1.Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Học sinh cần nắm các hằng đẳng thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu
b) Kỹ năng:
- Vận dụng các hằng đẳng thức để giải một số bài toán đơn giản
c) Thái độ:
- Giáo dục cho học sinh tính tư duy, cẩn thận, chính xác.
2.Chuẩn bị:
- GV : SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng,
- HS: SGK, VBT,Làm bài tập về nhà
3. Phương pháp
Phương pháp gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
4.Tiến trình:
4.1. Ổn định :(1)
Kiểm diện học sinh
Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS
4.2. Kiểm tra bài cũ:(8)
§4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp theo) Tiết: 6 Ngày dạy:13/09/2010 1.Mục tiêu: a) Kiến thức: - Học sinh cần nắm các hằng đẳng thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu b) Kỹ năng: - Vận dụng các hằng đẳng thức để giải một số bài toán đơn giản c) Thái độ: - Giáo dục cho học sinh tính tư duy, cẩn thận, chính xác. 2.Chuẩn bị: - GV : SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, - HS: SGK, VBT,Làm bài tập về nhà 3. Phương pháp Phương pháp gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm. 4.Tiến trình: 4.1. Ổn định :(1’) Kiểm diện học sinh Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS 4.2. Kiểm tra bài cũ:(8’) GV:Nêu câu hỏi: HS1: Phát biểu và viết công thức ba hằng đẳng thức đã học và Sữa bài tập 24/SGK/12 HS2 : Phát biểu qui tắt nhân đa thức với đa thức Làm tính ( a + b ).(a+b)2 = ? GV: Gọi HS nhận xét và gv cho điểm. GV: lưu ý HS ( a + b )(a + b )2 = ( a + b )3 Gọi là lập phương của một tổng đó là hằng đẳng thứ tư mà ta sẽ học. HS1: Ba hằng đẳng thức đã học (a + b)2 = a2 + 2ab +b2 (a – b)2 = a2 – 2ab +b2 a2 – b2 = (a + b)(a – b) BT 24 /SGK/ 12 A = 49x2 – 70x + 25 = ( 7x – 5 )2 * với x = 5 thì A = 900 * với x = thì A = 16 HS2: *Quy tắc/SGK/7 * ( a+b) (a+b)2 = (a+b)(a2+2ab+b2) = a3+ 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3 =a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 4.3. Giảng bài mới:(20’) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: GV:Dựa vào kết quả bài tập cũ hãy cho biết (a + b) 3 = ? HS : a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 GV: Chốt lại: thay a = biểu thức A và b = Biểu thức B thì (A + B) 3 = ? HS: Phát biểu bằng lời: GV: Cho HS làm bài tập áp dụng SGK HS : Chỉ rõ đâu là biểu thức A ,B để áp dụng công thức (4) tính. 1) Lập phương của một tổng Với A,B là các biểu thức tuỳ ý (A + B) 3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 * Áp dụng: (x + 1) 3 = x3 + 3x2.1 +3x.12 + 13 = x3 + 3x2 + 3x + 1 (2x + y) 3 =( 2x)3 + 3 (2x)2y +3.2x.y2 + y3 = 8x3 + 12x2 y + 6xy2 + y3 Hoạt động 2: GV: Cho HS hoạt nhóm tính tích ( a – b )3 theo hai cách :(2 phút) N1, N2 : tính tích ( a – b )3 bằng cách tính (a- b )( a + b )2 N3, N4 : tính (a – b)3 = [ a + ( -b)]3 , áp dụng công thức lập phương của một tổng. * Từ đó cho HS so sánh kết quả và rút ra hằng đẳng thức lập phương của một hiệu . GV: cho HS thực hiện BT ?3 SGK , phát biểu hằng đẳng thức (5) bằng lời sau đó cho HS hoạt động nhóm nhỏ BT ?4 SGK. HS : Từ câu c của bài tập ?4 HS rút ra nhận xét về quan hệ Của (A - B) 2 với ( B - A )2 Của (A - B) 3 với ( B - A )3 1) Lập phương của một hiệu Với A,B là các biểu thức tuỳ ý (A – B ) 3 = A3 – 3 A2B + 3AB2 – B3 *Áp dụng: a/ = b/ ( x – 2y)3 = x3 – 3x2.2y + 3x.(2y)2 – (2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 c/ ( 2x – 1 )2 = (1 – 2x)2 đúng ( x – 1 )3 = ( 1 – x )3 sai ( x + 1)3 = ( 1 + x )3 đúng x2 – 1 = 1 – x2 sai 5) ( x – 3 )2 = x2 – 2x + 9 sai 4.4. Cũng cố:(8’) GV : Gọi HS nêu lại 2 hằng đẳng thức vừa học ( viết công thức và phát biểu bằng lời ) HS:Phát biểu quy tắc bằng lờ (A + B) 3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (A – B ) 3 = A3 – 3 A2B + 3AB2 – B3 GV :Gọi 2 hs lên bảng giải bài tập 26/ SGK/14 HS:Lên bảng trìmh bày lời giải GV:Gọi HS xác định rõ đâu là hạng tử A , đâu là hạng tử B . GV :Lưu ý HS dấu của các hạng tử . GV : Gọi HS nhận xét và ghi điểm GV: Gọi 2 HS mang tập lên kiểm tra BT 26 / SGK/ 14 a/ ( 2x + 3y)3 = ( 2x2 )3 + 3(2x2)2 .3y + 3.2x2.(3y)2 +(3y)3 = 8x6+ 36x4y + 54x2y2 + 27y3 b/ 4.5 Hướng dẫn tự học ở nhà :(8’) – Học bài theo vở ghi kết hợp SGK – Làm bài tập 27,28,29/SGK/14 19,20/SBT/5 – Hướng dẫn: Bài tập 19/SBT/5 : P = x2 - 2x + 5 = x2 - 2x + 1 + 4 = (x + 1) 2 + 4 4 Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất khi P = 4 tính x = ? 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: