Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 63: Luyện tập (Bản chuẩn)

Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 63: Luyện tập (Bản chuẩn)

I / MỤC TIÊU BÀI DẠY

- Kiến thức: Rèn luyện cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn

- Kĩ năng: Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương

-Thái độ:Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, có tinh thần hợp tác.

II / CHUẨN BỊ

· GV: Bảng phụ ghi bài tập, KTBC, hệ thống lý thuyết

· HS: On tập hai quy tắc biến đổi bất phương trình, cách trình bày gọn, cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số

III / KIỂM TRA BÀI CŨ (5phút)

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 154Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 63: Luyện tập (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 30 Tiết:63
Ngày soạn:15/3/2010 
Ngày dạy: 29/03/2010
	 	 LUYỆN TẬP 
I / MỤC TIÊU BÀI DẠY
- Kiến thức: Rèn luyện cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Kĩ năng: Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương
-Thái độ:Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, có tinh thần hợp tác.
II / CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi bài tập, KTBC, hệ thống lý thuyết
HS: Oân tập hai quy tắc biến đổi bất phương trình, cách trình bày gọn, cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
III / KIỂM TRA BÀI CŨ (5phút)
Câu hỏi
Đáp án
1) Phát biểu hai quy tắc biến đổi bất phương trình
2) Giải bất phương trình:
a) 2x -1 > 5
a) Quy tắc chuyển vế ( 2đ)
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó
b) Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
-Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm ( 2đ)
Giải bất phương trình:
2x -1 > 5 2x > 6 (2đ)
x > 3 (2đ)
Tập nghiệm: S = (2đ)
IV / TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
HĐ2: Luyện tập:(33phút)
Bài tập 24 tr47 SGK
Em hãy nêu cách giải các bất phương trình ?
Ở trường hợp nào cần phải đổi chiều bất phương trình ?
-GV củng cố thêm cho HS kỹ năng biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
-GV lưu ý cho HS khi giải bất phương trình, muốn làm mất hệ số a của ẩn thì có hai cách sau:
+ Nếu nhân thì nhân với nghịch đảo của hệ số a
+ Nếu chia thì chia cho hệ số a 
Bài tập 31 tr48 SGK 
-GV chốt lại hai phương án của các nhóm:
+ Câu a thì phân tích 15- 6x thành 3(5 - 2x) rồi rút gọn vế trái và giải bình thường
+ Các câu còn lại thì áp dụng quy tắc quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu như ở phương trình (tức là nhân (chia) với một số vào hai vế của bất phương trình)
-GV cho các nhóm làm vào bảng
-GV chốt lại: nếu gặp những trường hợp như vậy thì ta cứ giải tương tự như phương trình (chỉ lưu ý không phải là dấu “=” mà là dấu bất đẳng thức “ >, <, ”)
-Tương tự câu b và c ta phải làm gì?
b) 
c) 
Chuyển x sang một vế, hạng tử tự do sang một vế để đưa bất phương trình về dạng ax < b 
(ax > b, ) 
4 HS lên bảng sửa bài
-HS khác nhận xét và sửa bài vào vở (nếu sai sót)
-Nhân hoặc chia với số âm
-HS tập trung theo dõi để rút kinh nghiệm
- -HS trình bày cách làm
-HS tập trung theo dõi để lựa chọn phương án phù hợp nhất
HS thảo luận nhóm
-HS trình bày bài giải ở bảng nhóm
-HS tập trung sửa bài của nhóm
-HS sửa bài vào vở
-HS ghi nhận 
QĐM –> khử mẫu -> giải
2 HS lên bảng giải
I. Tóm tắt lý thuyết
1) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0; ax + b ≤ 0 và ax + b ³ 0 và áp dụng hai quy tắc 
2) a) Quy tắc chuyển vế 
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó
b) Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
-Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm 
II.Luyện tập
Bài tập 24 tr47 SGK
Giải
a) 2x -1 > 5
Û 2x > 5 + 1
Û 2x > 6
Û x > 3
Vậy nghiệm của bất phương trình là:
x > 3
b) 3x - 2 < 4
Û 3x < 4 + 2
Û 3x < 6
Û x < 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là:
x < 2
c) 2 - 5x ≤ 17
Û -5x ≤ 17 - 2
Û -5x ≤ 15
Û x ³ -3
Vậy nghiệm của bất phương trình là:
x ³ -3
d) 3 - 4x ³ 19
Û -4x ³ 19 - 3
Û -4x ³ 16
Û x ≤ -4 
Vậy nghiệm của bất phương trình là:
x ≤ -4
Bài tập 31 tr48 SGK 
Giải
a) 
Û 
Û 5 - 2x > 5 
Û -2x > 5 - 5
Û -2x > 0
Û x < 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x < 0}
0
]///////////////////////////
-1
b) 
Û 
Û 8 -11x < 52
Û -11x < 52 - 8
Û -11x < 44
Û x > -4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
S= { x | x > -4}
///////////////////////////
0
-4
(
c) 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
S= { x | x < -5}
///////////////////////////
0
-5
)
V. Củng cố(5 phút)
*Nhắc lại cách giải bất phương trình bậc nhất trong trường hợp có mẫu và không có mẫu số
*Phiếu học tập: 
Phiếu học tập
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Đáp án
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
S= { x | x < -1}
Hướng dẫn về nhà(2phút)
-Xem lại các bài tập đã giải ở lớp
-Làm bài tập 29, 32, 33 tr48 SGK; bài tập 51 -> 53 tr46 SBT
-Ôn lại quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số 
-Đọc trước bài mới “Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối”
* Hướng dẫn (bài 53 tr46 SBT): Căn cứ vào đề bài lập bất phương trình, sau đó giải bất phương trình bình thường
Rút kinh nghiệm
..

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_khoi_8_tiet_63_luyen_tap_ban_chuan.doc