I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số . Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau .
- Kĩ năng : Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau.
II.PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN
GV: Bảng phụ HS: SGK, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
A. Tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ: HS1: Thực hiện các phép tính sau:
Thanh Mỹ, ngày 10/11/2011 chương II: Phân thức đại số Tiết 22 Phân thức đại số I. Mục tiêu: - Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số . Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau . - Kĩ năng : Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau. II.phương tiện thực hiện GV: Bảng phụ HS: SGK, bảng nhóm Iii. Tiến trình bài dạy A. Tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: HS1: Thực hiện các phép tính sau: a) 1593 b) 215 5 c) ( x2 + 5x + 6) : ( x + 2 ) HS2: Thực hiện phép chia: a) (x2 + 9x + 21) : (x + 5) b) (x - 1) : ( x2 + 1) c) 217 : 3 = Đáp án : HS1: a) = 53 b) = 43 c) = x + 3 HS2: a) = ( x + 4) + b) Không thực hiện được. c) = 72 + C- Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ1: Hình thành định nghĩa phân thức - GV : Hãy quan sát và nhận xét các biểu thức sau: a) b) c) đều có dạng - Hãy phát biểu định nghĩa ? - GV dùng bảng phụ đưa định nghĩa : - GV : em hãy nêu ví dụ về phân thức ? - Đa thức này có phải là PTĐS không? 2x + y Hãy viết 4 PTĐS GV: số 0 có phải là PTĐS không? Vì sao? Một số thực a bất kì có phải là PTĐS không? Vì sao? HĐ2: Hình thành 2 phân thức bằng nhau GV: Cho phân thức và phân thức ( D O) Khi nào thì ta có thể kết luận được = ? GV: Tuy nhiên cách định nghĩa sau đây là ngắn gọn nhất để 02 phân thức đại số bằng nhau. * HĐ3: Bài tập áp dụng Có thể kết luận hay không? Xét 2 phân thức: và có bằng nhau không? HS lên bảng trình bày. + GV: Dùng bảng phụ Bạn Quang nói : = 3. Bạn Vân nói: = Bạn nào nói đúng? Vì sao? HS lên bảng trình bày 1) Định nghĩa Quan sát các biểu thức a) b) c) đều có dạng Định nghĩa: SGK/35 * Chú ý : Mỗi đa thức cũng được coi là phân thức đại số có mẫu =1 ?1 x+ 1, , 1, z2+5 ?2 Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức đại số vì luôn viết được dưới dạng * Chú ý : Một số thực a bất kì là PTĐS ( VD 0,1 - 2, , ) 2) Hai phân thức bằng nhau * Định nghĩa: sgk/35 = nếu AD = BC * VD: vì (x-1)(x+1) = 1.(x2-1) ?3 vì 3x2y. 2y2 = x. 6xy2 ( vì cùng bằng 6x2y3) ?4 = vì x(3x+6) = 3(x2 + 2x) ?5 Bạn Vân nói đúng vì: (3x+3).x = 3x(x+1) - Bạn Quang nói sai vì 3x+3 3.3x D- Củng cố: 1) Hãy lập các phân thức từ 3 đa thức sau: x - 1; 5xy; 2x + 7. 2) Chứng tỏ các phân thức sau bằng nhau a) b) 3) Cho phân thức P = a) Tìm tập hợp các giá trị của biến làm cho mẫu của phân thức O. b) Tìm các giá trị của biến có thế nhận để tử của phân thức nhận giá trị 0. Đáp án: 3) a) Mẫu của phân thức 0 khi x2 + x - 12 0 x2 + 4x- 3x - 12 0 x(x-3) + 4(x-3) 0 (x-3)( x+ 4) 0 x 3 ; x - 4 b) Tử thức nhận giá trị 0 khi 9 - x2 = 0 x2= 9 x = 3 Giá trị x = 3 làm cho mẫu có giá trị bằng 0, x = 3 loại E- Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà Làm các bài tập: 1(c,d,e) Bài 2,3 (sgk)/36
Tài liệu đính kèm: