Giáo án Đại số 8 - Tiết 37: Kiểm tra chương II - Đỗ Minh Trí

Giáo án Đại số 8 - Tiết 37: Kiểm tra chương II - Đỗ Minh Trí

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức cơ bản:

 - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương II.

Kỹ năng cơ bản:

- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về cộng, trừ, nhân, chia phân thức.

Tư duy:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.

II.PHƯƠNG PHÁP:

Kiểm tra viết

III. CHUẨN BỊ:

 - GV: Đề kiểm tra.

 - HS: Chuẩn bị bài để kiểm tra.

IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:

A. MA TRẬN kiểm tra:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 37: Kiểm tra chương II - Đỗ Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 17 
Tiết : 37
KIỂM TRA CHƯƠNG II
Ngày soạn: 05 .12
Ngày dạy: 11. 12
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
 - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương II.
Kỹ năng cơ bản:
Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
Tư duy:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
II.PHƯƠNG PHÁP:
Kiểm tra viết
III. CHUẨN BỊ:
 - GV: Đề kiểm tra.
 - HS: Chuẩn bị bài để kiểm tra.
IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
A. MA TRẬN kiểm tra:
Chủ đề
Câu 
Điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng 
TL
TN
TL
TN
TL
TN
Định nghĩa và tính chất cơ bản của phân thức
Câu
Điểm
1
0,25
2
0,5
1
0,25
4
1
Rút gọn phâ thức.
Câu
Điểm
1
1
1
1
1
0,25
3
2,25
Quy đồng mẫu các phân thức.
Câu
Điểm
2
0,5
2
0,5
Cộng, trừ phân thức.
Câu
Điểm
1
1
1
1
1
 0,25
1
1
4
3,25
Nhân, chia phân thức.
Câu
Điểm
2
0,5
2
0,5
Biến đổi biểu thức hữu tỉ.
Câu
Điểm
1
2
2
0,5
3
2,5
Cộng:
Câu
Điểm
2
2
1
0,25
2
2
5
0,75
2
3
6
1,5
18
10
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
( Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất , mỗi câu đúng đạt 0.25đ)
Câu 1 : Các biểu thức sau đây, biểu thức nào là phân thức đại số:
a)	b) 0	c) 3 – 5x	d) Cả a,b,c đều đún	
Câu 2 : Rút gọn phân thức , ta được:
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 3 : Phân thức bằng:
a) 	b) 	c) 	d) Tất cả đúng.
Câu 4 : Cặp phân thức nào không bằng nhau:
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 5 : : Kết quả của bằng: 
a) 1 – 3x	b) 1+ 3x	c) 3x – 1	3x + 1
Câu 6 : Cho biểu thức Biểu thức Q là: 
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 7 :Giá trị của phân thức bằng 0 khi:
a) x = 1	b) x = - 1	c) 	d) 
Câu 8 Mẫu thức chung của 
a) x(x + 1)2 	b) 2(x + 1)2	c) 2x(x + 1)2	d) 2x(x – 1)
Câu 9 : Tìm A để = .
a) y	b) y2 	c) - y	d) – y2
 Câu 10 : Phân thức đối của phân thức là:
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 11 : Mẩu thức chung bậc nhỏ nhất của các phân thức là:
a) x3 – 1	b) (x3 – 1)(x2 +x + 1)	c) (x – 1)3 	d) (x3 – 1)(x +1)
Câu 12 : Phân thức được xác định khi:
a) 	b) 	c) 	d) 
Bảng trả lời câu hỏi trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
d
b
d
c
a
b
a
c
b
b
d
d
II – PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1:	 Rút gọn biểu thức ( 2.0 đ).
a) 	b) 	 
Bài 2: Thực hiện phép tính: (3 đ) 
a) 	b) 	c) 
Bài 3:	 Cho biểu thức 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của A được xác định. 
b) Rút gọn biểu thức trên rồi tính giá trị biểu thức đã rút gọn tại x = 669.
Đáp án phần tự luận: 
Bài 1:	 Rút gọn biểu thức ( 2.0 đ).
a) = 	b) = = 
Bài 2: Thực hiện phép tính: (3 đ) 
a) = 	b) = 
c) = = = 
Bài 3:	 Cho biểu thức A = 
a) Biểu thức A được xác định khi (x + 1) ( x – 3) ≠ 0. 
 Vậy với x≠ -1 và x ≠ 3 thì A có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức trên rồi tính giá trị biểu thức đã rút gọn tại x = 669.
A = 
 = 
Với x = 669 ta được: 3.669 + 1 = 2008
Ưu điểm
Khuyết điểm
Hướng khắc phục
Thống kê điểm
Lớp
Giỏi
Khá
Trung Bình
Yếu
Kém
81
83

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_37_kiem_tra_chuong_ii_do_minh_tri.doc