Đề kiểm định chất lượng học sinh khá, giỏi Toán Lớp 8 - Năm học 2006-2007 - UBND Huyện Nam Đàn

Đề kiểm định chất lượng học sinh khá, giỏi Toán Lớp 8 - Năm học 2006-2007 - UBND Huyện Nam Đàn

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng

Bài: (1 điểm): Biết số tự nhiên a chia cho 6 dư 4. Để tích ab chia hết cho 6 thì số tự nhiên b thoả mãn điều kiện:

 a) Chia hết cho 6 b) Chia cho 6 dư 3

 c) a hoặc b d) Một điều kiện khác

Bài 2: (1 điểm): Giá trị của biến số x để giá trị của biểu thức bằng 0 là:

a) 5 b) –5 c) 5 hoặc –5 d) Các giá trị khác

Bài 3: (1 điểm): Với mọigiá trị của biến số, giá trị của biểu thức là một số:

a) dương b) không dương c) âm d) không âm

Bài 4: (1 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5, BH = 3. Khi đó BC bằng:

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm định chất lượng học sinh khá, giỏi Toán Lớp 8 - Năm học 2006-2007 - UBND Huyện Nam Đàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND huyện nam đàn
Đề chính thức
Phòng giáo dục
đề Kiểm định chất lượng học sinh khá, giỏi môn toán lớp 8 - năm học 2006 -2007
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể giao đề)
I) Phần trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng
Bài: (1 điểm): Biết số tự nhiên a chia cho 6 dư 4. Để tích ab chia hết cho 6 thì số tự nhiên b thoả mãn điều kiện:
	a) Chia hết cho 6	b) Chia cho 6 dư 3
	c) a hoặc b	d) Một điều kiện khác
Bài 2: (1 điểm): Giá trị của biến số x để giá trị của biểu thức bằng 0 là:
a) 5	b) –5	c) 5 hoặc –5	d) Các giá trị khác
Bài 3: (1 điểm): Với mọigiá trị của biến số, giá trị của biểu thức là một số:	
a) dương	b) không dương	c) âm	d) không âm
Bài 4: (1 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5, BH = 3. Khi đó BC bằng:
II) Phần tự luận:
Bài 1: (4điểm): Cho biểu thức: 
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi 
Tìm số nguyên x để P có giá trị nguyên
Bài 2: (2 điểm): Tìm số có hai chữ số. Biết bình phương của số đó bằng lập phương của tổng các chữ số của nó.
Bài 3: (2 điểm): 
Xét xem hai phương trình sau có tương đương không và 
	b) Giải phương trình 
Bài 4: (6 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = a, BC = b (a<b). Trên cạnh AD lấy một điểm E sao cho BE = b. Tia phân giác góc EBC cắt cạnh CD tại điểm F.
Chứng minh 
Gọi I là giao điểm của EF và AB. Tính các đoạn thẳng IA, IB, IF
Chứng minh ΔDCB ~ ΔCBI.
Chứng minh 
Bài 5: (2 điểm): Cho a, b, c là số đo ba cạnh của một tam giác. Xác định dạng của tam giác đó để biểu thức: đạt giá trị nhỏ nhất.
(Hết)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HSG khoi 8.doc