Giáo án Đại số 8 - Tuần 13 - Trường THCS A Hải Anh

Giáo án Đại số 8 - Tuần 13 - Trường THCS A Hải Anh

I. Mục tiêu cần đạt:

-Kiến thức:HS biết vận dụng tính chất cơ bản để rút gọn phân thức

-Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu , và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức

- Kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử.

- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận.

II.Phương tiện dạy học

-GV : Bảng phụ .

III.Hoạt động của thày và trò:

 

doc 8 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 522Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tuần 13 - Trường THCS A Hải Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/11/2009
Ngµy d¹y : 21/11/2009
	TuÇn 13
Tiết 25 :LUYỆN TẬP
I. Mơc tiªu cÇn ®¹t:
-Kiến thức:HS biết vận dụng tính chất cơ bản để rút gọn phân thức 
-Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu , và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức 
- Kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận.
II.Phương tiện dạy học
-GV : Bảng phụ .
III.Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Néi dung
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc
2. Kiªm tra bµi cị
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : 
HS1 : 1 ) Muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào ? 
Chữa bài 9 tr 40 SGK 
GV lưu ý HS không biến đổi nhầm 
HS2 : Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức . Viết công thức tổng quát 
Chữa bài 11tr40 SGK 
GV nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 12 Tr 40 SGK 
Hỏi : Muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào ? 
Em hãy thực hiện điều đó ? 
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện hai câu a , b 
GV cho HS làm thêm 4 câu theo nhóm 
Nhóm 1 : 
Nhóm 2 :
Nhóm 3 : 
Nhóm 4 : f)
Bài 13 Tr 40 SGK 
GV yêu cầu HS làm bài vào vở 
GV theo dõi HS làm dưới l 
Bài 10 Tr17 SBT 
Hỏi : muốn chúng minh một đẳng thức ta làm thế nào ? 
GV cụ thể đối với câu a ta làm thế nào ?
GV : Em hãy thực hiện điều đó ? 
GV : cách làm tương tự câu a em hãy làm câu b 
GV gọi HS nhận xét 
4 : Củng cố:
GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức 
Quy tắc đổi dấu , nhận xét về cách rút gọn phân thức
5 Hướng dẫn về nhà : 
-Học thuộc các tính chất , quy tắc đổi dấu , cách rút gọn phân thức 
Bài tập : 11, 12 Tr17 , 18 SBT 
-¤n lại quy tắc quy đồng mẫu số 
-Đọc trước bài “ Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức “
HS 1 : Trả lời và làm bài tập 
HS2 : Trả lời 
NhËn xÐt
HS nhận xét sửa bài 
HS : Ta phải phân tích tử và mẫu thức thành nhân tử rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung 
HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét 
HS hoạt động nhóm 
Sau 5 phút đại diện nhóm trình bày lời giải 
HS làm bài , Hai HS lên bảng làm 
HS : Muốn chứng minh một đẳng thức ta có thể biến đổi một trong hai vế của đẳng thức để bằng vế còn lại 
Hoặc là ta có thể biến đổi lần lượt hai vế để cùng bằng một biểu thức nào đấy 
HS : Đối với câu a ta có thể biến đổi vế trái rồi so sánh với vế phải 
1 HS lên bảng , HS khác làm vào vở 
Vế trái = vế phải 
Vậy đẳng thức được chứng minh 
HS 2 : 
Biến đổi vế trái : 
Sau khi biến đổi vế trái bằng vế phải . vậy đẳng thức được chứng minh
+Nh¾c l¹i tÝnh chÊt co b¶n cđa ph©n sè, c¸ch rĩt gän ph©n sè
I. Ch÷a bµi cị:
Bài 9 : 
Bài 11 Tr40 
Bài 12 Tr 40 SGK 
a ) = 
Bài 13 Tr 40 SGK
a) 
b) 
 Bài 10 Tr17 SBT 
a,
b,
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Đối với học sinh lực học yếu cần đưa những bài từ đơn giản để học sinh nhận biết cách làm. Sửa chữa những sai xót về dấu của học sinh.
Ngày soạn: 18/11/2009
Ngày dạy : 23/11/2009
Tiết 26:QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
I. Mơc tiªu cÇn ®¹t:
-Kiến thức : HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử . Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung 
-Kĩ năng:HS nắm được cách quy đồng mẫu thức .HS biết cách tìm nhân tử phụ .
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh.
II.Phương tiện dạy học
GV : Bảng phụ 
III.Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Gho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa tro
Néi dung
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc
2. KiĨm tra bµi cị:
 GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa mét sè häc sinh.
3. Bµi míi
Hoạt động 1 : Thế nào là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 
GV : Cũng như khi làm tính cộng và tính trừ phân số ta phải biết quy đồng mẫu số của nhiều phân số , để làm tính cộng và tính trừ phân thức ta cũng cần biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức , tức là biến đổi những phân thức đã cho thành những phân thức có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho 
GV : Ví dụ : Cho hai phân thức và . Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức biến đổi chúng thành hai phân thức có cùng mẫu thức 
GV cách làm như trên gọi là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức . vậy quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì ? 
GV : Giới thiệu ký hiệu mẫu thức chung : MTC
GV : Để quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta phải tìm mẫu thức chung . Vậy tìm mẫu thức chung như thế nào ?
Hoạt động 2 : . Mẫu thức chung :
Hđtp2.1: Tiếp cận khái niệm 
GV : Ở VD trên mẫu thức chung của và là bao nhiêu ? 
GV : Em có nhận xét gì về mẫu thức chung đó đối với các mẫu thức của mỗi phân thức ? 
Hđtp2.2: Hình thành Khái niệm
GV : Cho HS làm ?1 
GV : Quan sát các mẫu thức của các phân thức đã cho : 6x2yz , 2xy2 , và MTC : 12x2y3z em có nhận xét gì ? 
GV : Để quy đồng mẫu thức của hai phân thức và ta sẽ tìm MTC như thế nào ? 
Hỏi : Vậy khi quy đồng mẫu thức nhiều phân thức , muốn tím MTC ta làm thế nào ? 
GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK 
Hoạt động 3 : Qui tắc qui đồng mẫu thức
2. Quy đồng mẫu thức 
Hỏi : Nêu các bước quy đồng mẫu số em đã học ? 
GV : Để quy đồng mẫu nhiều phân thức ta cũng tiến hành qua ba bước tương tự như vậy 
Ví dụ : Quy đồng mẫu thức hai phân thức 
và 
Þ và 
Hỏi : Ở trên ta đã tìm được MTC của hai phân thức là biểu thức nào ? 
Hãy tìm nhân tử phụ bằng cách chia MTC cho mẫu của từng phân thức ? 
GV : Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ tương ứng 
GV hướng dẫn HS cách trình bày 
GV : Qua ví dụ trên hãy cho biết muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào ? 
GV : Cho HS làm ? 2 ?3 
Cho HS hoạt động nhóm 
Nửa lớp làm ?2 
Nửa lớp làm ?3 
GV theo dõi các nhóm làm việc 
4.Hoạt động 4:Củng cố :
Hỏi : Nêu cách tìm MTC 
Nêu các bước quy đồng mẫu thức các phân thức 
Hỏi : Theo em , em sẽ chọn cách nào ? vì sao ? 
5.Hướng dẫn về nhµ: 
Học thuộc cách tìm MTC 
Học thuộc cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 
Bài tập : 14, 15, 16,17,18 Tr 43 SGK 
HS lên bảng , HS cả lớp làm vào vở 
HS : quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho 
HS : MTC : (x-y ) ( x+y) 
HS : MTC là một tích chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho 
HS : Có thể chọn 12x2y3z hoặc 24x3y4z .. làm mẫu thức chung vì cả hai tích đều chia hết cho mỗi mẫu thức đã cho 
Nhưng MTC : 12x2y3z đơn giản hơn 
HS : Hệ số của MTC là BCNN của các hệ số thuộc các mẫu thức 
Các thừa số có trong các mẫu thức đều có trong MTC , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất 
HS : Phân tích các mẫu thức thành nhân tử 
Chọn một tích có thể chia hết cho mỗi mẫu thức của các phân thức đã cho 
4x2 – 8x + 4 = 4 ( x2 – 2x + 1 ) = 4 ( x -1 )2 
6x2 – 6x = 6x ( x – 1 ) 
MTC : 12 ( x – 1 )2 
HS : trả lời 
HS : Để quy đồng mẫu số các phân số talam2 như sau : 
-Tìm MC 
-Tìm thừa số phụ bằng cách lấy MC chia cho từng mẫu riêng 
-Quy đồng : Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng 
HS : MTC : 12x( x – 1)2 
HS : 12x( x - 1)2 : 4 ( x – 1 )2 = 3x 
Vậy nhân tử phụ của phân thức là 3x
12x ( x -1 )2 : 6x(x-1) = 2 ( x-1 ) 
Vậy nhân tử phụ của phân thức 
là 2 ( x – 1 ) 
HS làm vào vở 
HS trả lời : 
HS hoạt động nhóm 
Đại diện nhóm trả lời 
HS cả lớp nhận xét 
HS : trả lời 
HS : Cả hai bạn đều đúng 
Bạn Tuấn đã tìm MTC theo nhận xét SGK 
Còn bạn Lan đã quy đồng mẫu thức sau khi đã rút gọn các phân thức 
Cụ thể : 
1 . Mẫu thức chung (SGK)
2. Quy đồng mẫu thức 
Ví dụ : Quy đồng mẫu thức hai phân thức 
và 
Þ và 
Gi¶i
MTC =12x( x – 1)2
Vậy nhân tử phụ của phân thức là 3x
12x ( x -1 )2 : 6x(x-1)
 = 2 ( x-1 ) 
Vậy nhân tử phụ của phân thức 
là 2 ( x – 1 ) 
Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ tương ứng 
IV: Lưu ý khi sử dụng giáo án
Yêu cầu học sinh xem lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tửù trước khi học.
Rút kinh nghiệm ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tuan_13_truong_thcs_a_hai_anh.doc