CHƯƠNG I: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
A. Mục đích chung: Giúp học sinh nắm vững:
- Qui tắc về các phép tính: nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức với đơn thức.
- Nắm vững thuật toán chia đa thức đã SX
- Có kỹ năng thành thạo thực hiện các phép tính nhân và chia các đơn thức, đa thức.
- Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
B. Phương pháp chung.
- Chú ý nhiều đến thực hành (LT).
- Dạy học theo phương pháp đổi mới, tích cực hóa việc tìm tòi và sáng tạo cho học sinh, có thảo luận theo nhóm.
- Lưu ý khâu tổ chức hoạt động học tập phù hợp với trình độ nhận thức của học sinh.
CHƯƠNG I: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Mục đích chung: Giúp học sinh nắm vững: Qui tắc về các phép tính: nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức với đơn thức. Nắm vững thuật toán chia đa thức đã SX Có kỹ năng thành thạo thực hiện các phép tính nhân và chia các đơn thức, đa thức. Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Phương pháp chung. Chú ý nhiều đến thực hành (LT). Dạy học theo phương pháp đổi mới, tích cực hóa việc tìm tòi và sáng tạo cho học sinh, có thảo luận theo nhóm. Lưu ý khâu tổ chức hoạt động học tập phù hợp với trình độ nhận thức của học sinh. Nội dung chủ yếu trong chương (19T) Trình bày theo 12 bài như sau: §1. Nhân đơn thức với đa thức 1T. §2. Nhâ đa thức với đa thức 1T. Luyện tập. 1T §3. Hằng đẳng thứng đáng nhớ 1T. Luyện tập. 1T §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt) 1T. §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt) 1T. Luyện tập. 1T §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 1T. §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 1T. §8. Phương pháp nhóm các hạng tử 1T. §9. Phân tích đa thức bằng cách phối hợp nhiều phương pháp 1T. Luyện tập. 1T §10. Chia đơn thức cho đơng thức 1T. §11. Chia đa thức cho đơn thức 1T. §12. Chia đa thức 1 biến đã SX 1T. Luyện tập. 1T Ôn tập chương 1T. Kiểm tra 1T. Tiết 1: § 1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC Mục tiêu: Giúp học sinh nắm vững: Qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Thực hiện thành thạo phép nhân đó. Hướng dẫn tìm tòi sáng tạo trong học tập. Chuẩn bị: GV: Hướng dẫn học sinh xem lại qui tắc nhân 1 số với một tổng. Định nghĩa đơn thức, đa thức, chia nhóm nhỏ học sinh. Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 5’ HĐ1: Kiểm tra bài củ: . Nhắc lại qui tắc nhân 1 số với 1 tổng? . Định nghĩa đơn thức? Đa thức? Cho ví dụ? . Nhân đơn thức với đa thức tiến hành như thế nào? HĐ2: Qui tắc: . Nêu ?1 – SGK . Gọi học sinh viết 1 đơn thức và 1 đa thức bất kỳ, sau đó thực hiện phép tính. . Gọi học sinh lên bảng trình bày bài làm. => ta gọi 15x3-20x2+5x là tích của 5x và 3x2-4x+1. HĐ3: Phát biểu qui tắc SGK. Áp dụng: Thực hiện ?2 SGK . Chia học sinh ra nhóm nhỏ cùng thảo luận và thực hiện. . So kết quả theo từng nhóm và gọi học sinh lên Bảng trình bày. HS: a(b+c)=ab+ac 2x ; 3xy2 đơn thức x2+4x-1 ; đa thức. Hs xem qui tắc SGK. Học sinh thực hiện. . Theo nhóm. . Lên bảng trình bày. 5x(3x2-4x+1) = 15x.x2-5x.4x+5x+1 = 15x3-20x2+5x Học sinh xem SGK và đọc Giải: (3x3y- ½ x2+ 1/5xy).6xy3 = 18x3y.xy3- 6/2x2xy3+ 6/5xy.xy3 = 18x4y4-3x3y3+6/5x2y4 Học sinh ghi ví dụ vào vở. 1.Qui tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. 2.Áp dụng. ?2 L àm tính nhân: HĐ4: Thực hiện bài ?3 SGK . Cho học sinh nêu ví dụ, sau đó gợi ý: . Diện tích hình thang? . Đề bài cho ta biết gì? Do đó để tính diện tích hình thang ta cần biết giá trị nào? . Hãy thực hiện. . GV chia nhóm nhỏ học sinh tính giá trị của biểu thức với x = 3 ; y=2 HĐ5: Dặn dò: . Học kỹ qui tắc. . Bài tập 1, 2, 3 SGK . Hướng dẫn. Ta biết diện tích hình thang bằng nữa tích của tổng độ dài 2 đáy nhân với chiều cao. . Gọi S là diện tích hình thang (5x+3) – đáy lớn. (3x+y) – đáy nhỏ. 2y – chiều cao Vậy:S=[(5x+3)+(3x+y)].2y/2 => x = 3 ; y = 2 ?3 Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn bằng (5x + 3y) mét, đáy nhỏ bằng (3x + y) mét, chiều cao bằng 2y mét. - Hãy viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn nói trên theo x và y. - Tính diện tích mảnh vườn nếu cho x = 3 v à y = 2 mét. BOÅ SUNG Tiết 2: §2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Mục tiêu: Giúp học sinh nắm vững: Qui tắc nhân đa thức với đa thức. Biết cách thực hiện phép tính theo nhiều cách khác nhau. Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, Giáo án. HS: Nắm kiến thức ∫1 và phép nhân 1 tích (a+b)(c+d) Tiến hành tiết dạy: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 7’ 10’ 10’ 8’ HĐ1: Kiểm tra bàu củ. . HS1: Nêu qui tắc phép nhân đơn thức cho đa thức. Áp dụng: BT 1a) . HS2: Giải bài tập 2a,b) SGK HĐ2: Bài mới. . Thực hiện ?1 SGK . GV gợi ý: Nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia. Cộng các kết quả lại. Hoặc: viết đa thức nọ dưới đa thức kia rồi thực hiện phép nhân. => Cho học sinh rút ra qui tắc của phép nhân? HĐ3: Áp dụng: . Thực hiện ?2 – SGK bằng 2 cách đã gợi ý. . GV chia học sinh ra thành các nhóm nhỏ. HĐ4: Thực hiện ?3 GV gợi ý: . Diện tích hình chữ nhật = ? . Đề bài cho biết số liệu nào có liên quan? Hs thực hiện. Tính x2(5x3-x-) = 5x5-x3- ½ x2. HS thực hiện theo hai cách: . C1: ( ½ xy – 1)(x3-2x-6) = ½ xy.x3 – ½ xy.2x – ½ xy.6 – x3 + 2x + 6. = ½ x4y – x2y-3xy – x3+2x+6 . C2: x3 – 2x + 6 ½ xy – 1 HS phát biểu và ghi nội dung vào vở. HS hoạt dộng theo nhóm. HS: Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó. S = a.b Với a = (2x+y) b=(2x-y) thì S = (2x + y)(2x-y) = 2x.2x-2x.y+y.2x –y.y = 4x2-2xy+2xy-y2 = 4x2 – y2 Qui tắc. Áp dụng. Làm phép nhân. (x+3)(x2+3x+5) (xy-1)(xy+5) Giải: (x+3)(x2+3x+5) = x3+3x2+5x+3x2+9x + 15 = x3+6x2+14x+15 x2+3x+5 x+3 3x2+9x+15 x3+3x2+5x x3+6x2+4x+15 b) (xy-1)(xy+5) = xyxy+5xy-xy-5 = x2y2+4xy-5 10’ Khi x = 25, y = 1, thì S có giá trị là bao nhiêu? HĐ5: Củng cố dặn dò. . BT 7, 8, 9 SGK . Gợi ý bài tập 9. Hãy rút gọn bài tập. Thay giá trị vài bài tập đã rút gọn để tính. Thay x=25 , y =1 vào S Ta được: S = 4.(25)2 – 12 = 2500 – 1 = 2499 m2. HS thực hiện tại lớp bài tập 9 bằng cách chia nhóm nhỏ. Bài tập 9 SGK BOÅ SUNG Tiết 3: LUYỆN TẬP Yêu cầu: Củng cố kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Đồng thời rèn kỹ năng trong việc thực hiện các bài toán dạng trên. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị bảng phụ, các bài tập mẫu. HS: Ôn tập, chia nhóm nhỏ thực hiện. Các bước tiến hành: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Kiểm tra bài củ: . Nêu qui tắc Nhân đơn thức với đa thức Nhân 2 đa thức. . Giải bài tập 7, 8, SGK HĐ2: Giải các bài tập 10 trang 8 . GV có thể cho học sinh thực hiện theo hai cách. HĐ3: Giải bài tập 10 / 8 Gợi ý: . Rút gọn sau khi đã thực hiện phép nhân. . Kết luận về kết quả đối với yêu cầu đề bài. . GV quan sát học sinh thực hiện bài tập. Diễn đạt theo qui tắc đã học: a(b+c) = ab + ac (a+b)(c+d)=ac+ad+bc+bd . Hai học sinh lên bảng giải. Học sinh cả lớp thực hiện. a) (x2-2x+3)( ½ x-5) = x2. ½ x-x5.5-2x. ½ x+2x.5+ 3/2.x – 15 = ½ x3-5x2-x2+10x+ 3/2.x-15 = ½ x3-6x2+ 23/2.x – 15 b) (x2-2xy+y2)(x-y) = x2x-x2y-2xy.x+2xy.y+xy2 – y2.y = x3-x2y-2x2y+2xy2+xy2-y3 =x3-3x2y+3xy2-y3. Học sinh hoạt động theo nhóm cùng bàn. (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7 =(2x2+3x-10x+5)-2x2+6x+x+7 = -7x+7x-15+7 = - 8 Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x Bài tập 10 / 8 Làm phép tính. a) (x2-2x+3)( ½ x – 5) b) (x2-2xy+y2(x-y) Bài tập 11 / 8. Giá trị của bài tập có phụ thuộc vào x hay không. (x-5)(2x+3)-2x(x-3) + (x+7) HĐ4: Giải bài tập 13 / 9 GV gợi ý: . Rút gọn vế trái. . thực hiện phép tính và phép chuyển vế. . Đưa ra kết quả đúng. (Kết quả x = 1) HĐ5: Củng cố,dặn dò: . GV nhận xét ưu, khuyết điểm của học sinh. . Chỉ rõ các vấn đề học sinh thường gặp sai sót. . Gợi ý giải bài tập 4 SGk. Học sinh giải: cả lớp cùng làm việc và cho kết quả. Gọi 1 học sinh làm đúng lên bảng giải. Bài tập 13 / 8 Bài tập 14 SGK BOÅ SUNG Tiết 4: § NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Mục tiêu: Qua bài này HS cần nắm vững: Các hằng đẳng thức đáng nhớ , bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu của hai bình phuơng Biết áp dụng hằng đẳng thức vào bài tập. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị hình 1 SGK HS: Xem trước nội dung bài. Các bước tiến hành: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 5’ 10’ 10’ HĐ1: Kiểm tra bài củ: . Gọi học sinh sửa bài tập 15 SGK Qua bài này giáo viên có thể vào nội dung bài mới. HĐ2: Vào bài mới. . Cho học sinh thực hiện ?1 SGK . Dùng hình 1, cho học sinh giải thích hình vẽ đó. . Với A, B là các biểu thức tùy ý thì (A + B)2 = ? Hãy phát biểu bằng lời HĐT đã nêu? . Cho học sinh hoạt động theo nhóm, giải các bài tập sau: a) Tính ( ½ a + y)2 b) Viết biểu thức x2+4x+4 sang dạng bình phương của một tổng c) Tính nhanh 512, 3012 HĐ3: Bình phương của một hiệu. . Cho học sinh thực hiện ?3 Để tìm HĐT bình phương của một hiệu. . Đưa (a-b)2=(a-b)(a-b) Hoặc: (a-b)2 = (a+(-b))2 Hs giải bài tập 15 a) ( ½ x +y)( ½ x+y) = ¼ x2 + ½ xy + ½ xy + y2 = ¼ x2 +xy+y2 b) (x- ½ y)(x- 1/2y) = x2- xy + ¼ y2 Hs thực hiện phép nhân sau (a+b)(a+b) = ? a, b bất kỳ = a.a + a.b +ab + b2 = a2 + 2ab+ b2 Đối với hình 1: Ta có: a2 + ab+ab+b2 = a2+2ab+b2 =(a+b)(a+b) = (a+b)2 Từ đó: (A+B)2 = A2 + 2AB + B2 HS hoạt động theo nhóm nhỏ. a) ( ½ x +y)2=( ½ x)2+2. ½ x.y + y2 = ¼ x2+xy+y2 b) Ta có: x2+2x.2+22 = (x+2)2 c) 512 = (50+1)2=2601 3012 = (300+1)2 = 90601 HS tự tính. (a-b)2=(a-b)(a-b) = a.a-a.b-a.b+b2 = a2-2ab+b2 Từ đó, ta có: (A-B)2 = A2-2AB+B2 Để tính nhanh các dạng biểu thức trên, ta có cánh tính nhanh hơn đó là dùng HĐT. Bình phương một tổng. Với A, B là biểu thức tùy ý thì: (A+ B)2=A2+2AB+B2 Bình phương của một hiệu. 10’ 5’ 1’ . Hãy phát biểu dạng HĐT vừa tìm được. . Sau đó cho học sinh hoạt động nhóm, dựa vào phiếu học tập. Tính: (x – ½ y)2 (2x – 3y)2 Tính nhanh 992 HĐ4: Hiệu của hai bình phương. . Cho học sinh thực hiện ?5-SGK Qua đó rút ra HĐT hiệu của hai bình phương. . GV gây tình huống tính nhẫm: 19.21 ; 39.41 HĐ5: Củng cố: . Cho học sinh hoạt động nhóm và thảo luận ?7-SGK . GV dùng bảng phụ cho học sinh thực hiện: (?+?)2=a2+?+4y4 (?-?)2=a2-6ab+? ?-16y4=(x+?)(x-?) . HS phát biểu: . HS chia nhóm nhỏ và thực hiện. HS xem xét và thực hiện bài tập ?5 SGK theo nhóm. Tìm ra được: A2-B2=(A+B)(A-B) (A,B là biểu thức tùy ý) Phát biểu bằng lời dạng toán trên. HS dựa vào 3 HĐT vừa học, giải bài tập điền vào dấu ? BT về nhà: 13, 16, 18 SGK Hiệu của hai bình phương. (SGK) BOÅ SUNG Tiết 5: § LUYỆN TẬP Mục tiêu: Củng cố kiến thức về HĐT đã học Vận dụng HĐT vào bài tập. Tập tính nhẩm một số dạng đặc biệt. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị bảng phụ: HS: Làm trước bài tập ở SGK. Các bước thực hiện. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 8’ 10’ 10’ HĐ1: Kiểm tra bài củ: . Kiểm tra các HĐT đã học: (A+B)2 = ? (A-B)2 = ? A2 – B2 = ? HĐ2: Cho học sinh giải các bài tập 16, 18 SGK . Bài tập 16. . Bài tập 18. ở bài tập 16 – có dạng HĐT nào đã học không? HĐ3: Vận dụng HĐT vào việc tính nhẩm. Gợi ý: Vận dụng công thức 100a(a+1)+25 để tính nhẫm. Học sinh phát biểu các HĐT bằng lời và điền vào chổ trống. Học sinh giải bài tập 16. a) x2+2x+1=x2+2x.1+12 = (x+1)2 (Áp dụng HĐT (A+B) ... c hiện. HS – Nêu nội dung như SGK trang 41. HS phát hiện: MTC=(x+y)(x-y) HS giải: . Có thể chọn MTC là 12x2y3z ; 24x3y4z vì cả 2 đều chia hết cho các mẫu thức. Nhưng 12x2y3z đơn giải hơn. . MTC có BCNN của các hệ số, và các thừa số có mặt với số mũ cao nhất HS: Phân tích các mẫu thành nhân tử. 4x2-8x+4=4(x2-2x+1) = = 4(x-1)2 6x2-6x=6x(x-1) Lập MTC: 12x(x-1)2 1. Thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân thức. (SGK) 2. Tìm mẫu thức chung. VD1: MTC của 2 phân thức: và Là 12x2y3z. VD2: Tìm MTC của và (SGK) - Qui tắc: SGK trang 12) 13’ 9’ 1’ . Có thể mô tả việc lập MTC bằng cách lập bảng theo mẫu SGK. . Cho học sinh thực hiện bài tập. (GV treo bảng phụ) HĐ4: Quy đồng mẫu thức. . GV cho ví dụ quy đồng. (Có bảng phụ) . Ta thực hiện theo các bước như thế nào? . Hãy nêu quy tắc quy đồng mẫu của nhiều phân thức? HĐ5: Cũng cố. .Cho học sinh giải bài tập ?2 . Giải tiếp bài tập ?3 Dặn dò: Học kỹ bài. Làm bài tập:14,15,16 . HS quan sát SGK, theo mẫu . HS giải: chọn cả 2. Học sinh trau đổi nhóm và trả lời. . Tìm MTC: 6(x+2)(x-2) . Tìm tsp tương ứng là: 3(x+2) ; 2(x-2) . Nhân cả tử và mẫu của phân thức với ntp tương ứng. Học sinh phát biểu. Học sinh chia nhóm hoạt động, đại diện lên bảng giải: MTC = 2x(x-5) Vậy: = Học sinh chú ý đổi dấu phân thức: Bài tập. Khi qui đồng mẫu 2 phân thức: Bạn A chọn MTC: 5(x+1)(x-1) Bạn B chọn MTC: (x+1) Bạn nào chọn đúng? 3. Quy đồng mẫu thức. VD: Quy đồng mẫu 2 phân thức sau: (Trình bày như SGK) BT ?2 (SGK) BT ?3 (SGK) BOÅ SUNG Tiết 27: § LUYỆN TẬP Mục tiêu: Qua tiết luyện tập này giúp học sinh: Khắc sâu kiến thức về việc quy đồng mẫu nhiều phân thức. Kỹ năng giải bài tập nhanh và hiệu quả. Loại bỏ các bước trung gian để chuẩn bị cho các bài học sau này. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị bài tập mẫu – Bảng phụ. HS: Ôn tập lý thuyết + Chuẩn bị bài tập. Nội dung: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 10’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ: . Nêu các bước quy đồng mẫu thức các phân thức? . Giải bài tập 14a) . Giải bài tập 15a) . Giải bài tập 16a) GV gọi cả 3 học sinh lên bảng cùng thực hiện. HĐ2: Luyện tập bài tập 18. . Bài tập 18a)b). Giáo viên cho học sinh độc lập làm bài, sau đó gọi học sinh lên bảng. GV có thể chấm 1 số vở của học sinh. HS1: Trả lời . Giải: MTC: 12x5y4 HS2: Giải: MTC: 2(x+3)(x-3) ta có: = HS3: Giải: MTC: (x-1)(x2+x+1) -2 = HS giải: BT 18a) MTC: 2(x+2)(x-2) Vậy: BT 14a) BT 15a) BT 16a) Luyện tập: BT 18: Quy đồng mẫu thức các phân thức: a) b) ; HĐ3: Luyện tập: Bài tập 19: . Giải các bài tập 19 SGK GV cho học sinh hoạt động theo nhóm nhỏ. . GV chú ý học sinh thực hiện quy tắc đổi dấu vào biểu thức để tìm MTC được dễ dàng. HĐ4: Cũng cố, dặn dò. . GV hướng dẫn học sinh, giải bài tập 20. Bằng cách gợi ý các em thực hiện. . Xem trước bài ∫5. BT 18b) MTC: 3(x+2)2 Giải bài tập 19a). MTC = x(x+2)(x-2) == = Bài tập 19b). MTC = (x+1)(x-1) x2+1 = Bài tập 19c). MTC = y(x-y)3 Bài tập 19. a) b) x2+1 ; c) Bài tập 20: SGK BOÅ SUNG Tiết 28: § PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Mục tiêu: Qua tiết này giúp học sinh. Nắm vững được quy tắc và vận dụng quy tắc phép cộng phân thức đại số. Biết cách trình bày quá trình thực hiện phép cộng ngắn gọn theo các bước. Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp vào bài tập. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị bảng phụ bài tập mẫu. HS: Đã học kỹ bài, ôn phép cộng phân số. Nội dung. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 8’ 12’ 13’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ: . Nêu 2 qui tắc cộng 2 phân số mà em đã học? . Qui đồng mẫu 2 phân thức. HĐ2: Bài mới. . Thực hiện ví dụ 1 SGK, bằng cách gợi ý học sinh thực hiện như phép cộng 2 phân số có cùng mẫu số? . Tương tự hãy thực hiện ?1 SGK Việc cộng 2 phân thức có mẫu thức khác nhau ta tiến hành như thế nào? HĐ3: Kiến thức mới. . Cho học sinh thực hiện ?2 từ đó rút ra qui tắc, cộng 2 phân thức có mẫu thức khác nhau như thế nào? HS1: trả lời HS2: thực hiện . MTC = ? . Quy đồng: HS: = = BT?1: = HS giải ?2: . MTC = 2x(x+4) Do đó: = 1. Cộng 2 phân thức có cùng mẫu: a) VD1: (SGK) b) Qui tắc: (SGK) 2. Cộng 2 phân thức khác mẫu thức: a) VD: Cộng 2 phân thức: b) Qui tắc: 10’ 2’ Áp dụng qui tắc vừa nêu, giải bài tập ?3. HĐ4: Chú ý: . Về phân số, có các tính chất nào đối với phép cộng và trừ 1 dãy các phép tính? . Đối với phép cộng có các phân thức đại số cũng có tính chất tương tự. . Cho học sinh thực hiện ?3 bằng cách trau đổi nhóm nhỏ. Dặn dò: Làm các bài tập ở SGK 21, 22, 23 . Chuẩn bị tiết luyện tập. Bài tập ?3: Thực hiện phép cộng. = = = . Phép cộng hay trừ các phân số có tính chất giao hoán và kết hợp. Học sinh ghi chú ý như SGK. BT ?3 Tính. = = = 3. Chú ý: (SGK) BOÅ SUNG Tiết 29: § LUYỆN TẬP Muc tiêu: Qua tiết này giúp học sinh. Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng các phân thức đại số, chọn mẫu thức chung thích hợp. Biết rút gọn phân thức sau khi đã thực hiện phép tính hoặc rút gọn trước khi cộng. Vận dụng linh hoạt tính chất giao hoán và kết hợp vào bài tập. Chuẩn bị: GV: Các bài tập mẫu trên bảng phụ. HS: Ôn tập kiến thức cũ, bài tập ở nhà. Nội dung: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 10’ 15’ 5’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ: . Cho học sinh giải bài tập: tính Giải bài tập 23a) . Gọi học sinh thực hiện. HĐ2: Phần luyện tập. Dựa vào qui tắc phép cộng phân thức và tính chất cơ bản của nó, giải các bài tập: 25, 26 (SGK) GV chú ý cách trình bày của học sinh trên bảng. . MTC = ? . Quy đồng ? . Trình bày theo mẫu ở bài học ? . BT d) Chú ý học sinh cần áp dụng tính chất giao hoán để bài tập đơn giản hơn. HS: xác định: . Tìm MTC bằng cách đổi dấu phân thức. . Thực hiện: = = = HS giải: = = = HS độc lập làm § . Sau đó 3 học sinh cùng lúc lên bảng trình bày. a) MTC = 10x2y3 = = b) c) d) Bài tập 23a) Bài tập 25: Làm phép cộng. a) b) c) d) 10’ 5’ HĐ3: Bài tập 26: Rèn kỹ năng suy luận diễn giải để lập các phân thức đại số. HĐ4: Bài tập 27. . Rút gọn sau khi đã thực hiện phép tính. . Thay x = - 4 vào bài tập đã rút gọn. Giải bài tập 26. . Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên: 5000 (ngày) . Phần thể tích còn lại là: 11000 – 5000 = 6600m3 . Năng suất làm việc ở phần việc còn lại: (ngày) . Thời gian hoàn thành công việc: (ngày) = = Thay x = 250. 44 ngày Giải: Tại: x = - 4, giá trị của phân thức bằng 1/5. Ngày 1 tháng 5 là “Quốc tế lao động” Bài tập 26 SGK Bài tập 27 SGK BOÅ SUNG Tiết 30: § PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Mục tiêu: Qua tiết này giúp học sinh. Biết tìm phân thức đối của phân thức cho trước. Nắm chắc và biết sử dụng qui tắc phép trừ phân thức để giải 1 số bài toán đơn giản. Rèn kỹ năng trừ phân thức đại số. Chuẩn bị: HS: Đọc trước bài học. GV: Liên hệ phép trừ phân số. Nội dung. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 8’ 5’ 10’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ. Tính: a) b) Có nhận xét gì về 2 phân thức ở bài tập a) Thế nào là 2 phân thức đối nhau? HĐ2: Kiến thức mới. . Hãy nêu công thức tổng quát về 2 phân thức đối nhau của A/B ? . Tìm phân thức đối của ? HĐ3: Phép trừ. . Hãy viết cách khác của = ? . Vậy muốn trừ phân thức A/B cho phân thức C/D ta làm thế nào ? . Thực hiện ví dụ trong SGK Học sinh thực hiện: HS1: Giải bài tập a) HS2: Giải bài tập b) Hai phân thức đối nhau. HS trả lời? Phân thức A/B ta luôn có sao cho: Ta nói –A/B là phân thức đối của A/B và ngược lại. HS: Vì Nên Học sinh phát biểu. Học sinh giải bài tập. 1. Phân thức đối. (SGK) VD: có phân thức đối là: 2. Phép trừ: a) Qui tắc: (SGK) b) Ví dụ: Tính: = = = 5’ 7’ 10’ HĐ4: Giải bài tập. . Cho học sinh giải bài tập ?3 SGK – học sinh thảo luận và giải. . Giải bài tập ?4. Cần lưu ý cho học sinh cần đổi dấu để làm xuất hiện MTC? HĐ5: Củng cố: . Giải bài tập 30a) 19c) Dặn dò: Giải các bài tập còn lại. HS: = = = = = HS: = = = Học sinh chia nhóm nhỏ thực hiện. Bài tập 30 a) Bài tập 29 c) BOÅ SUNG Tiết: § ÔN TẬP HỌC KỲ I Mục tiêu: Nhằm đánh giá quá trình dạy và học trong chương trình toán 8 ờ HKI của giáo viên bộ môn và học sinh. Rèn kỹ năng tư duy và sáng tạo trong học tập. Giúp học sinh khắc phục các yếu điểm trong học tập và giải toán. Chuẩn bị: GV: Hệ thống kiến thức của chương I và chương II HS: Nắm vững kiến thức và vận dụng và bài tập. Nội dung: Phần lý thuyết: Chương I: Nhân đơn thức với đa thức: A(B+C) = AB + AC Ngược lại: AB + AC = A(B+C) Nhân đa thức với đa thức. (A+B)(C+D) = A(C+D) + B(C+D) = AC + AD + BC + BD Và ngược lại. Các hằng đẳng thức đáng nhớ. (A±B)2 = A2 ± 2AB + B2. (A+B)(A-B) = A2 – B2. (A±B)3 = A3 ± 3A2B + 3AB2 ± B3 (A+B)(A2-AB + B2) = A3 + B3 (A-B)(A2+AB+B2) = A3 – B3. Các dạng phân tích đa thức thành nhân tử. Phương pháp dùng hằng đẳng thức. Phương pháp đặt nhân tử chung. Phương pháp nhóm hạng tử. Chương II. Định nghĩa phân thức đại số, cho ví dụ? Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số? Viết dạng tổng quát? Phát biểu qui tắc đổi dấu trong phân thức đại số? Qui tắc rút gọn phân thức? Nêu qui tắc: Tìm MTC của nhiều phân thức. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? Nêu qui tắc cộng các phân thức: Cùng mẫu thức: Khác mẫu thức: Nêu qui tắc trừ phân thức đại số. Cùng mẫu thức. Khác mẫu thức. Phần thực hành. Các bài tập tham khảo: Phần bài tập. Phần bài giải. BT1: Phân tích các đa thức thành nhân tử: x3 – x2 – x + 1 x3 – 3x2 – 3x + 1 BT2: Rút gọn biểu thức: 3(x-y)2 – 2(x+y)2 – (x+y)(x-y) BT3: Làm phép chia. (2x4-10x3-x2+15x-3) : (2x2-3) BT4: Rút gọn rồi tính giá trị của A. A = với x=-1 ; y= BT1: a) x3-x2-x+1 = (x3-x2)-(x-1) = x2(x-1) – (x-1) = (x2-1)(x-1) = (x-1)(x+1)(x-1) b) x3-3x2-3x+1 = (x3+1) – (3x2+3x). = (x+1)(x2-x+1) – 3x(x+1) = (x+1)(x2-4x+1). BT2: HS dùng HĐT để khai triển. Thực hiện trên đơn thức đồng dạng. BT3: 2x4 – 10x3 – x2 + 15x – 3 2x2 – 3 2x4 - 3x2 x2 – 5x + 1 - 10x3 + 2x2 + 15x – 3 - 10x3 + 15x 2x2 - 3 0 BT4: Thay x = - 1 ; y = Ta được: A = 0 BOÅ SUNG ÔN TẬP HỌC KỲ I (tt) Các đề tham khảo: Đề tham khảo Hướng dẫn giải Đề 1: a) Thế nào là 1 phân thức đại số? b) Cho phân thức: . Tìm x để phân thức được xác định. . Tìm x để phân thức có giá trị bằng 0. Rút gọn phân thức. Chứng minh đẳng thức. Tính. Đề 2: a) Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số? Dạng tổng quát. b) Rút gọn. Chứng minh hằng đẳng thức. a) Phát biểu qui tắc đổi dấu? b) Áp dụng. Rút gọn: Phân tích thành nhân tử. (x-2)(x-3) + (x-2) – 1 Tìm giá trị của x để phân thức. Đề 1: a) (SGK). b) Phân thức được xác định khi: x3-x ≠ 0 x(x+1)(x-1) ≠ 0 x ≠ 0 ; x ≠ ± 1 Để phân thức có giá trị bằng 0 thì x2-2x+1=0 hay (x-1)2 = 0 Ta có: => => Ta có: Học sinh tự giải: Đề 2: Học sinh tự giải: BOÅ SUNG
Tài liệu đính kèm: