Bài soạn Đại số lớp 8 - Nguyễn Hùng Cường

Bài soạn Đại số lớp 8 - Nguyễn Hùng Cường

A.MỤC TIÊU

 + Kiến thức:

 - HS nắm được cấc qui tắc về qui tắc Nhân đơn thức với đa thức theo công thức:

A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.

 + Kỹ năng:

 - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến. ( Lớp HS chọn thì có thể)

 + Thái độ:

 - Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.

 

doc 140 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1196Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Đại số lớp 8 - Nguyễn Hùng Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0Tuần 0 1
Ngày sọan: 20/08/2010
Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1 : Nhân đơn thức với đa thức
Ngày giảng 
........./........./...............
........./........./...............
Lớp - Sỹ số 
8A : ........../.................................
8B : ........../................................
a.Mục tiêu
 + Kiến thức:
 - HS nắm được cấc qui tắc về qui tắc Nhân đơn thức với đa thức theo công thức: 
A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
 + Kỹ năng:
 - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến. ( Lớp HS chọn thì có thể)
 + Thái độ:
 - Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
 	B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
 + Giáo viên:
	- Bảng phụ, Bài tập in sẵn
 + Học sinh:
	- Ôn phép nhân một số với một tổng.Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.
	- Bảng phụ của nhóm.. Đồ dùng học tập.
C. Tiến trình bài dạy:
1)ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:
- GV: 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?
 2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.
- GV: Cho HS nhận xét trên bảng
- GV: ( Hỏi cả lớp)
+ Thế nào là đơn thức? Nêu ví dụ?
+ Một biểu thức đại số như thế nào được gọi là đa
thức? Nêu ví dụ?
- GV: chốt lại
+ Đơn thức là một biểu thức đại số trong đó các phép toán trên các biến chỉ là các phép nhân hoặc luỹ thừa không âm.
+ Đa thức là tổng các đơn thức.
- GV: Mỗi em tự lấy ví dụ về đơn thức & đa thức? 
- GV: Muốn nhân một đơn thức với một đơn thức ta làm như thế nào?
GV: (chốt lại) Nhân đơn thức với đơn thức ta đặt các đơn thức trong dấu ngoặc viết chúng cạnh nhau & thu gọn đơn thức mới nhận được.(hoặc ta nhân các dấu với nhau, các hệ số với nhau, các biến cùng tên với nhau rồi lấy tích của kết quả đó)cuiC.
3. Giảng bài mới:
- GV: Đặt vấn đề
Không phải là nhân đơn thức với đơn thức mà là Nhân đơn thức với đa thức có giống như nhân 1 số với một tổng không?
Hoạt động của Giáo viên và học sinh
Kiến thức cơ bản
* HĐ1: Hình thành qui tắc
- GV: Mỗi em đã có 1 đơn thức & 1 đa thức hãy:
+ Đặt phép nhân đơn thức với đa thức
+ Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức
+ Cộng các tích tìm được
GV: cho HS kiểm tra chéo kết quả của nhau & kết luận: 15x3 - 6x2 + 24x là tích của đơn thức 3x với đa thức 5x2 - 2x + 4
GV: Em hãy phát biểu qui tắc Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức?
GV: cho HS nhắc lại & ta có tổng quát như thế nào?
GV: cho HS nêu lại qui tắc & ghi bảng
 HS khác phát biểu
1) Qui tắc
?1
Làm tính nhân (có thể lấy ví dụ HS nêu ra)
 3x(5x2 - 2x + 4) = 3x. 5x2 + 3x(- 2x) + 3x. 4
 = 15x3 - 6x2 + 24x
* Qui tắc: (SGK)
+ Phương pháp:
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức
- Cộng các tích lại với nhau.
Tổng quát:
A, B, C là các đơn thức
 A(B C) = AB AC
* HĐ2: áp dụng qui tắc 
2/ áp dụng : 
Giáo viên yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK trang 4
Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
 (3x3y - x2 + xy). 6xy3
 Gọi học sinh lên bảng trình bày.
 * HĐ3: HS làm việc theo nhóm
?3 GV: Gợi ý cho HS công thức tính S hình thang.
GV: Cho HS báo cáo kết quả.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- GV: Chốt lại kết quả đúng:
 S = . 2y
 = 8xy + y2 +3y
Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m2
2/ áp dụng : 
Ví dụ: Làm tính nhân
 (- 2x3) ( x2 + 5x - ) 
 = (2x3). (x2) + (2x3).5x + (2x3). (- ) = - 2x5 - 10x4 + x3
?2: Làm tính nhân
(3x3y - x2 + xy). 6xy3
 = 3x3y. 6xy3 + (- x2). 6xy3 + xy. 6xy3
 = 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4
?3
S = . 2y
 = 8xy + y2 +3y
Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m2
 4- Củng cố - hệ thống bài học
- GV: Nhấn mạnh nhân đơn thức với đa thức & áp dụng làm bài tập
* Tìm x:
 x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
HS : lên bảng giải HS dưới lớp cùng làm.
HS so sánh kết quả 
GV: HS làm việc theo nhóm
GV: Hướng dẫn HS đoán tuổi của BT 4 & đọc kết quả (Nhỏ hơn 10 lần số HS đọc).
- HS tự lấy tuổi của mình hoặc người thân & làm theo hướng dẫn của GV như bài 14. 
* BT nâng cao: (GV phát đề cho HS)
Đơn giản biểu thức
3xn - 2 ( xn+2 - yn+2) + yn+2 (3xn - 2 - yn-2 
Kết quả nào sau đây là kết quả đúng?
A. 3x2n yn B. 3x2n - y2n
C. 3x2n + y2n D. - 3x2n - y2n
* Tìm x:
 x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
 5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15
 3x = 15
 x = 5
Kết quả nào sau đây là kết quả đúng?
A. 3x2n yn B. 3x2n - y2n
C. 3x2n + y2n D. - 3x2n - y2n
2) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến?
 x(5x - 3) -x2(x - 1) + x(x2 - 6x) - 10 + 3x
= 5x2 - 3x - x3 + x2 + x3 - 6x2 - 10 + 3x = - 10
5- Hướng dẫn HS học tập ở nhà
+ Làm các bài tập : 1,2,3,5 (SGK)
+ Làm các bài tập : 2,3,5 (SBT)
+ Làm các bài tập : kiến thức cơ bản & BTNC
* Bài 9/ trang 5
 Xét biểu thức:
P = x(5x + 15y) - 5y(3x - 2y) - 5(y2 - 2)
a) Rút gọn P?
b) Có hay không cặp số (x,y) để P = 0 ; P = 10?
* Bài 10
Xét biểu thức:
Q = 3xy(x + 3y) - 2xy(x + 4y) - x2(y - 1) + y2(1 - x) 
 + 36
a) Rút gọn Q?
b) Tìm cặp số (x,y) để biểu thức Q đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó. 
Tuần 0 1 
Ngày sọan: 20/08/2008
Tiết 2 : Nhân đa thức với đa thức
Ngày giảng 
........./........./...............
........./........./...............
Lớp - Sỹ số 
8A : ........../.................................
8B : ........../................................
 I- Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. 
 - Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức
 một biến dã sắp xếp )
+ Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo & tính cẩn thận.
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: - Đèn chiếu hoặc bảng phụ
+ Học sinh: - Bài tập về nhà
 - Ôn nhân đơn thức với đa thức
III- Tiến trình bài dạy
1- Tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài tập 1c trang 5.
 (4x3 - 5xy + 2x) (- )
- HS2: Rút gọn biểu thức:
 xn-1(x+y) - y(xn-1+ yn-1)
- GV: cho HS nhận xét kết quả
- GV: Chốt lại & lưu ý HS về dấu của tích 2 đơn thức
3- Giảng bài mới:
 GV: Cô có 2 đa thức muốn nhân 2 đa thức này với nhau ta làm như thế nào? Bài mới chúng ta sẽ nghiên cứu.
 Hoạt đông của giáo viên và học sinh
 Kiến thức cơ bản
Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc
 GV: cho HS làm ví dụ
1. Qui tắc 
Ví dụ: 
 Làm phép nhân 
 (x - 3) (5x2 - 3x + 2)
- GV: theo em muốn nhân 2 đa thức này với nhau ta phải làm như thế nào?
- GV: Gợi ý cho HS & chốt lại:
+ Lấy mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất ( coi là 1 đơn thức) nhân với đa thức rồi cộng kết quả lại.
 Đa thức 5x3 - 18x2 + 11x - 6 gọi là tích của 2 đa thức (x - 3) & (5x2 - 3x + 2)
- HS so sánh với kết quả của mình
GV: Qua ví dụ trên em hãy phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức? 
- HS: Phát biểu qui tắc
- HS : Nhắc lại
GV: chốt lại & nêu qui tắc trong (sgk)
GV: em hãy nhận xét tích của 2 đa thức
Hoạt động 2: Củng cố qui tắc bằng bài tập
GV: Cho HS làm bài tập 
GV: cho HS nhắc lại qui tắc.
 (x - 3) (5x2 - 3x + 2) 
 = x (5x2 - 3x + 2) + (-3) (5x2 - 3x + 2)
 = x.5x2 - 3x.x + 2.x + (-3) ,5x2 +(-3) (-3x) + (-3) 2
 = 5x3 - 3x2 + 2x - 15x2 + 9x - 6
 = 5x3 - 18x2 + 11x - 6
 Quy tắc:
 Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
* Nhân xét:Tich của 2 đa thức là 1 đa thức
?1 Nhân đa thức (xy -1) với x3 - 2x - 6
 Giải: (xy -1) ( x3 - 2x - 6) = xy ( x3 - 2x - 6) (- 1) (x3 - 2x - 6)
 = xy. x3 + xy(- 2x) + xy(- 6) + (-1) x3 +(-1)(-2x) + (-1) (-6)
 = x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x +6
* Hoạt động 3: Phương pháp nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
3) Nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
 Làm tính nhân
(x + 3) (x2 + 3x - 5)
GV: Hãy nhận xét 2 đa thức? 
GV: Rút ra phương pháp nhân:
* Hoạt động 4: áp dụng vào giải bài tập
Làm tính nhân
 a) (xy - 1)(xy +5)
(x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
GV: Hãy suy ra kết quả của phép nhân
 (x3 - 2x2 + x - 1)(x - 5)
- HS tiến hành nhân theo hướng dẫn của GV
- HS trả lời tại chỗ
( Nhân kết quả với -1)
HS: Làm việc theo nhóm
Giải bài toán theo nhóm
- Nhóm trưởng trình bày kết quả của nhóm
* Hoạt động 5: Làm việc theo nhóm
GV: Khi cần tính giá trị của biểu thức ta phải lựa chọn cách viết sao cho cách tính thuận lợi nhất
HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
Chú ý: Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên ta có thể sắp xếp rồi làm tính nhân.
+ Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần.
 + Đa thức này viết dưới đa thức kia 
 + Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ 2 với đa thức thứ nhất được viết riêng trong 1 dòng.
 + Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng 1 cột
 + Công theo từng cột.
 x2 + 3x - 5
 x + 3 
 3x2 + 9x - 15
 + x3 + 3x2 - 15x
 x3 + 6x2 - 6x - 15
2)Ap dụng:
?2 Làm tính nhân
 a) (xy - 1)(xy +5)
= x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy - 5
 b) (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
 = 5 x3 - 10x2 + 5 x - 5 - x4 + 2x2 - x2 + x 
 = - x4 + 7 x3 - 11x2 + 6 x - 5 
?3
Gọi S là diện tích hình chữ nhật với 2 kích thước đã cho
+ C1: S = (2x +y) (2x - y) =  = 4x2 - y2
 Với x = 2,5 ; y = 1 ta tính được : 
 S = 4.(2,5)2 - 12 = 25 - 1 = 24 (m2)
 + C2: S = (2.2,5 + 1) (2.2,5 - 1) = (5 +1) (5 -1) = 6.4 = 24 (m2
4- Củng cố - hệ thống bài học
- GV: Em hãy nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức? Viét tổng quát?
 - GV: Với A, B, C, D là các đa thức :
 (A + B) (C + D) = AC + AD + BC + BD
5- Hướng dẫn học sinh học tâp ở nhà:
- HS: Làm các bài tập 8,9 / trang 8 (sgk)
- HS: Làm các bài tập 8,9,10 / trang (sbt)
HD: bài tập 9: 
Tính tích (x - y) (x4 + xy + y2) rồi đơn giản biểu thức & thay giá trị vào tính.
Tuần 02
Ngày sọan: 25/08/2010
Tiết 3 : Luyện tập
Ngày giảng 
........./........./...............
........./........./...............
Lớp - Sỹ số 
8A : ........../.................................
8B : ........../................................
 i- Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức. 
 qui tắc nhân đa thức với đa thức
 - Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán,
 trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả. 
+ Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.
ii.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
+ Giáo viên: - Đèn chiếu hoặc bảng phụ
 - Bài tập nâng cao.
+ Học sinh: - Bài tập về nhà
 - Ôn nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
III- Tiến trình bài dạy:
1- Ôn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ?
 Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức ? 
 Viết dạng tổng quát ?
- HS2: (GV dùng bảng phụ)
 Làm tính nhân 
 ( x2 - 2x + 3 ) ( x - 5 ) & cho biết kết quả của phếp nhân ( x2 - 2x + 3 ) (5 - x ) ?
* Chú ý 1: Với A. B là 2 đa thức ta có:
 ( - A).B = - (A.B)
3- Giảng bài mới:
 Hoạt đông của giáo viên và học sinh
 Kiến thức cơ bản
 Là ... 3 | + x - 2 khi x 3 . A = x - 3 + x - 2
 A = 2x - 5
c) B = 4x + 5 + | -2x | khi x > 0. Ta có x > 0 
=> - 2x |-2x | = -( - 2x) = 2x
Nên B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
 ?1 : Rút gọn biểu thức
a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 0
 C = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4
b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6
 = 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x
2) Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Ví dụ 2: Giải phương trình: | 3x | = x + 4
B1: Ta có: | 3x | = 3 x nếu x 0 
 | 3x | = - 3 x nếu x < 0
B2: + Nếu x 0 ta có:
 | 3x | = x + 4 3x = x + 4
 2x = 4 x = 2 > 0 thỏa mãn điều kiện
 + Nếu x < 0
 | 3x | = x + 4 - 3x = x + 4
 - 4x = 4 x = -1 < 0 thỏa mãn điều kiện
B3: Kết luận : S = { -1; 2 }
* Ví dụ 3: ( sgk)
?2: Giải các phương trình
a) | x + 5 | = 3x + 1 (1)
 + Nếu x + 5 > 0 x > - 5
(1) x + 5 = 3x + 1 
 2x = 4 x = 2 thỏa mãn
 + Nếu x + 5 < 0 x < - 5
(1) - (x + 5) = 3x + 1 
 - x - 5 - 3x = 1
 - 4x = 6 x = - ( Loại không thỏa mãn)
 S = { 2 }
b) | - 5x | = 2x + 2
 + Với x 0 
 - 5x = 2x + 2 7x = 2 x = 
 + Với x < 0 có :
 5x = 2x + 2 3x = 2 x = 
-HS nhắc lại phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
- Làm BT 36,37.
Ngày soạn: 20/04/08
Ngày giảng:
Tiết 65
 Ôn tập chương IV
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của chương
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. Phương tiện thực hiện :.
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy
 Sĩ số: 
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả HS
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối?
* HĐ2: Ôn tập lý thuyết 
I.Ôn tập về bất đẳng thức, bất PT. 
GV nêu câu hỏi KT 
1.Thế nào là bất ĐT ? 
+Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. 
2. Bất PT bậc nhất có dạng như thế nào? Cho VD. 
3. Hãy chỉ ra một nghiệm của BPT đó.
4. Phát biểu QT chuyển vế để biến đổi BPT. QT này dựa vào t/c nào của thứ tự trên tập hợp số? 
5. Phát biểu QT nhân để biến đổi BPT. QT này dựa vào t/c nào của thứ tự trên tập hợp số? 
II. Ôn tập về PT giá trị tuyệt đối 
* HĐ3: Chữa bài tập
- GV: Cho HS lên bảng làm bài
- HS lên bảng trình bày
c) Từ m > n 
Giải bất phương trình
a) < 5 
 Gọi HS làm bài 
Giải bất phương trình
c) ( x - 3)2 < x2 - 3 
a) Tìm x sao cho:
Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương
- GV: yêu cầu HS chuyển bài toán thành bài toán :Giải bất phương trình
- là một số dương có nghĩa ta có bất phương trình nào?
- GV: Cho HS trả lời câu hỏi 2, 3, 4 sgk/52
- Nêu qui tắc chuyển vế và biến đổi bất phương trình
Giải các phương trình
*HĐ 3: Củng cố:
 Trả lời các câu hỏi từ 1 - 5 / 52 sgk
*HĐ 4: Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại toàn bộ chương
- Làm các bài tập còn lại
HS trả lời 
HS trả lời: hệ thức có dạng a b, ab, ab là bất đẳng thức. 
HS trả lời:
HS trả lời: ax + b 0, 
ax + b 0, ax + b0) trong đó a 0 
HS cho VD và chỉ ra một nghiệm của bất PT đó. 
HS trả lời: 
Câu 4: QT chuyển vếQT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép cộng trên tập hợp số.
Câu 5: QT nhân QT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép nhân với số dương hoặc số âm. 
HS nhớ: khi nào ? 
1) Chữa bài 38
c) Từ m > n ( gt) 
 2m > 2n ( n > 0) 2m - 5 > 2n - 5
2) Chữa bài 41
Giải bất phương trình
a) < 5 4. < 5. 4
2 - x < 20 2 - 20 < x 
 x > - 18. Tập nghiệm {x/ x > - 18}
3) Chữa bài 42
Giải bất phương trình
( x - 3)2 < x2 - 3 
 x2 - 6x + 9 < x2 - 3- 6x < - 12 
 x > 2 . Tập nghiệm {x/ x > 2}
4) Chữa bài 43
Ta có: 5 - 2x > 0 x < 
Vậy S = {x / x < }
5) Chữa bài 45
Giải các phương trình 
Khi x 0 thì 
 | - 2x| = 4x + 18 -2x = 4x + 18 
-6x = 18 x = -3 < 0 thỏa mãn điều kiện
* Khi x 0 thì 
 | - 2x| = 4x + 18 -(-2x) = 4x + 18 
-2x = 18 x = -9 < 0 không thỏa mãn điều kiện. Vậy tập nghiệm của phương trình 
 S = { - 3}
HS trả lời các câu hỏi 
Ngày soạn:20/04/08
Ngày giảng:
Tiết 66+67
 Kiểm tra cuối năm: 90’
(cả đại số và hình học ) 
 (Đề KSCL Phũng giỏo dục ra)
Về nhà ôn tập : 1. Thế nào là 2 PT tương đương ? Cho VD. 
2. Thế nào là 2 BPT tương đương ? Cho VD.
3.Nêu các QT biến đổi PT, các QT biến đổi BPT. So sánh?
4. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn? Số nghiệm của PT bậc nhất một ẩn? Cho VD. 
5. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn? Cho VD. 
Ngày soạn: 20/04/08
Ngày giảng:
Tiết 68
 Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. Phương tiện thực hiện :.
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy
 Sĩ số: 
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả HS
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
 Lồng vào ôn tập
* HĐ2: Ôn tập về PT, bất PT 
GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho VN, yêu cầu HS trả lời để XD bảng sau: 
Phương trình
1. Hai PT tương đương: là 2 PT có cùng tập hợp nghiệm 
2. Hai QT biến đổi PT:
+QT chuyển vế 
+QT nhân với một số 
3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn. 
PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là PT bậc nhất một ẩn. 
* HĐ3:Luyện tập 
- GV: cho HS nhắc lại các phương pháp PTĐTTNT
- HS áp dụng các phương pháp đó lên bảng chữa bài áp dụng 
- HS trình bày các bài tập sau
a) a2 - b2 - 4a + 4 ; 
b) x2 + 2x – 3
c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 
d) 2a3 - 54 b3 
- GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn?
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
* HĐ4: Củng cố:
 Nhắc lại các dạng bài chính
* HĐ5: Hướng dẫn về nhà
Làm tiếp bài tập ôn tập cuối năm
HS trả lời các câu hỏi ôn tập. 
Bất phương trình
1. Hai BPT tương đương: là 2 BPT có cùng tập hợp nghiệm 
2. Hai QT biến đổi BPT:
+QT chuyển vế 
+QT nhân với một số : Lưu ý khi nhân 2 vế với cùng 1 số âm thì BPT đổi chiều. 
3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn. 
BPT dạng ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là BPT bậc nhất một ẩn. 
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 - b2 - 4a + 4 
= ( a - 2)2 - b 2
= ( a - 2 + b )(a - b - 2)
b)x2 + 2x - 3 
= x2 + 2x + 1 - 4
= ( x + 1)2 - 22 
= ( x + 3)(x - 1)
c)4x2 y2 - (x2 + y2 )2 
= (2xy)2 - ( x2 + y2 )2
= - ( x + y) 2(x - y )2
d)2a3 - 54 b3 
= 2(a3 – 27 b3)
= 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 )
2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8
Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b z )
Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 
= 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b - 1
= 4a2 + 4a - 4b2 - 4b 
= 4a(a + 1) - 4b(b + 1) 
Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 .
Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8
3) Chữa bài 4/ 130
Thay x = ta có giá trị biểu thức là: 
HS xem lại bài 
Ngày soạn: 20/04/08
Ngày giảng:
Tiết 69
 Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. Phương tiện thực hiện :.
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy
 Sĩ số: 
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả HS
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Lồng vào ôn tập
* HĐ 2: Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập PT 
Cho HS chữa BT 12/ SGK
Cho HS chữa BT 13/ SGK
* HĐ3: Ôn tập dạng BT rút gọn biểu thức tổng hợp. 
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên
 M = 
Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến
Giải phương trình
a) | 2x - 3 | = 4
Giải phương trình
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
*HĐ4: Củng cố:
Nhắc nhở HS xem lại bài
*HĐ5:Hướng dẫn về nhà
Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm. 
HS1 chữa BT 12: 
v ( km/h)
t (h)
s (km)
Lúc đi
25
x (x>0)
Lúc về
30
x
PT: - = . Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km 
HS2 chữa BT 13:
SP/ngày
 Số ngày
Số SP
Dự định
50
x (xZ)
Thực hiện
65
x + 255
PT: - = 3. Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500. 
1) Chữa bài 6
M = 
M = 5x + 4 - 
 2x - 3 là Ư(7) = 
 x 
2) Chữa bài 7
Giải các phương trình
a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x = 
Nếu: 2x - 3 = - 4 x = 
3) Chữa bài 9
 x + 100 = 0 x = -100
4) Chữa bài 10
a) Vô nghiệm
b) Vô số nghiệm 2
5) Chữa bài 11
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = 
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = 
6) Chữa bài 15
 > 0
 > 0 x - 3 > 0 
 x > 3
Ngày soạn: 20/04/08 Tiết 70
 Ngày giảng: trả bài kiểm tra cuối năm 
 	( phần đại số )
 A. Mục tiờu:
	- Học sinh thấy rừ điểm mạnh, yếu của mỡnh từ đú cú kế hoạch bổ xung kiến thức cần thấy, thiếu cho cỏc em kịp thời.
 -GV chữa bài tập cho học sinh .
	B. Chuẩn bị:	
	GV:	Bài KT học kì II - Phần đại số 
	C. Tiến trỡnh dạy học:
	Sỹ số:	
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra ( 7’)
Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn 
+ 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân .
+ Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại các bài đã làm .
Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài ( 35’)
+ GV nhận xét bài làm của HS . 
+ HS nghe GV nhắc nhở , nhận xét , rút kinh nghiệm .
 - Đã biết làm trắc nghiệm .
 - Đã nắm được các KT cơ bản .
+ Nhược điểm : 
 - Kĩ năng làm hợp lí chưa thạo .
 - 1 số em kĩ năng tính toán , trình bày 
còn chưa chưa tốt . 
+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo đáp án bài kiểm tra . 
+ HS chữa bài vào vở .
+ Lấy điểm vào sổ 
+ HS đọc điểm cho GV vào sổ . 
+ GV tuyên dương 1số em có điểm cao , trình bày sạch đẹp .
+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm còn chưa cao , trình bày chưa đạt yêu cầu . 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (3’)
Hệ thống hóa toàn bộ KT đã học .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dai so 8(4).doc