Giáo án Đại số 8 - Tuần 13 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số 8 - Tuần 13 (Bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.:

- Học sinh biết rút gọn phân thức, làm được các bài tập cơ bản.

- Học sinh hiểu tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.

- Phát triển tư duy học sinh, rèn tính chính xác trong tính toán.

II. CHUẨN BỊ :

- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm.

- Học sinh: ôn bài.

III. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ :

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tuần 13 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13	
Ngày soạn : 20/11/2007
Ngày dạy : 26/11/2007
Tiết 25 
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.:
Học sinh biết rút gọn phân thức, làm được các bài tập cơ bản. 
Học sinh hiểu tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
Phát triển tư duy học sinh, rèn tính chính xác trong tính toán.
CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm.
- Học sinh: ôn bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
TG
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
1
Ph
3
Ph
5
ph
1.Ổn định tổ chức:
- Ghi tên học sinh vắng.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Thế nào là rút gọn phân thức?
- Rút gọn phân thức ta làm những gì?
? Chữa bài 7(a,d)/39?
3. Bài mới:
Hoạt động1: Chữa bài cũ.
Chữa bài 7/39.
Gviên gọi hsinh lên bảng.
Theo dõi và kiểm tra dưới lớp.
? Nhận xét, bổ xung.
Gviên nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2: Bài luyện tập.
Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
Hsinh đứng tại chỗ trả lời.
Hsinh lên bảng chữa bài.
Lớp theo dõi, nhận xét bổ xung.
Chữa bài cũ
Bài 7/39 (a,d)
32
ph
Yêu cầu Hsinh làm bài 11/40
- Hãy phân tích cả tử và mẫu của thành nhân tử ?
- Gọi hs thực hiện câu a và b.
Yêu cầu Hsinh suy nghĩ bài 12/40.
- Trước hết ta đi phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử?
3x2-12x+12 =?
x4-8x=?
- 
- Gọi hai hs lên thực hiện.
Cho Hsinh làm bài 13/40
- Bài này em nào có nhận xét gì về tử và mẫu? Có nhân tử chung hay không?
- Vậy để xuật hiện nhân tử chung ta làm gì?
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện.
- Học sinh trả lời 
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh trả lời 
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh trả lời 
Tử và mẫu đã được PTTNT. Mới có NTC về số.
- Đổi dấu T hoặc M.
- Học sinh thực hiện 
II. Bài luyện tập:
Bài 11/40 SGK.
a) 
b)
Bài 12/40 SGK.
3x2-12x+12 
=3(x2-4x+4)
=3(x-2)2.
x4-8x =x(x3-8)
 =x(x3-23)
 =x[(x-2)(x2+2x+4).
.
Bài 13/40/SGK
? Nhận xét, bổ xung?
Hsinh nhận xét, bổ xung.
2
Ph
2
ph
4. Củng cố:
? Tính chất cơ bản của phân thức?
?Các bước rút gọn phân thức?
5. Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các bài tập.
Làm bài tập: 9, 10/17-SBT
H sinh trả lời.
H sinh lắng nghe và ghi nhớ.
III. Bài tập về nhà: 
Làm bài tập: 9, 10/17-SBT
Tuần 13	
Ngày soạn : 24/11/2007
Ngày dạy : 29/11/2007
Tiết 26
QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 Học sinh biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung.
 Nắm vững quy trình quy đồng mẫu thức.
 Biết tìm nhân tử phụ.
- Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân thức cho học sinh. 
II.CHUẨN BỊ :
Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập.
Học sinh: Ôn bài.
III.HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
1 ph
1. Ổn định tổ chức:
- Ghi tên H sinh vắng.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
2
ph
10
Ph
10
ph
10
Ph
8
ph
2. Kiểm tra bài cũ:
? Tính chất cơ bản của phân thức?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Thế nào là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
- Gv đưa ra ví dụ.
- Aùp dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số biến đổi sao cho cùng mẫu thức?
- Hai phân thức đó cùng mẫu thức chưa?
- G viên:Như vậây ta nói hai phân thức đó đã được quy đồng.
- H sinh đứng tại chỗ trả lời.
H sinh quan sát, lắng nghe.
Học sinh thực hiện 
* Cho hai phân thức 
Như vậy:
Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho.
Kí hiệu: MTC
Hoạt động 2: Tìm mẫu thức chung.
- Cho H sinh thực hiện ?1.
- Tại sao chọn MTC=12x2y3z?
- Tìm MTC nghĩa là ta đi làm gì?
- 4x2-8x+4 =?
- 6x2-6x=?
- BCNN của 4 và 6 là bao nhiêu?
- Vậy để tìm mẫu thức chung ta làm như thế nào?
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh trả lời 
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh trả lời 
- Học sinh phát biểu quy tắc ở SGK
1. Tìm mẫu thức chung.
?1:
Cho 
MTC =12x2y3z.
Ví dụ:
Tim mẫu thức chung của như sau:
4x2-8x+4 = 4(x2-2x+1) = 4(x-1)2.
6x2-6x = 6x(x-1)
vậây MTC = 12x(x-1)2.
Quy tắc : ( SGK)
Hoạt động 3: Quy đồng mẫu thức.
 Cho học sinh làm ví dụ.
- Trước hết ta làm gì ?
- MTC =?
- Muốân quy đồng ta phải tìm một lượng nào nữa?
- Một Hsinh lên thực hiện.
- Qua đó em rút ra được nhận xét gì?
Hoạt động 4: Luyện tập.
Yêu cầu H sinh làm ?2, ?3
? H sinh lên bản làm?
G viên theo dõi và hướng dẫn trước lớp.
? Nhận xét, bổ xung?
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh trả lời 
- Học sinh thực hiện 
Hsinh nêu nhận xét SGK
2 Hsinh lên bảng làm .
Lớp làm vở.
Nhận xét, bổ xung.
2. Quy đồng mẫu thức.
Ví dụ: 
- Phân tích đa thức thành nhân tử tìm ra nhân tử chung:
4x2-8x+4 = 4(x2-2x+1) = 4(x-1)2.
6x2-6x = 6x(x-1)
vậây MTC = 12x(x-1)2.
- Tìm nhân tử phụ:
12x(x-1)2: 4(x-1)2=3x
12x(x-1)2: 6x(x-1)=2(x-1).
-Quy đồng:
Nhận xét:(SGK)
* Luyện tập:
?2
?3
2
ph
4. Củng cố:
? Nêu các bước quy đồng MT nhiều phân thức?
HS nhắc lại kiến thức bài.
2
ph
5. Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc lý thuyết
Làm bài tập : 14, 15, 16/43-SGK
Lắng nghe và ghi nhớ
 Duyệt của Ban giám hiệu.
Giao Tiến, ngày ............ tháng .......... năm 2007
Đủ Giáo án tuần 13/2007

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tuan_13_ban_3_cot.doc