Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Trịnh Văn Thương

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Trịnh Văn Thương

A/- MỤC TIÊU

- Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học.

- Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm.

- Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp.

B/- CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, bảng phụ.

HS: Học bài cũ, làm bài tập ở nhà.

C/- PHƯƠNG PHÁP

Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở.

D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 191Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Trịnh Văn Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3
Tiết 05
 LUYỆN TẬP (Bài 2)
A/- MỤC TIÊU 
- Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học. 
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm.
- Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Học bài cũ, làm bài tập ở nhà.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở. 
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’)
- Treo bảng phụ – đề kiểm tra 
- Kiểm vở bài làm ở nhà (3HS) 
- Cho HS nhận xét 
- GV đánh giá cho điểm 
- Một HS lên bảng, còn lại chép đề vào vở và làm bài tại chỗ.
a) (x+1)2
b) (5a-2b)2
- Nhận xét bài làm ở bảng 
- Tự sửa sai (nếu có) 
1/ Viết ba HĐT đã học (6đ)
2/ Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương 1 tổng (hiệu) (4đ) 
x2 +2x +1
25a2 +4b2 –20ab 
Hoạt động 2: Luyện tập (33’)
-Vế phải có dạng HĐT nào? Hãy tính rồi nhận xét?
- Gọi 2 HS cùng lên bảng
* Gợi ý với HS yếu: đưa bài toán về dạng HĐT (áp dụng HĐT nào?)
-GV yêu cầu HS nhận xét.
-GV đánh giá chung, chốt lại.
-GV hướng dẫn cách thực hiện bài chứng minh hai biểu thức bằng nhau. Yêu cầu HS hợp tác theo nhóm làm bài.
-Cho đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét.
-GV nêu ý nghĩa của bài tập.
-Áp dụng vào bài a, b? 
-GV cho HS nhận xét, GV nhận xét, đánh giá.
-HS đọc và suy nghĩ trả lời.
=>(kết quả này sai)
-Hai HS cùng lên bảng còn lại làm vào vở từng bài
a) 9x2-6x+1= (3x-1)2
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
 = (2x+3y+1)2
-HS nhận xét kết quả, cách làm từng bài.
-HS đọc đề bài 23. Nghe hướng dẫn sau đó hợp tác làm bài theo nhóm: nhóm 1+3 làm bài đầu, nhóm 2+4 làm bài còn lại.
* (a+b)2 =(a-b)2 +4ab
VP = a2 -2ab + b2 +4ab 
 = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 
 =VT
* (a-b)2 =(a+b)2 –4ab 
VP = a2 +2ab + b2 –4ab 
 = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT
-HS nghe và ghi nhớ 
-HS vận dụng, 2 HS làm ở bảng 
a). 
b). 
-HS nhận xét kết quả trên.
Bài 20 trang 12 Sgk
 =>(kết quả này sai)
Bài 21 trang12 Sgk
Tính nhanh:
a) 9x2-6x+1= (3x-1)2
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
 = (2x+3y+1)2
Bài 23 trang 12 Sgk
Chứng minh:
* (a+b)2 =(a-b)2 +4ab
VP = a2 -2ab + b2 +4ab 
 = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 
 =VT
* (a-b)2 =(a+b)2 –4ab 
VP = a2 +2ab + b2 –4ab 
 = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT
Aùp dụng:
a). 
b). 
Hoạt động 3: Dặn dị (2’)
- Xem lại lời giải các bài đã giải.
- Bài tập 22 trang 11 Sgk 
* Tách thành bình phương của một tổng hoăïc hiệu
- Bài tập 24 trang 11 Sgk
* Dùng HĐT 
- Bài tập 25 trang 11 Sgk
* Tương tự bài 24
Tiết 06
 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT)
A/- MỤC TIÊU 
- Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. 
- Kỹ năng: HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán. 
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Học và làm bài ở nhà, ôn tập ba hằng đẳng thức đã học.
C/- PHƯƠNG PHÁP
 Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Treo đề bài 
- Gọi một HS lên bảng 
- Cho HS nhận xét ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- Một HS lên bảng 
- HS còn lại làm vào vở bài tập 
1/  = 9x2 – 6xy + y2 
2/  = 4x2 – ¼ 
1/ Viết 3 hằng đẳng thức (6đ) 
2/ Tính : 
a) (3x – y)2 =  (2đ)
b) (2x + ½ )(2x - ½ ) (2đ)
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (2’)
-GV vào bài trực tiếp: ta đã học ba hằng đẳng thức bậc hai 
-Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về các hằng đẳng thức bậc ba.
-Chú ý nghe, chuẩn bị tâm thế vào bài 
-Ghi bài vào vở 
§4, §5 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp theo)
Hoạt động 3:Tìm quy tắc lập phương của mợt tởng (10’)
-GV nêu ?1 và yêu cầu HS thực hiện.
-GV ghi kết quả phép tính lên bảng rồi rút ra công thức (a+b)3 = 
- Từ công thức hãy phát biểu bằng lời? 
-GV với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có: (A+B)3 =  
-Cho HS phát biểu bằng lời thay bằng từ “hạng tử ?2
- Ghi bảng bài áp dụng 
-Ghi bảng kết quả và lưu ý HS tính chất hai chiều của phép tính.
-HS thực hiện ?1
-HS phát biểu bằng lời.
-HS phát biểu, HS khác hoàn chỉnh nhắc lại 
(A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3
-HS phát biểu (thay từ “số” bằng từ “hạng tử”)
- HS thực hiện phép tính 
a). 
b). 
4. Lập phương của một tổng: 
Aùp dụng:
a). 
b). 
Hoạt động 4:Tìm quy tắc lập phương của mợt hiệu (8’)
-GV nêu ?3
-Ghi bảng kết quả HS thực hiện cho cả lớp nhận xét. 
-GV yêu cầu HS phát biểu bằng lời HĐT trên ?4
- GV yêu cầu HS làm bài tập áp dụng.
-Gọi 2 HS viết kết quả a,b lên bảng (mỗi em 1 câu) 
-Gọi HS trả lời câu c)
-GV chốt lại và rút ra nhận xét 
-HS làm ?3 trên phiếu học tập 
-Từ [a+(-b)]3 rút ra (a-b)3 
(A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3
-Hai HS phát biểu bằng lời 
a) (x -1/3)3= 
= 
b) (x-2y)3= 
= 
-Cả lớp nhận xét 
-Đứng tại chỗ trả lời và giải thích từng câu.
5. Lập phương của một hiệu:
Aùp dụng:
a). 
b). 
c). Khẳng định đúng: 1, 3
Hoạt động 5:Tìm quy tắc tởng hai lập phương (10’)
-GV yêu cầu HS làm ?1.
-Từ đó ta rút ra a3 + b3 = ? 
-Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có? 
-GV yêu cầu HS phát biểu bằng lời hằng đẳng thức.
-GV phát biểu chốt lại.
-Ghi bảng bài toán áp dụng.
-GV gọi HS nhận xét và hoàn chỉnh.
- HS thực hiện ?1:
-HS phát biểu bằng lời 
-HS nghe và nhắc lại (vài lần) 
-Hai HS lên bảng làm 
a). 
b). 
6. Tổng hai lập phương:
Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có: 
Qui ước gọi là bình phương thiếu của một hiệu A – B 
Aùp dụng: 
a). 
b). 
Hoạt động 6:Tìm quy tắc hiệu hai lập phương (8’)
-GV yêu cầu HS làm ?3.
- Từ đó ta rút ra a3 - b3 = ? 
-GV: Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có? 
-GV yêu cầu HS phát biểu bằng lời hằng đẳng thức.
- GV phát biểu chốt lại.
-GV treo bảng phụ (bài toán áp dụng), gọi 3 HS lên bảng.
-HS thực hiện ?3:
- HS phát biểu bằng lời 
-HS nghe và nhắc lại (vài lần) 
-Ba HS làm ở bảng (mỗi em một bài), còn lại làm vào vở. 
-HS lên bảng làm.
7. Hiệu hai lập phương:
Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có: 
Qui ước gọi A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của một tổng A + B 
Aùp dụng: 
a). 
b). 
Hoạt động 7: Dặn dị (2’)
- Học bài: viết công thức bằng các chữ tuỳ ý, rồi phát biểu bằng lời.
- Bài tập 26 trang 12 Sgk 
* Áp dụng hằng đẳng thức 4,5
- Bài tập 27 trang 12 Sgk
* Tương tự bài 26
- Bài tập 28 trang 12 Sgk
* Tương tự bài 26
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày 04 tháng 09 năm 2010
Lê Đức Mậu
Ngày . tháng . năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_3_trinh_van_thuong.doc