Giáo án Đại số 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số - Nguyễn Thị Oanh

Giáo án Đại số 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số - Nguyễn Thị Oanh

I.Mục tiêu

-Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức.

-Học sinh nắm vững qui tắc đổi dấu

-Biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.

II.Chuẩn bị

-Giáo viên: Bảng phụ, ghi bài tập

-Học sinh: ôn lại định nghĩa và thực hiện một dãy tính trừ.

III.Tiến trình dạy học:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số - Nguyễn Thị Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S: 12-12-2007 TiÕt 30 
D: 14-12-2007 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I.Mơc tiªu
-Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
-Học sinh nắm vững qui tắc đổi dấu
-Biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
II.ChuÈn bÞ
-Giáo viên: Bảng phụ, ghi bài tập
-Học sinh: ôn lại định nghĩa và thực hiện một dãy tính trừ.
III.TiÕn tr×nh d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Ghi b¶ng
* Ho¹t ®éng1: Phân thức đối (18 phút)
-Ta đã biết thế nào 2 số đối nhau
? Hãy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ?
?Hãy làm tính cộng
-Hai phân thức trên và có tổng bằng 0, ta nói 2 phân thức đó là 2 phân thức đối nhau?
-Nhấn mạnh là phân thức đối của 
-GV cho phân thức 
? Hãy tìm phân thức đối của giải thích?
?Phân thức có phân thức đối là phân thức nào?
+Vậy và là 2 phân thức đối nhau
-Giới thiệu kí hiệu phân thức đối của được kí hiệu là 
Vậy : = 
?Hãy viết tiếp: - = ?
-Yêu cầu làm ?2 và giải thích
-Có nhận xét gì về tử và mẫu của 2 phân thức đối nhau này?
-Yêu cầu các nhóm tự tìm 2 phân thức đối nhau
-GV khảo bài một số nhóm
?Phân thức và đó có là 2 phân thức đối nhau không? giải thích?
-GV: Vậy phân thức còn có phân thức đối là hay
= = 
-GV yêu cầu áp dụng điều này làm bài tập 28 trang 49 SGK (đề bài trên bảng phụ)
* Ho¹t ®éng 2: Phép trừ (15’)
?Phát biểu quy tắc trừ 1 phân số cho 1 phân số, nêu dạng tổng quát.
-Giới thiệu tương tự như vậy muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của 
Công thức tổng quát:
= ?
-Kết quả của phép trừ gọi là hiệu 
-Yêu cầu học sinh đọc lại qui tắc trang 49
VD: (nêu VD)
-Yêu cầu làm ?3.?4.
GV nhận xét chữa bài
* Ho¹t ®éng 3: Củng cố luyện tập (10’)
-Bài 29 trang 50 SGK
GV nhận xét và cho điểm 1 số nhóm
-Bài tập bảng phụ
Bạn Sơn thực hiện phép tính như sau:
-Hỏi Bạn Sơn làm đúng hay sai? Nếu cho là sai, theo em phải giải như thế nào?
-GV nhấn mạnh lại thứ tự thực hiện phép toán nếu dãy tính chỉ có phép cộng, trừ.
-Lưu ý phép trừ không có tính chất kết hợp
-Yêu cầu nhắc lại định nghĩa 2 phân thức đối
-Quy tắc trừ phân thức.
 * Ho¹t ®éng 4: Hướng dẫn
 học ở nhà
 -Nắm vững định nghĩa 2
 phân thức đối, quy tắc trừ,
 viết dạng tổng quát
 -Bài tập 24, 25 trang 21, 22
 -Bài tập 30 -> 33 trang 50 SGK
-2 số đối nhau là 2 số có tổng bằng 0
VD: 2 và -2
 và 
-Học sinh làm
1 Học sinh lên bảng
2 phân thức đối nhau là 2 phân thức có tổng bằng 0
-Phân thức đối của là vì + = 0
-Là phân thức 
- Häc sinh tr¶ lêi.
-Tử đối nhau mẫu bằng nhau
-Học sinh làm việc theo nhóm, viết vào bảng phụ 2 phân thức đối nhau
-Học sinh nhận xét
Là 2 phân thức đối nhau v× :
 + = 0
Học sinh làm bài tập
2 Học sinh lên bảng điền vào chỗ trống bài 28
Học sinh nhận xét bài làm
-Học sinh phát biểu tổng quát: ta cộng và trừ với số đối của số trừ:
- Học sinh đọc lại qui tắc trang 49
-Học sinh làm VD dưới sự hướng dẫn của GV
- Häc sinh lµm ?3,?4
Học sinh làm bài 29 Học sinh lên bảng trình bày
Học sinh nhận xét của bạn
Bạn Sơn làm sai vì dãy tính này là 1 dãy trừ ta phải thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải 
Học sinh thực hiện
Yêu cầu Học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện?
Học sinh nhắc lại
- Häc sinh ghi nhí c«ng viƯc vỊ nhµ
1. Ph©n thøc ®èi
?1 
*§Þnh nghÜa: (SGK)
VD: 
+là phân thức đối của 
+ là phân thức đối của 
* Tỉng qu¸t:
+ là phân thức đối của 
+ là phân thức đối của 
Phân thức đối của 
Kí hiệu: 
Vậy: và 
?2 Tìm phân thức đối của 
 Phân thức đèi của phân thức là phân thức: 
Vì + = 0
2. PhÐp trõ
*Quy t¾c: SGK trang 49
* VÝ dợ: Trừ 2 phân thức:
?3. 
 ?4. 
*Chĩ ýù: SGK trang 49
Bài tập 29 trang 50 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_30_phep_tru_cac_phan_thuc_dai_so_nguye.doc