Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Yang Bắc

Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Yang Bắc

I. TRẮC NGHIỆM : (4đ)

 Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Phương trình có nghiệm x bằng :

 A. -7 B. C. 3 D. 7

Câu 2: Tập nghiệm của phương trình : là

 A. B. C. D.

Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình : là

 A. B. C. D.

Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 1 ẩn ?

 A. B. C. 3x + 3y = 0 D. 0.x+5 = 0

Câu 5: Biết và PQ = 5cm . Độ dài đoạn MN bằng :

 A. 3,75 cm. B. cm. C. 15 cm. D. 20 cm.

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 271Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Yang Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐĂKPƠ	 ĐỀ THI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS YANG BẮC 	 NĂM HỌC 2006 - 2007
	MÔN: TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM : (4đ)
	Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình có nghiệm x bằng : 
	A. -7	 B. 	 C. 3	 D. 7
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình : là 
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình : là
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 1 ẩn ?
	A.	 B. 	 C. 3x + 3y = 0	 D. 0.x+5 = 0
Câu 5: Biết và PQ = 5cm . Độ dài đoạn MN bằng : 
	A. 3,75 cm.	 B. cm.	C. 15 cm.	 D. 20 cm.
Câu 6: Cho hình vẽ như sau, có MN // GK. Đẳng thức naò sau đây là sai ?
E
	A. 	 B. 
M
N
	C. D.
K
G
Câu 7: Hình lập phương có : 
	A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.	B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
	C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh.	D. 6 mặt. 8 đỉnh, 12 cạnh.
6cm
D
C
Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật , kích thước như hình vẽ. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :
A
B
	A. 480 cm2	B. 480 cm3
	C. 240 cm3	D. 120 cm3	
8cm
8cm
D’
C’
10cm
B’
A’
II. PHẦN TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 1: (1,5đ)
	Năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi Hoàng. Hỏi năm nay Hoàng bao nhiêu tuổi ?
Câu 2: (1,5đ) 
Giải phương trình và bất phương trình sau : 
( Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số )
	A. 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300.	B. (x – 3)2 < x2 – 3.
Câu 3: (3đ) 
	Cho tam giác ABC có M, N lần lựơt là trung điểm của AB và AC.
Chứng minh ~ 
Tính tỉ số diện tích tam giác AMN và tam giác ABC.
 	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
 MÔN: TOÁN 8
I. Phần trắc nghiệm: (4đ)	
Câu 1: D	 Câu 2: C	 Câu 3: B 	 Câu 4: B
Câu5 : A.	Câu 6: A.	 Câu 7: D.	 Câu 8: B.
	Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
II. Phần tự luận :(6đ)
Câu 1: (1,5đ)
	Gọi tuổi Hoàng năm nay là x, tuổi bố là 4x ( x>0)	0,25đ
	Lập phương trình : 4x + 5 = 3(x + 5)	0,5đ
	Giải phương trình, tìm đúng nghiệm theo điều kiện x = 10	0,5đ
	Vậy: Hoàng năm nay là 15 tuổi	 0,25đ
 Câu 2: (1,5đ)
3 – 4x (25 – 2x ) = 8x2 + x – 300
 3 – 100x + 8x2 = 8x2 + x – 300	0,5đ
 - 101 x = - 303
 x = 3
S = {3}	 0,5đ
	b. ( x – 3 )2 < x2 – 3
	 x2 - 6x + 9 < x 2 - 3
 	 -6 x < - 12	 0,5đ
	 x > 2
 	Tập nghiệm của BPT là x > 2	 0,25đ
	Hoặc S = { x / x > 2 }
	Biểu diễn trên trục số
 / / / / / / / / / / / / (	 
	 0 2 0,25đ Câu 3: (3đ)
 A GT : ABC
	 AM = MB; AN = NC
 N D M KL : a) AMN ~ ABC
	 b)= ?
 C H B	 0,5đ	
 a)Ta có: (gt)
 Suy ra: MN // BC ( định lí Talét đảo)	0,5đ
 Do đó: ~ ( tính chất Tam giác đồng dạng) 0,5đ
 b) Vẽ AD MN ; AH BC
 ~ ( chứng minh trên)
 Suy ra: 	0,5đ
 Lại có: ~ 
 Suy ra: 	0,5đ
 	 0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_truong_thcs_yang_bac.doc