Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Đặng Trường Giang

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Đặng Trường Giang

I. MỤC TIÊU :

- Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương

- Kỹ năng: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán

- GDHS: Tư duy lôgic, tính cẩn thận khi làm việc

II. CHUẨN BỊ :

Giáo viên : Bài Soạn SGK SBT

Học sinh : Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

1. Ổn định lớp : 1 Kiểm diện

2. Kiểm tra bài cũ : 6

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Đặng Trường Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Soạn: 07 / 9 / 2008
Tuần : 3
Tiết : 5
	Giảng: 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức:	Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương
Kỹ năng:	HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán
GDHS:	Tư duy lôgic, tính cẩn thận khi làm việc
II. CHUẨN BỊ : 
˜Giáo viên : 	- Bài Soạn - SGK - SBT 
˜Học sinh : 	- Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định lớp : 	1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	6’ 
HS1 : 	- Phát biểu hằng đẳng thức “Bình phương của một tổng”
	Áp dụng : Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
	x2 + 2x + 1 	 Kết quả :	(x + 1)2
HS2 : 	- Phát biểu hằng đẳng thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu
	Áp dụng : Tính (x - 2y)2 	Kết quả : x2 - 4xy + 4y2
HS3 : 	- Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
	Áp dụng : Tính (x + 2) (x - 2) 	 	Kết quả :	x2 - 4
3. Bài mới :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
12’
HĐ 1 : Áp dụng các hằng đẳng thức :
t Bài tập 16 tr 11 : 
GV cho HS đọc đề bài 16 tr 11. GV ghi bảng
a) x2 + 2x + 1 
b) 9x2 + y2 + 6xy
c) 25a2 + 4b2 - 20ab
d) x2 - x + 
GV gọi 2 HS lên bảng giải
t Bài tập 22 tr 12 :
a) 1012
Hỏi : bằng cách nào để tính nhanh kết quả ?
GV gợi ý (100 + 1)2
Hỏi : Áp dụng hằng đẳng thức nào ?
GV gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời 
Tương tự gọi 1HS giải bài b, c
HS : đọc đề bài 16 tr 11
- 2 HS lên bảng giải
HS1 : câu a ; c
HS2 : câu b ; d
1 vài HS khác nhận xét và sửa sai nếu có
HS : suy nghĩ ...
Trả lời : bình phương của một tổng
HS đứng tại chỗ trả lời
- 1 HS lên bảng giải
t Bài tập 16 tr 11 :
a) x2 + 2x + 1 = (x + 1)2
b) 9x2 + y2 + 6xy 
	= (3x)2 + 2.3xy + y2
	= (3x + y)2
c) 25a2 + 4b2 - 20ab
= (5a)2 + (2b)2 - 2.5.2b 
=	(5a + 2b)2
d) x2 - x + 
= x2 -2.x.+ ()2
= (x - )2
t Bài tập 22 tr 12 :
a) 1012 = (100 + 1)2
	= 10000 + 200 + 1
	= 10201 
b) 1992 = (200 - 1)2
	= 40000 - 400 + 1
	= 39601
c) 47 . 53 = (50 - 3)(50+3)
= 502 - 9 = 2500 - 9
	 = 2491
12’
HĐ 2 : Áp dụng để chứng minh biểu thức 
t Bài 23 tr 12 :
GV gợi ý chứng minh :
(a + b)2 = (a - b) + 4ab
% Tính (a - b)2 = ? 
% Thu gọn : 
a2 - 2ab + b2 + 4ab = ?
% a2 + 2ab + b2 = ?
- Tương tự gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu c/m : 
(a - b)2 = (a + b)2 - 4ab
Áp dụng tính :
a) (a - b)2 biết :
a + b = 7 ; ab = 12
b) (a + b)2 biết :
a - b = 20 ; ab = 3
GV gọi 1 HS khá giỏi lên bảng giải
- GV nhận xét và sửa sai
HS : cả lớp đọc đề bài và suy nghĩ...
HS : a2 - 2ab + b2
HS : a2 + 2ab + b2
HS : (a + b)2 ® KL
HS : đứng tại chỗ nêu cách chứng minh tương tự 
HS khác nhận xét
HS : đọc đề bài
- Cả lớp suy nghĩ
- 1HS khá giỏi lên bảng giải
HS khác nhận xét và bổ sung
t Bài 23 tr 12 :
a) (a + b)2 = (a - b) + 4ab
Ta có : (a - b)2 + 4ab
= a2 - 2ab + b2 + 4ab
= a2 = 2ab + b2 = (a + b)2
(bằng vế trái)
b) (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab
Ta có : (a + b)2 - 4ab
= a2 + 2ab + b2 - 4ab
= a2 - 2ab + b2 = (a - b)2
(bằng vế trái)
a) (a - b)2 = 4ab - (a + b)2
= 4.12 - (7)2
= 48 - 49 = -1
b) (a + b)2 = - 4ab - (a-b)2
 = - 4.3 - 202
= -12 - 400
= - 112
7’
HĐ 3 : Tính giá trị biểu thức :
t Bài 24 tr 12 :
49x2 - 70x + 25
Hỏi : Biểu thức có dạng hằng đẳng thức nào ?
- Gọi 1 HS thực hiện 
- Cho cả lớp nhận xét
HS ghi đề bài
- Trả lời : Dạng (A - B)2
1 HS thực hiện
- 1 vài HS khác nhận xét
t Bài 24 tr 12 :
Ta có : 49x2 - 70x + 25
= (7x)2 - 2.7x.5 + 52
= (7x - 5)2
a) x = 5 ta có:
(7x - 5)2 = (7.5- 5)2 = 900
b) x = ta có :
(7x - 5) = (7. - 5)2 = 16
5’
HĐ 4 : Củng cố :
Gọi HS nhắc lại 3 hằng đẳng thức đã học (phát biểu thành lời và nêu công thức)
HS : Phát biểu thành lời và ghi công thức 3 hằng đẳng thức đã học
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Ôn lại các hằng đẳng thức đã học
- Làm các bài tập : 19 ; 21 5tr 12 SGK
IV RÚT KINH NGHIỆM:.
. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_5_luyen_tap_dang_truong_giang.doc