I. MỤC TIÊU:
- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .
- Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: phấn màu, bảng phụ ghi công thức tổng quát và bài tập 14 /12
Học sinh: On tập các kiến thức: nhân, chia phânsố, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. On định:
2. Kiểm tra bài cũ:
H: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
Chữa bài tập 8d/10 SGK
3. Bài mới:
Ngày soạn: 01/09/2008 Tiết: 03 IV. RÚT KINH NGHIỆM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngày soạn: 01/09/2008 Tiết: 04 §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: - HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ . - Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: phấn màu, bảng phụ ghi công thức tổng quát và bài tập 14 /12 Học sinh: Oân tập các kiến thức: nhân, chia phânsố, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Oån định: 2. Kiểm tra bài cũ: H: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát. Chữa bài tập 8d/10 SGK 3. Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức HĐ 1: Nhân hai số hửu tỉ: GV: ĐVĐ: Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ. H: Ví dụ: -0,2. thực hiện như thế nào ? H: Hãy pháy biểu quy tắc nhân phân số. GV: Cho HS làm ví dụ: H: Phép nhân phân số có những tính chất gì? GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy. GV: Treo bảng phụ t/c. GV: Cho HS làm bài 11 a,b,c /12 HĐ 2: Chia hai số hữu tỉ: H: Với () Aùp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y. GV: Cho HS làm ví dụ: GV: Hãy viết -0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính. ? GV: Cho HS làm GV: Nhận xét. GV: Gọi 1 HS đọc phần chú ý SGK H: Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ. HĐ 3: Luyện tập – Củng cố: GV: Cho HS làm bài 13/12 SGK GV: Hướng dẫn HS làm phần a, mở rộng từ nhân hia số ra nhân nhiều số. GV: Cho HS hoạt động nhóm làm phần b, c, d. GV: Nhnậ xét HS: HS: Đứng tại chỗ phát biểu. HS: làm vào vở, một HS lên bảng thực hiện. HS: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo. HS: 3 em lên bảng trình bày HS: Lên bảng viết HS: trình bày, GV ghi bảng ? HS: Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm HS: Nhận xét HS: Đọc SGK HS: lên bảng viết ví dụ HS: cả lớp thực hiện HS: Hoạt động nhóm, 2 nhóm làm một câu. HS: Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. HS: Các nhóm nhận xét 1 Nhân hai số hửu tỉ:. Với Ta có: Tính chất phép nhân số hữu tỉ: Với Bài 11 /12 SGK KQ: a) b) c) 2. Chia hai số hữu tỉ: Với () a) b) * Chú ý: Với x, y Ỵ Q; y ≠ 0 tỉ số của x và y ký hiệu là: hay x: y Bài 13 /12 SGK: a) b) c) d) 4.Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ . Oân tập giá trị tuyệt đối của số nguyên. - Làm bài tập 12, 15, 16 / 13 SGK; 10, 11, 14 / 4, 5 SBT - Hướng dẫn bài 15a / 13: 4.(-25) + 10: (-2) = -100 + (-5) = -105 IV. RÚT KINH NGHIỆM: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngày soạn: 07/09/2008 Tiết: 05 §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG , TRỪ , NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: - HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng trừ ,nhân ,chia số thập phân - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý II. CHUẨN BỊ: GV:Bảng phụ ghi bài tập HS:Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1/ Ổn định:(1’) 2/ Kiểm tra bài cũ:(7’) HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì? Tìm Tìm x biết: HS2:Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ 3,5; ; -2 3/ Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 12’ 15’ 8’ HĐ1:Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: GV: Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên.giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. Kí hiệu GV:Dựa vào định nghĩa hãy tìm Cho HS làm ?1b GV: nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . GV: Yêu cầu HS: đọc VD sau đó trình bày. GV:Yêu cầu HS làm ?2 GV: Yêu cầu HS làm bài tập 17/15 SGK Và cho HS làm bài tập sau: Đúng hay sai: a) 0 với mọi xQ b) x với mọi xQ c) =-2 x=-2 d) =- e)=-x x0 GV: ghi bảng câu trả lời, yêu cầu em khác nhận xét. GV nhấn mạnh nhận xét trang 14 SGK HĐ2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: GV: Hãy viết số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc cộng hai phân số GV: Trong thực hành khi cộng hai số thậïp phân ta áp dụng qui tắc tương tự như đối với số nguyên. H: Cộng hai số nguyên ta làm như thế nào? GV: thực hiện câu a, yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện câu b, c. GV:Vậy khi cộng, trừ, nhân hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và dấu tương tự như với số nguyên. Thương hai số thập phân x và y là thương của vàvới dấu “+” đằøng trước nếu x và y cùng dấu và dấu “-“đằøng trước nếu x và y khác dấu. GV: Yêu cầu HS làm ?3.Tính –3,116+0,263 (-3,7).(-2,16) GV: Cho HS làm bài tập 18(15SGK) HĐ3:Củng cố GV: Hãy nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hưũ tỉ GV: Đưa bảng phụ ghi bài tập 19/15 SGK GV: nhận xét và đưa ra kết luận. GV: Nêu bài 20/15 SGK HS: Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x HS: Cả lớp ?2 làm vào vở, 2 HS lên bảng làm HS: đứng tại chỗ trả lời và giải thích. HS: nhận xét HS: cả lớp làm ra nháp HS: một em lên bảng trình bày HS: trả lời HS: 2 em lên bảng thực hiện HS: nhận xét HS: Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng trình bày. HS: Cả lớp làm vào nháp HS: Lên bảng trình bày HS giải thích HS: nhận xét HS: lên bảng trình bày HS: nhận xét 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Định nghĩa: (SGK) ?1 Nếu x> 0thì =x Nếu x= 0 thì =0 Nếu x< 0 thì =-x x nếu x0 = -x nếu x<0 Ví dụ: Bài 171 / 15 SGK: Bài tập:(bảng phụ) a)Đúng b)Đúng c) Sai =-2 không có giá trị x nào d)Sai = e) Đúng Nhận xét: Với mọi xQ, ta có: 0: =-: x 2. Cộng, trừ , nhân , chia số thập phân: Ví dụ: a)(-1,13)+(-0,264) a) (-1,13) + (-0,264) = - (1,13 + 0,254) = -1,394 b) 0,254 - 2,134 = 0,254 + (-2,134) = - (2,134 - 0,245) = -1,889 c) ( -5,2). 3,14 = -(5,2.3,14) = -16,328 Ví dụ: d) (-0,408) : (-0,34) = + (90,408 : 0,34) = 1,2 e) (- 0,408) : (+0,34) = - (90,408 : 0,34) = -1,2 ?3 a) = - (3,116 - 0,263) = - 2,853 b) = + (3,7.2,16) = 7,992 BT18:Kết quả; a) -5,639: b) –0,32: c) 16,072: d)-2,16 Bài 19 / 15 SGK: a) Hùng: đã cộng các số âm Liên: nhóm các số hạng có tổng là số nguyên b) Cách làm của bạn Liên nhanh hơn, nên làm theo cách làm của bạn này Bài 20/15 SGK: a)=(6,3+2,4)+ = 8,7+(-4) = 4,7 c) = 3,7 d) 4/Hướng dẫn về nhà(2’) Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ,ôn so sánh số hưũ tỉ Bài tập 21 , 22, 24(tr15,16 SGK); 24,25,27 (tr7,8 SBT) Tiết sau luyện tập mang máy tính bỏ túi IV. RÚT KINH NGHIỆM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngày soạn: 07/09/2008 Tiết: 06 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố quy tắc xác địh giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. - Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: phấn màu, bảng phụ. Học sinh: bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Oån định: Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. Chữa bài tập 24 /7 SBT Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức HĐ1: Tính giá trị biểu thức: GV: Cho HS làm bài 24/16SGK GV: Cho HS hoạt động nhóm GV: Mời đại diện các nhóm lên bảng trình bày. GV: Nhận xét HĐ2: So sánh số hữu tỉ: GV: Cho HS làm bài 22/16 SGK GV: Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh. GV: Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự lớn dần. GV: Cho HS làm bài 23/16 SGK H: Dựa vào tính chất “Nếu x<y và y<z thì x<z” hãy so sánh. GV: Nhận xét HĐ3: Tìm x (Đẳng thức thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối) GV: Cho HS làm bài 25 /16 SGK H: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3. GV: Gợi ý : câu b, hãy chuyển sang vế phải rồi xét hai trường hợp như câu a. GV: Nhận xét HĐ4: Tìm GTLN, GTNN: GV: Cho HS làm bài 32 /8 SBT H: có giá trị như thế nào? H: Vậy A = 0,5-có giá trị như thế nào ? H: GTLN của A là bao nhiêu? H: Tương tự câu a, hãy giải câu b. HĐ5: Sử dụng máy tính bỏ túi: GV: Cho HS làm bài 26/ 16 SGK GV: Treo bảng phụ viết nội dung bài 26. HS: Hoạt động nhóm Aùp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh. HS: Đại diện các nhóm lên bảng trình bày HS: các nhóm nhận xét. - Cả lớp làm ra nháp - Một HS lên bảng đổi các số thập phân ra phân số. HS: Một em lên bảng sắp xếp. Cả lớp làm ra nháp HS: Một em lên bảng trình bày HS: Nhận xét HS: Số ... rồi thực hiện phép tính. GV: nhận xét GV: Nêu bài 129/21 SBT GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề. GV: Yêu cầu HS lên bảng giải GV: nhận xét . HĐ3: Tìm x: GV: Cho Hs làm bài 93/45 SGK GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện GV: Cho HS làm bài 126/21 SBT GV: lưu ý sự khác nhau của các phép tính tronh ngoặc đơn. HĐ4: Toán về tập hợp số GV: Cho HS làm bài 94/45 SGK H: Giao của hai tập hợp là gì? H: Q Ç I là tập hợp như thế nào? H: Từ trước đến nay đã học những tập hợp số nào? H: Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đó? HS: Trog hai số âm số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn. HS: Trả lời HS: Lên bảng trình bày HS: nhận xét HS: Một em lên bảng trình bày HS: Cả lớp làm HS: nhận xét HS: Nhắc lại quy tắc HS: Lên bảng trình bày HS: nhận xét HS: Các nhóm thảo luận và làm vào bảng nhóm HS: Mỗi nhóm cử một đại diện lên bảng trình bày HS: các nhóm nhận xét HS: Trả lời HS: Luỹ thừa của 5 HS: Lên bảng thực hiện HS: Cả lớp làm vào vở HS: nhận xét HS: Cả lớp làm ra nháp HS: 3 em lên bảng giải HS: nhận xét HS: cả lớp làm vào nháp HS: Lên bảng thực hiện HS: nhận xét HS: Cả lớp làm HS: Lên bảng thực hiện. HS: Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm những phần tử chung của hai tập hợp đó. HS: Trả lời HS: N, Z, Q, I, R HS: NÌ Z Ì Q Ì R; I Ì R Bài 91/45 SGK: 0 a) -3,02 < 3, 1 0 b) -7,5 8 > -7,513 9 c) -0,4 854 < -0,49826 9 d) -1, 0765 < - 1,892 Bài 92/45 SGK: a) -3,2 < -1,5 < -< 0 < 1< 7,4 b) Bài 122/20 SBT: x + (-4,5) < y + (-4,5) Þ x < y + (-4,5) + 4,5 Þ x < y (1) y + 6,8 < z + 6,8 Þ y < z + 6,8 – 6,8 Þ y < z (2) Bài 120/20 SBT: Kết quả: A = -5,85 + 41,3 + 5 + 0,85 = (-5,85 + 5 + 0,85) + 41,3 = 0 + 41,3 = 41,3 B = -87,5 + 87,5 + 3,8 -0,8 = (-87,5 + 87,5) + (3,8 – 0,8) = 0 + 3 = 3 C = 9,5 – 13 -5 + 8,5 = (9,5 + 8,5) + (-13 -5) = 18 + (-18) = 0 Bài 90/45 SGK: a) = (0,36 – 36) : (3,8 + 0,2) = (-35,64) : 4 = -8,91 Bài 129/21 SBT: a) X = = 12 (B đúng) b) Y = = 4 (C đúng) c) Z = = 11 (C đúng) Bài 93/45 SGK: a) (3,2 – 1,2)x = -4,9 -2,7 2x = -7,6 Þ x = -3,8 Bài 126/21 SBT: a) 3. (10.x) = 111 10x = 37 X = 37:10 Þ x = 3,7 Bài 94/45 SGK: a) Q Ç I = f b) R Ç I = I 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Chuẩn bị ôn tập chương I, làm 5 câu hỏi ôn tập chương (1 – 5)/46 SGK - Làm bài tập 95/45, 96, 97, 101/48-49 SGK - Xem trước bảng tổng kết /47-48 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngày soạn: 04/11/2008 Tiết: 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. - Oân tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sáh hai số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi - Học sinh: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình ôn tập. 3. Ôn tập: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 12’ 15’ 15’ HĐ1: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R H: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối qua hệ giữa các tập hợp đó? GV: Treo bảng phụ sơ đồ ven. GV: Chỉ vào sơ đồ cho HS thấy mối quan hệ giữa các tập hợp số. GV: Treo bảng phụ về các tập hợp Z, Q, R. HĐ2: Oân tập số hữu tỉ: H: Định nghĩa số hữu tỉ? H: Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? Cho ví dụ. H: Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm? H: Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ và biểu diễn số trên trục số ? H: nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? GV: Cho HS làm bài 101/49 SGK GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. H: Trong Q có các phép toán nào? GV: Treo bảng phụ đã viết vế trái các công thức, yêu cầu HS điền tiếp vế phải. HĐ3: Luyện tập: GV: Cho HS làm bài 96 a, b, d /48 SGK. GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện. GV: nhận xét GV: Cho Hs làm bài 99/49 SGK H: Nhận xét mẫu các phân số cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay dạng thập phân? H: Nêu thứ tự thực hiện phép tính? GV: Cho HS làm bài 98d/49 SGK GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm. GV: Nêu bài tập, yêu cầu HS thảo luận nhóm và nêu cách giải. HS: Đứng tại chỗ trả lời NÌ Z Ì Q Ì R; I Ì R HS: Lấy ví dụ về các số trong từng tập hợp. HS: 3 em lần lượt đọc các bảng phụ và chỉ rõ các số trong các tập hợp. HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: Trả lời HS: Số 0 HS: HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: 2 em lên bảng trình bày HS1: Giải câu a và c. HS2: Giải câu b và d. HS: Cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa. HS: Một em lên bảng điền vế phải của các công thức. HS: Cả lớp làm bài vào vở HS: 3 em lên bảng thực hiện. HS: vài em nhận xét bổ sung HS: Phân số và có mẫu không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn nên thực hiện phép tính ở dạng phân số. HS: Nêu thứ tự thực hiện phép tính HS: lên bảng tính giá trị biểu thức. HS: Hoạt động nhóm HS: Đại diện các nhóm treo bảng nhóm và trình bày. HS: Các nhóm khác nhận xét. HS: Thảo luận nhóm HS: Đại diện một nhóm nêu cách giải. HS: Lên bảng trình bày. 1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R: N Q R Z nếu x≥0 nếu x<0 12 -31 p 0 1 -7 2,13 Q Z Số hữu tỉ âm Số 0 Số hữu tỉ dương Số nguyên âm Số 0 Số nguyên dương R Số thực âm Số 0 Số thực dương R Q I 2. Ôn tập số hữu tỉ: a) Định nghĩa: số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b ä Z, b ≠ 0. -1 0 b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ: nếu x >0 nếu x < 0 Bài 101/49 SGK: a) = 2,5 Þ x = ± 2,5 b) = -1,2 Þ không tồn tại giá trị nào của x. c) + 0,573 = 2 = 2 – 0,573 Þ = 1,427 Þ x = ± 1,427 d) - 4 = -1 Þ = 3 Þ c) Các phép toán trong Q: Với a, b, c, d, m ä Z, m > 0 Phép cộng: Phép trừ : Phép nhân: (b, d ≠ 0) Phép chia: (b,c,d≠ 0) Phép luỹ thừa: Với x, y ä Q; m, n ä N xm . xn = xm + n xm : xn = xm – n (x ≠ 0, m≥ n) (xm)n = xm.n (x.y)n = xn . yn (y ≠ 0) Bài 96/48 SGK: Bài 99/49 SGK: Bài 98/49 SGK: d) Bài tập thêm: So sánh 291 và 535 291 > 290 = (25)18 =3218 535 < 536 = (52)18 = 2518 Có : 3218 > 2518 Þ 291 > 535 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Oân tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn. - Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 – 10) ôn tập chương I. - Làm bài tập 99, 100, 102 / 49,50 SGK; 133,140, 141/22, 23 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngày soạn: 04/11/2008 Tiết: 22 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra về việc nắm một số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trư,ø nhân, chia và luỹ thừa đối với số hữu tỉ. Hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. Bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai. - Có kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ và giải các bài toán có nội dung thực tế. - Rèn kĩ năng tính toán, tư duy logic. II. ĐỀ BÀI: Bài 1: (1,5 đ) Điền dấu “x” vào ô thích hợp với nội dung các câu sau: Câu Nội dung Đúng Sai a Số tự nhiên a là một số hữu tỉ. b Số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn c xm.xn = (xm)n d Với mọi x ä Q ta luôn có ≥ -x e Nếu thì bc = ef f Bài 2: (1,5 đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau a) = A. 9 B. C. 1 D. 3 b) = A. 4 B. -4 C. 16 D. -16 c). Từ tỉ lệ thức suy ra: A. xy = yz B. y2 = xz C. x = y = z. D. Bài 3: (2 đ)Thực hiện phép tính: a) b) Bài 4: (2 đ) Tìm x biết: a) b) Bài 5: (2 đ) Tìm x, y, z biết: và x + y + z = 250 Bài 6: (1 đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Bài 1: (1,5 đ) Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 đ Câu Nội dung Đúng Sai a Số tự nhiên a là một số hữu tỉ. X b Số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn X c xm.xn = (xm)n X d Với mọi x ä Q ta luôn có ≥ -x X e Nếu thì bc = ef X f X Bài 2: (1,5 đ) Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 đ Các câu đúng: a) C b) A c) B Bài 3: (2 đ) a) = (0,25 đ) b) (0,5 đ) = (0,25 đ) (0,25 đ) = (0,25 đ) = (0,25 đ) = 53 – 1 = 52 = 25 (0,25 đ) Bài 4: (2 đ) a) b) (0,25 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) Bài 5: (2 đ) Ta có: hay (0,5 đ) Do đó: (0,5 đ) Từ đó: x = 35.2 = 70; y = 42.2 = 84 ; z = 48.2 = 96. (0,75 đ) Vậy x = 70; y = 84; z = 96. (0,25 đ) Bài 6: (1 đ) Ta có: (0,25 đ) Nên (0,25 đ) Do đó: (0,25 đ) Vậy giá trị lớn nhất của là khi (0,25 đ) IV. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: Lớp Sĩ số 9 - 10 7 - 8 5 - 6 3 - 4 0 à 2 SL % SL % SL % SL % SL % IV. RÚT KINH NGHIỆM: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: