng toán, yêu cầu hs làm bài.
- Áp dụng kiến thức nào để làm bài tập này
- Gọi hs lên bảng làm
- Yêu cầu hs làm bài 76 sgk
- áp dụng kiến thức nào để làm bài tập này
- Gọi hs lên bảng làm, gv trực tiếp kiểm tra và hướng dẫn hs yếu 
- Gợi ý như bài 76, và yêu cầu hs hoạt động nhóm
Nửa lớp làm mục a
Nửa lới làm mục b
- Nhận xét đánh giá
- Nhân đơn thức với đa thức
- 1Hs làm bài
- Cả lớp nhận xét
- Nhân đa thức với đa thức
- Hs làm bài
- Cả lớp nhận xét cho điểm
- Làm bài vào bảng nhóm
- Báo cáo kết quả
B. Bài tập
Bài 75 (sgk- t33) 
Thực hiện phép tính
a, 5x2(3x2-7x+2)
= 15x4-35x3+10x2
Bài 76(sgk- t33)
x
a, 5x2-2x+1
 2x2-3x
+
 10x4- 4x3+2x2
 -15x3+6x2-3x
 10x4-19x3+8x2-3x
Bài 80 (sgk – t33)
a, 
 6x3-7x2 - x+2 2x+1
 6x3+3x2 
 -10x2 -x+2 3x2-5x+2
 -10x2-5x 
 4x+2
 4x+2
 0
b, 
 x4 - x3 +x2 - 3x x2-2x+3
 x4 -2x3+3x2 
 x3-2x2+3x x2+x
 x3 -2x2 +3x 
 0 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
Làm bài tập: Còn lại của chương
Phân dạng bài tập trong chương
Ngày soạn:15/10/2011
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
- Củng cố và hoàn chỉnh nội dung tiết 19
- Rèn kỹ năng thực hành giải toán 
II. CHUẨN BỊ
Gv: Bài tập bổ xung
Hs: Ôn tập theo câu hỏi và bài tập sgk
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1: Kiểm tra viết 15 phút
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả đúng trong mỗi câu hỏi sau : 
Câu 1 (2 điểm): Đa thức x2 + 2xy + y2 được thành nhân tử là:
	A, (x+y)2	 B, (x-y)2	 C, (x-y)3	 D, x3 – y3	
Câu 2 (2 điểm): Tích (x-1).(x2+ x+1) được viết thành
 a, x3-1 B, x2-1 C, x3+1	 D, đáp án khác.
Câu 3 (2 điểm): Kết quả của phép nhân xy.( 2x2y – 3x ) là:
	A, 2x2y3 – 3x2y	B, 2x3y3 – 3x2y	
	C, 2x3y2 – 3x2y	D, 2x2y2 – 3x2y
Câu 4 (2 điểm): Thực hiện phép chia: ( x3y - x2 + x) : x =?
 a, , x2y - x+1 b, y-1 c, xy - x+1 d, x - y+1
Câu 5 (2 điểm): Giá trị của biểu thức x2 – 2x +1 tại x = 2 là:
	A, 0	B, 2	C, - 4	 D, 1
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
A
A
C
A
D
Giáo viên
Học sinh
Học sinh
	Hoạt động 2: Bài tập dạng tính 	
* Yêu cầu hs làm bài 77 ; 78, sau khi giới thiệu dạng toán
- Gọi hs lên bảng làm bài
- Nhận xét
- 2 hs lên bảng thực hiện đồng thời 
- Cả lớp nhận xét
Bài tập 78(sgk)
a, (x-2)(x+2)-(x-3)(x+1)
= x2- 4-(x2-2x-3)= x2- 4-x2+2x+3
= 2x- 1
Bài tập 77 (sgk)
a, M= x2+4y2- 4xy
 = (x- 2y)2 
Thay x=18, y=4 có
M= (18 - 2.4)2=100
Hoạt động 3: Phân tích đa thức thành nhân tử 
- Để làm bài tập này ta làm như thế nào ? áp dụng hằng đẳng thức nào ?
- Yêu cầu hs làm bài tập
- Gợi ý tương tự như mục a 
- Nhận xét
- Áp dụng hằng đẳng thức hiệu 2 bình phương, sau đó đặt nhân tử chung
- Thực hiện
- Nhận xét
Bài tập 79(sgk)
a, x2- 4+(x-2)2
 =(x+2)(x-2) +(x-2)2
 = (x+2)(x+2+x-2)
 = (x-2)(2x) = 2x(x-2)
c, x3- 4x2-12x +27
 = (x3+27) - (4x2+12x)
 = (x+3)()- 4x(x+3)
 = (x+3)(x2-7x+1)
Hoạt động 4: Dạng toán tìm x 
- Nêu cách giải 
- Yêu cầu 1hs lên trình bày
- Hướng dẫn 1 số hs yếu
- Trình bày mẫu
- Thực hiện 
- Nhận xét 
Bài tập 81(sgk)
a, x(x2-4)= 0
Û x(x+2)(x-2) =0
Û x=0 hoặc x+2 = 0 hoặc 
 x-2=0
Û x=0 hoặc x=-2 hoặc x=2
Hoạt động5 : Dạng toán chứng minh 
- Yêu cầu HS làm bài 82
- Hướng dẫn :
C/m x2-2xy+y2+1 > 0 ta làm như thế nào ?
- Gọi hs lên bảng làm 
- Nhận xét
- Gợi ý tương tự mục a, sau đó yêu cầu hs lên bảng trình bày
- Nhận xét, sửa sai
- Biến đổi vế trái thành bình phương của một hiệu
- Thực hiện
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 1 hs lên bảng trình bày
- Nhận xét
Bài tập 82(sgk): Chứng minh
a, x2-2xy+y2+1 > 0 " x, y Î R
Có x2- 2xy+y2+1 = (x-y)2+1
Có (x-y)2≥ 0 " x,y Î R
Þ (x-y)2 + 1 ≥ 1 " x,y Î R
Þ (x-y)2 + 1 > 0 " x,y Î R
b) x - x2 -1 < 0 (với mọi x)
x - x2 -1= - ( x2 –x +1) 
= - ( x -)2 - < 0 
Vì ( x -)2 0 với mọi x 
- ( x -)2 0 với mọi x
- ( x -)2 - < 0 với mọi x
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà 
- Ôn tập theo nội dung đã ôn tập 
- Đọc , xem lại các bài tập đã ôn 
- Chuẩn bị giấy, dụng cụ học tập cho tiết sau kiểm tra.
Ngày soạn: 21/10/2011 
Tuần 11
Tiết 21
KIỂM TRA CHƯƠNG I
(Thời gian 45 phút)
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức.
- Vận dụng kiến thức đã học để tính toán và trình bày lời giải.
- Giáo dục cho hs ý thức chủ động, tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
III. NỘI DUNG KIỂM TRA
Câu 1. Làm phép tính chia: 
a. x5y4 : 3x3y4 
b. (25x3y4z5 + 10x3y2z2) : (5x3y2z2)
c. (8x2 – 26x +21) : ( 2x – 3 ) 
Câu 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: a. x2 +2xy +y2 - 4
	 b. 3x2 – 6xy + 4x3 – 8x2y 
Câu 3. Tìm a để đa thức A = 2x3 + 5x2 – 2x + a chia hết cho đa thức 
 B = 2x2 – x + 1 
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂM ĐIỂM 
Câu
Gợi ý đáp án 
Điểm
1
(Mỗi phần 1 điểm )
a. x5y4 : 3x3y4 = 2x2
b. (25x3y4z5 + 10x4y2z2) : (5x3y2z2) = 5y2z3 + 2x
c. (8x2 – 26x +21) : ( 2x – 3 ) = 4x -7
3
2
(Mỗi phần 2 điểm)
 a. x2 +2xy +y2 – 4 = (x – y)2 – 22 = (x-y-2)(x-y+2)
b. 3x2 – 6xy + 4x3 – 8x2y = x(x – 2y)(4x+3)
4
3
Thương: x + 3, dư: a – 3 (1đ)
( HS đặt phép chia thực hiện đúng thứ tự)
Để A chia hết cho B thì a – 3 = 0 
 a = 3 (1đ)
3
Ngày soạn: 22/10/2011 
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
- Nắm vững định nghĩa phân thức đại số . Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau .
- Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau. 
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Bảng phụ 
Học sinh: Ôn khái niệm hai phân số bằng nhau. Bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1: Nghiên cứu nội dung của chương 
- Yêu cầu hs tìm hiểu phần đầu bài 
- Trong phần này ta sẽ tìm hiểu nội dung gì ?
- Ta thấy các nội dung về phân thức tương tự với nội dung gì đã học ?
Giáo viên
Học sinh
Học sinh
Hoạt động 2: Định nghĩa 
- Yêu cầu nghiên cứu sgk
- Yêu cầu làm ?1, ?2
- Nửa lớp là ?1
- Nửa lớp làm ?2
- Nhận xét và nêu chú ý
- Nghiên cứu 
- Hoạt động nhóm 
- Nhận xét 
Định nghĩa : (sgk)
là phân thức 
Û A, B là đa thức (B ¹ 0)
Ví dụ : a) 
b) 
c)
Chú ý: 
- Mỗi đa thức cũng được coi là phân thức đại số có mẫu thức là1
- Mỗi số thực đều là một phân thức 
Hoạt động 3 : Hai phân thức bằng nhau 
- Yêu cầu nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau 
- Tương tự như vậy, khi nào 2 phân thức , bằng nhau ? 
- Nhắc lại : Khi tích chéo bằng nhau ta có 2 phân thức bằng nhau 
- Yêu cầu hoạt động nhóm ?3, ?4, ?5 trên bảng phụ
- Nhận xét kết quả
- Nhắc lại định nghĩa 
=Û a.d = c.b
- Trả lời
- Lớp bổ xung
- Đọc sgk 
- Nhóm 1,2 : Làm ?3
- Nhóm 3,4 : Làm ?4
- Nhóm 5,6 : Làm ?5
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét chéo kết quả
- Nhắc lại đinh nghĩa 1
- Nhắc lại quy trình so sánh 2 phân thức
 = nếu A.D = B.C
Ví dụ :
(x-1)(x+1)= 1.(x2 -1)
Þ = 
Kết quả : 
?3 
vì 3x2y. 2y2 = x. 6xy2 
( vì cùng bằng 6x2y3) 
?4 = 
 vì x(3x+6) = 3(x2 + 2x)
?5 Bạn Vân nói đúng vì:
(3x+3).x = 3x(x+1)
- Bạn Quang nói sai 
vì 3x+3 3.3x
Hoạt động 4: Luyện tập 
Bài 1: Hãy lập các phân thức từ 3 đa thức sau: 
x - 1; 5xy; 2x + 7.
Bài 2: Chứng tỏ các phân thức sau bằng nhau
a) 
 b) 
Gợi ý : Muốn chứng tỏ 2 phân thức bằng nhau ta làm như thế nào ?
- Gọi hs làm bài
- Nhận xét
- Hoạt động cá nhân
- 1 hs Lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng nhận xét
- Dùng đ/n 2 phân thức bằng nhau
= A.D = B.C
- Lên bảng làm bài
- Cả lớp nhận xét
Bài 1: 
 ;  ; 
 ; 
Bài 2
a, vì 
b. 
vì 
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc  hai định nghĩa
 - Làm bài tập : 2; 3 (sgk - t36)
 - Đọc trước bài 2

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 8 Tuan 7 tuan 11.doc