I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất phương trình bấc nhất 1 ẩn số
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. Phương tiện thực hiện :.
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy
Sĩ số:
Thanh Mỹ, ngày 11/3/2012 Tiết 61 Bất Phương trình bậc nhất một ẩn I. Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất phương trình bấc nhất 1 ẩn số + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. Phương tiện thực hiện :. - GV: Bài soạn.+ Bảng phụ - HS: Bài tập về nhà. III. Tiến trình bài dạy Sĩ số: Hoạt động cuả giáo viên và HS Kiến thức cơ bản * HĐ1: Kiểm tra bài cũ HS1: Chữa bài 18 ( sgk) HS2: Chữa bài 33 (sbt) * HĐ2: Giới thiệu bất phương trình bậc nhất 1 ẩn - GV: Có nhận xét gì về dạng của các BPT sau: a) 2x - 3 < 0 ; b) 15x - 15 0 c) ; d) 1,5 x - 3 > 0 e) 0,5 x - 1 < 0 ; f) 1,7 x < 0 - GV tóm tắt nhận xét của HS và cho phát biểu định nghĩa - HS làm BT ?1 - BPT b, d có phải là BPT bậc nhất 1 ẩn không ? vì sao? - Hãy lấy ví dụ về BPT bậc nhất 1 ẩn. - HS phát biểu định nghĩa - HS nhắc lại - HS lấy ví dụ về BPT bậc nhất 1 ẩn * HĐ3: Giới thiệu 2 qui tắc biến đổi bất phương trình - GV: Khi giải 1 phương trình bậc nhất ta đã dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để biến đổi thành phương trình tương đương. Vậy khi giải BPT các qui tắc biến đổi BPT tương đương là gì? - HS phát biểu qui tắc chuyển vế GV: Giải các BPT sau: - HS thực hiện trên bảng - Hãy biểu diễn tập nghiệm trên trục số Giới thiệu qui tắc thứ 2 biến đổi bất phương trình - GV: Cho HS thực hiện VD 3, 4 và rút ra kết luận - HS lên trình bày ví dụ - HS nghe và trả lời - HS lên trình bày ví dụ - HS phát biểu qui tắc - HS làm bài tập ?3 ( sgk) - HS làm bài ? 4 *HĐ4: Củng cố - GV: Cho HS làm bài tập 19, 20 ( sgk) - Thế nào là BPT bậc nhất một ẩn ? - Nhắc lại 2 qui tắc *HĐ5 : Hướng dẫn về nhà - Nắm vững 2 QT biến đổi bất phương trình. - Đọc mục 3, 4 - Làm các bài tập 23; 24 ( sgk) HS 1: C1: 7 + (50 : x ) < 9 C2: ( 9 - 7 )x > 50 HS 2: a) Các số: - 2 ; -1; 0; 1; 2 b) : - 10; -9; 9; 10 c) : - 4; - 3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4 d) : - 10; - 9; -8; -7; 7; 8; 9; 10 1) Định nghĩa: ( sgk) a) 2x - 3 < 0 ; b) 15x - 15 0 c) ; d) 1,5 x - 3 > 0 e) 0,5 x - 1 < 0 ; f) 1,7 x < 0 - Các BPT đều có dạng: ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0 BPT b không là BPT bậc nhất 1 ẩn vì hệ số a = 0 BPT b không là BPT bậc nhất 1 ẩn vì x có bậc là 2. HS cho VD và phát biểu định nghĩa. 2) Hai qui tắc biến đổi bất phương trình a) Qui tắc chuyển vế * Ví dụ1: x - 5 < 18 x < 18 + 5 x < 23 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/ x < 23 } BT : a) x + 3 18 x 15 b) x - 5 9 x 14 c) 3x < 2x - 5 x < - 5 d) - 2x - 3x - 5 x - 5 b) Qui tắc nhân với một số * Ví dụ 3: Giải BPT sau: 0,5 x < 3 0, 5 x . 2 < 3.2 ( Nhân 2 vế với 2) x < 6 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/x < 6} * Ví dụ 4: Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số < 3 . (- 4) > ( - 4). 3 x > - 12 //////////////////////( . -12 0 * Qui tắc: ( sgk) ?3 a) 2x < 24 x < 12 S = b) - 3x -9 S = ?4 a) x + 3 < 7 ú x - 2 < 2 Thêm - 5 vào 2 vế b) 2x 6 Nhân cả 2 vế với - HS làm BT HS trả lời câu hỏi.
Tài liệu đính kèm: