Giáo án Đại số 8 - Tiết 18: Luyện tập - Đỗ Minh Trí

Giáo án Đại số 8 - Tiết 18: Luyện tập - Đỗ Minh Trí

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức cơ bản:

 - Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.

Kỹ năng cơ bản:

 - Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.

 - Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.

Tư duy:

 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép chia.

II. PHƯƠNG PHÁP:

Nêu vấn đề, hợp tác nhóm.

III. CHUẨN BỊ:

 - GV: Bảng phụ ghi bài tập 70 , 72 , 73 SGK.

 - HS: Chuẩn bị các bài tập 70 , 72 , 73 trước.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 576Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 18: Luyện tập - Đỗ Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 9
Tiết : 18
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 10/10
Ngày dạy: 14/10
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
 - Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.
Kỹ năng cơ bản:
 - Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.
 - Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.
Tư duy:
 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép chia.
II. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấn đề, hợp tác nhóm.
III. CHUẨN BỊ:
 - GV: Bảng phụ ghi bài tập 70 , 72 , 73 SGK.
 - HS: Chuẩn bị các bài tập 70 , 72 , 73 trước.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5 ph)
-Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia:
( x2 – 2xy + y2) : ( y – x )
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
- Kiểm tra bài tập 1 số HS . Sau đó cho HS nhận xét
- Đánh giá cho điểm
-Thực hiện:
 ( x2 – 2xy + y2) : ( y – x)
= ( x – y)2 : ( y – x )
= ( y – x)2 : ( y – x )
= y – x.
 Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (35 phút)
Bài tập 70 / SGK.
Làm tính chia
a) ( 25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2
= 5x3 – x2 + 2
b)(15x3y2-6x2y -3x2y2): 6x2y
= xy – 1 - y.
Bài tập 72 /SGK.
Làm tính chia:
(2x4+x3-3x2+5x-2): (x2- x + 1)
Bài tập 73 SGK.
Tính nhanh
a) (4x2 – 9y2 ) : ( 2x – 3y )
= (2x)2 – (3y)2: ( 2x – 3y )
= (2x – 3y)(2x + 3y): (2x – 3y)
= ( 2x – 3y ) 
c) (8x3 + 1 ) : ( 4x2 – 2x + 1)
=: (4x2- 2x +1)
= (2x+1)(4x2-2x +1): (4x2-2x +1) 
= 2x + 1
Bài tập 74 SGK.
- Tìm số a để đa thức:
 2x3-3x2+x+a chia hết cho đa thức x+ 2
HĐ2.1
- Cho HS nhắc lại quy tắc chia đa thức cho đa thức. 
- Chia lớp thành 2 dãy, mõi dãy thực hiện 1 và gọi 2 HS đại diện lên bảng giải.
- Kiểm tra tập 1 vài học sinh.
- Nhận xét.
HĐ2.2
- Treo bảng phụ bài tập 72 SGK.
- Cho HS cả lớp cùng giải.
- Gọi 1 HS lên bảngtrình bày.
HĐ2.3
- Tổ chức hoạt động nhóm 5 phút.
- Gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày kết quả bài làm của nhóm
N1 , 3 Câu a,
N2 , 4 Câu c,
- Nhận xét: để tính nhanh ta dùng hằng đẳng thức để nhóm các số hạng.
HĐ2.4
- Đề 2x3-3x2+x+a chia hết cho x+ 2 thì số dư của 2x3-3x2+x+a phải như thế nào?
- Hướng dẫn HS thực hiện.
Bài tập 70:
a) ( 25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2
= 5x3 – x2 + 2
b)(15x3y2-6x2y -3x2y2): 6x2y
= xy – 1 - y.
Bài tập 72:
(2x4+x3-3x2+5x-2 ) : ( x2 – x + 1 )
 = 2x2 + 3x – 2
- Kq nhóm
a)(4x2 – 9y2 ) : ( 2x – 3y )
= (2x)2 – (3y)2: ( 2x – 3y )
= ( 2x – 3y )( 2x + 3y ): ( 2x – 3y )
= ( 2x – 3y ) 
c) (8x3 + 1 ) : ( 4x2 – 2x + 1)
=: (4x2- 2x +1)
= (2x+1)(4x2-2x +1): (4x2-2x +1) 
= 2x + 1
- Phải bằng 0.
- Để đa thức 2x3-3x2+x+a chia hết cho đa thức x+2 thì dư a – 30 = 0 hay a bằng 30.
Vậy khi a = 30 thì đa thức 2x3-3x2+x+a chia hết cho đa thức x+2
 Hoạt động 3 :củng cố (3 ph)
- Chốt lại cách chia đa thức đã sắp xếp.
- Áp dụng quy tắc để chia hoặc dùng hằng đẳng thức để tính nhanh hoặc sử dụng phương pháp nhóm.
HS lắng nghe giáo viên chốt lại những vấn đề cần thiết.
Trắc nghiệm:
Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là x2 – x + 1, thương là x + 1, dư là 2x – 1.
a. x3 + 8x b. x3 + 6x c. x3 + 4x d. x3 + 2x
 Hoạt động 4:hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Xem lại các bài tập đã sửa
- Soạn câu trả lời cho các câu hỏi ôn tập.
- Làm bài tập 75 ->81 SGK.
HD : Bài tập 77
a) Đưa về hằng đẳng thức
( a – b )2
b) Đưa về hằng đẳng thức
( a – b )3
Bài tập 81 a) Đưa về dạng
A . B = 0 => 
 A = 0
 B = 0
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_18_luyen_tap_do_minh_tri.doc