ÔN TẬP CHƯƠNG I.
I. Mục tiêu:
-Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I.
-Rèn luyện kỹ năng giải bài tập trong chương.
-Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, giáo án.
- HS: Vở nháp, SGK.
III. Tiến trình bài dạy :
Tuần: 10, tiết : 19-20 Ngày soạn :_________ ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. Mục tiêu: -Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I. -Rèn luyện kỹ năng giải bài tập trong chương. -Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, giáo án. - HS: Vở nháp, SGK. III. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Củng cố lý thuyết. - Phát biểu các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. - Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Cho ví dụ. - Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B? - Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B? - Hai học sinh trả lời. - Học sinh thực hiện. - Học sinh trả lời. - Học sinh trả lời. - Học sinh trả lời. ÔN TẬP CHƯƠNG I. A. Câu hỏi : Bảng phụ ( qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, bảy haà¨ng đẳng thức đáng nhớ ). Hoạt động 2 : Rèn luyện kỹ năng: BT 75 – SGK : Làm tính nhân a/ 5x2.(3x2 – 7x +2 ) - Cho 2 HS lên bảng. BT 76 – SGK : Làm tính nhân a/ (2x2-3x)(5x2-2x+1) b/ (x-2y)(3xy+5y2+x) - Cho 2 HS lên bảng. BT 77 – SGK : Tính nhanh giá trị của biểu thức a/ M = x2+4y2-4xy tại x=18 và y=4 b/ N = 8x3-12x2y+6xy2-y3 tại x=6 và y = -8 - Cho 2 HS lên bảng. BT 78 – SGK : Rút gọn các biểu thức sau: a/ (x+2)(x-2) – (x-3)(x+1) b/ (2x+1)2 + (3x-1)2 +2(2x+1)(3x-1) - Cho 2 HS lên bảng. BT 79 – SGK : Phân tích đa thức thành nhân tử : a/ x2 - 4 + (x-2)2 b/ x3 – 2x2 +x – xy c/ x3 – 4x2 – 12x + 27 - Cho 3 HS lên bảng. BT 81 – SGK : Tìm x, biết : b/ (x+2)2 – (x-2)(x+2) = 0 - Cho 2 HS lên bảng. BT 82 – SGK : a/ x2 – 2xy + y2 +1 > 0 với mọi số thực x, y b/ x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực x. - GV gợi ý, 2 HS lên bảng. BT 83 – SGK : Tìm n Ỵ Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 - Để giải bài tập trên ta phải làm gì ? - Phép chia đó cho ta kết quả gì ? + (2n2 – n + 2) chia hết cho (2n+1) khi nào ? BT 75 – SGK : a/ 5x2.(3x2 – 7x +2 ) = 15x4-35x3+10x2 BT 76 – SGK : a/ (2x2-3x)(5x2-2x+1)=10x4-19x3+8x2-3x b/ (x-2y)(3xy+5y2+x)=3x2y-xy2-2xy+x2-10y3 BT 77 – SGK : a/ M = x2+4y2-4xy = x2-4xy +4y2 = (x-2y)2 Tại x=18 và y=4, ta được : ( 18-2.4)2 =102 = 100 b/ N = 8x3-12x2y+6xy2-y3 = (2x-y)3 Tại x=6 và y = -8, ta được : (2.6+8)3 = 203=8000 BT 78 – SGK : a/ (x+2)(x-2) – (x-3)(x+1) = (x2 – 4)- (x2+x-3x-3) = x2 - 4 - x2+2x+3 = 2x - 1 b/ (2x+1)2 + (3x-1)2 +2(2x+1)(3x-1) = (2x+1)2 +2(2x+1)(3x-1)+ (3x-1)2 =(2x+1+3x-1)2 = (5x)2 = 25x2 BT 79 – SGK : a/ x2 - 4 + (x-2)2 = (x2 - 22) + (x-2)2 = (x-2)(x+2)+(x-2)2 = (x-2)(x+2+x-2) = (x-2)2x = 2x(x-2) b/ x3 – 2x2 +x – xy2 = x(x2-2x+1-y2 )= x{(x-1)2 – y2} = x(x-1-y)(x-1+y) c/ x3 – 4x2 – 12x + 27 = (x3+33) – 4x(x+3) = (x+3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x+3) = (x+3)( x2 – 3x + 9 – 4x) = (x+3)( x2 – 7x + 9 ) BT 81 – SGK : b/ (x+2)2 – (x-2)(x+2) = 0 (x+2)(x+2 –x+2) = 0 4(x+2) = 0 Þ x+2 = 0 Þ x = -2 BT 82 – SGK : a/ x2 – 2xy + y2 +1 =(x2 – 2xy + y2) + 1 = (x-y)2 +1 > 0, " x, yỴ R ( vì (x-y)2 ³ 0 , " x, yỴ R ) BT 83 – SGK : - Ta phải thực hiện phép chia 2n2 – n + 2 cho 2n+1 Ta được : Để (2n2 – n + 2) chia hết cho (2n+1), (nỴZ) thì 2n+1 phải là ước của 3. Từ đó ta tìm được : n = 0, 1, - 1, -2 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà HS xem và làm lại các bài tập vừa làm Làm các bài tập 53 – 58 trang 9 - SBT. Tiết sau kiểm tra 1 tiết. Ngày tháng năm 2008 Tổ trưởng
Tài liệu đính kèm: