§10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I . Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.
- Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- Học sinh thực hiện thành thạo chia đơn thức cho đơn thức.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, giáo án.
- HS: Phiếu học tập, SGK.
III. Tiến trình bài dạy :
Tuần: 08, tiết : 15 Ngày soạn : ________ §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I . Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. - Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. - Học sinh thực hiện thành thạo chia đơn thức cho đơn thức. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, giáo án. - HS: Phiếu học tập, SGK. III. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hình thành quy tắc - Yêu cầu học sinh nhắc lại qui tắc chia 2 lũy thừa cùng cơ số. - Cho HS làm ?1. Làm tính chia : a/ x3:x2= b/15x7:3x2= c/20x5:12x= - Yêu cầu 3HS lên bảng. - Yêu cầu 3 HS nhậnxét. - Cho HS làm ?2. Làm tính chia : a/ 15x2y2:5xy2= b/ 12x3y:9x2= - Yêu cầu 2HS lên bảng. - Cho HS nhận xét. - GV: Trong các phép chia chúng ta vừa thực hiện là những phép chia hết ( đơn thức A chia hết cho đơn thức B ). - Có nhận xét gì về phần biến và số mũ của đơn thức B với phần biến và số mũ của đơn thức A. - Vậy muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như thế nào ? - HS : "x¹0; m, nỴN; m³n thì : xm:xn=xm-n nếu m>n xm:xn=1 nếu m=n ?1. - 3 HS lên bảng. - 3 HS nhận xét. ?2. - 2 HS lên b ảng - 2 HS nhận xét. - Mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. - 1 HS trả lời. §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc : "x¹0; m, nỴN; m³n thì : xm:xn=xm-n nếu m>n xm:xn=1 nếu m=n ?1. a/ x3:x2=x b/15x7:3x2=5x5 ?2. Nhận xét ( SGK ): Quy tắc ( SGK ): Hoạt động 2: Vận dụng, rèn kỹ năng. - Cho HS hoạt động nhóm ?3. - Nhóm 1, 2 làm câu a/; nhóm 3,4 làm câu b/. - GV kiểm tra bài làm của các nhóm và nhận xét việc hoạt động của các nhóm. ?3. - Các nhóm thực hiện. - Đưa kết quả lên bảng. ?3. a/ 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z Vậy giá trị của biểu thức trên tại x = -3, y=1,005 là 36 Hoạt động 3: Củng cố - Cho HS giải bài tập 60-SGK : Làm tính chia a/ x10 : (- x)8 b/ (-x)5 : (-x)3 c/ (-y)5 : (-y)4 - 3 HS lên bảng. - Cho HS giải bài tập 61-SGK : Làm tính chia a/ 5x2y4 : 10x2y c/ (- xy)10 : (-xy)5 - 3 HS lên bảng - Cho HS giải bài tập 62-SGK : Tính giá trị của biểu thức 15x4y3z2 : 5xy2z2 tại x=2, y=-10 và z = 2004. - 1 HS lên bảng. BT 60-SGK : a/ x10 : (- x)8 = x10 : x8 = x2 b/ (-x)5 : (-x)3 = - x5 : (-x3) = x2 c/ (-y)5 : (-y)4 = - y5 : y4 = - y BT 61-SGK : c/ (- xy)10 : (-xy)5 =x10y10 : (- x5y5)= - x5 y5 BT 62-SGK : 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3x3y = 3.23(-10)= - 240 Vậy giá trị của biểu thức trên tại x = 2, y = -10, z=2004 là – 240. Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà HS xem và làm lại các bài tập vừa làm. Làm các bài tập còn lại sau bài học và các bài tập 39 ® 43 SBT. Xem trước bài 11. Ngày tháng năm 200.. Tổ trưởng Trương Thị Dung
Tài liệu đính kèm: