Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

Giúp HS hệ thống lại kiến thức chương I , qua phần luyện tập nhầm củng cố lý thuyết của chương.

b. Kỹ năng:

Rèn cho HS kỹ năng vận dụng lý thuyết vào bài tập một cách thành thạo.

c. Thái độ:

 Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán.

2. Trọng tâm

Hệ thống lại kiến thức chương và luyện tập củng cố lý thuyết của chương.

3. Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng, bảng phụ.

HS: Ôn lại các câu hỏi, làm các bài tập đã dặn, bảng nhóm.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định

Kiểm diện HS

4.2 Kiểm tra miệng

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I(tt)
Tiết : 20
Tuần 10
Ngày dạy: 27/10/2010
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
Giúp HS hệ thống lại kiến thức chương I , qua phần luyện tập nhầm củng cố lý thuyết của chương.
b. Kỹ năng:
Rèn cho HS kỹ năng vận dụng lý thuyết vào bài tập một cách thành thạo.
c. Thái độ: 
 Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán.
2. Trọng tâm
Hệ thống lại kiến thức chương và luyện tập củng cố lý thuyết của chương.
3. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn lại các câu hỏi, làm các bài tập đã dặn, bảng nhóm.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định 
Kiểm diện HS
4.2 Kiểm tra miệng
GV:Nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời
I. Lý thuyết
3) Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
HS:Nêu nội dung nhận xét
4) Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
HS: Trả lời.
5) Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B ?
HS: Trả lời
GV: Nhận xét và chốt lại.
3) Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B điều là biến của A với số mũ không không lớn hơn số mũ của nó trong A.
4) Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mọi hạng tử của A đều chia hết cho B.
5) Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q ( với B 0 )
4.3 Bài tập luyện tập
II. Bài tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
GV: Cho HS làm bài 80/SGK/33:
Làm tính chia
a) (6x3 -7x2 –x +2) :(2x +1)
c) (x2- y2 + 6x +9):(x +y +3)
GV: Yêu cầu hai HS lên bảng làm bài
HS:Dưới lớp làm vào tập và theo dõi bài làm của bạn
GV: Kiểm tra lại, giải tích chung, thống nhất kết quả.
Bài 80/SGK/33:
a) 6x3 - 7x2 –x + 2 2x +1 .
 - 6x3 - 3x2	 3x2 -5x +2
 0 -10x2 - x + 2
10x2 +5x 
 + 4x +2
 - 4x -2
 0
c) x2– y2 + 6x + 9 x + y +3
 x2 + xy+3x x – y + 3
 – y2 – xy +3x +9
 –y2 – xy + 3y . 
 3x + 3y+ 9
 –3x – 3y– 9 .
 0
GV:Cho HS làm bài 81/SGK/33 Tìm x, biết
a) x (x2 - 4) = 0
b) (x +2)2 – (x-2)(x+2) =0
c) x+ 2x2 + 2x3 = 0
GV: Em làm thế nào để tìm được x?
HS: Biến đổi biểu thức đã cho về dạng tích, giải phương trình tích.
GV:Gọi ba HS lên bảng đồng thời mỗi HS làm một câu.
HS: Dưới lớp làm bài vào tập của mình.
GV: Kiểm tra lại, giải tích chung, thống nhất kết quả.
Bài 81/SGK/33
a) x (x2 - 4) = 0
 x (x - 2)(x+2) = 0
Suy ra: 
b) (x +2)2 – (x–2)(x+2) = 0
 (x+2)[(x+2) – (x–2)] = 0
 (x+2) (x+2 – x+2) = 0
 4(x+2) = 0
 x = –2 
c) x+ 2x2 + 2x3 = 0
x( 1 + 2x + 2x2) = 0 
x(1 +x)2 = 0
 Suy ra: 
GV :Cho HS làm bài 82a/SGK/33 
Gợi ý cho HS nhóm để xuất hiện hđt 
 GV:( x – y)2 là 1 số như thế nào với 0 ? Vậy ( x – y)2 + 1 như thế nào với 0 ? suy ra điều phải c/m
HS:Hoạt động theo nhóm và trình bày lời giải
Bài 82a/SGK/33 
a/ Ta có : 
x2 – 2xy + y2 + 1 = (x– y) 2 + 1 > 0 ,với mọi x, y
4.4 Bài học kinh nghệm:
Để chứng minh bất đẳng thức dương ta thực hiện các phép biến đổi để đưa biểu thức về dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu và cộng với một hằng số 
4.5 Hướng dẫn tự học ở nhà:
- Đối với tiết học này
+ Ôn lại các câu hỏi và xem lại dạng bài tập của chương
- Đối với tiết học tiếp theo
+ Chuẩn bị tốt tiết sau kiểm tra viết một tiết.
5 Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_20_on_tap_chuong_i_truong_thcs_hoa.doc