MÃ ĐỀ: 01
I.TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Chọn câu đúng.
A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 B. (A + B)2 = A2 + B2
C. (A + B)2 = A2 + AB + B2 D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2
Câu 2: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng
A. x2 + y2 B. x2 – y2 C. x2 – 2xy + y2 D. x2 + 2xy + y2
Câu 3: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
A. 4x2 + 9 B. 2x2 – 3 C. 4x2 – 9 D. 4x2 + 12x+ 9
Câu 4: Thu gọn biểu thức ta được
PHÒNG GD&ĐT SA THẦY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ TRƯỜNG TH-THCS XÃ SA NHƠN Học kỳ: I Năm học: 2021 – 2022 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TN TL TL I- Đại số 1. Nhân đa thức Nhận biết được nhân đa thức Vận dụng linh hoạt vào bài tập Vận dụng thành thạo kiến thức Số câu Số điểm Tỉ lệ% 4 1,0đ 10% 6 1,5đ 15% 1 1,0đ 10% 11 3,5đ 35% 2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ Sử dụng hằng đẳng thức vào bài Vận dụng linh hoạt vào bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ% 6 1,5đ 15% 2 0,5đ 5% 8 2,0đ 20% 3. Phân tích đa thức thành nhân tử Biết phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng linh hoạt vào bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ% 4 1,0đ 10% 4 1,0đ 10% 8 2,0đ 20% 4. Chia đa thức. Biết vận dụng tính chia Số câu Số điểm Tỉ lệ% 2 0,5đ 5% 2 0,5đ 5% II- Hình học Tứ giác Chứng minh được tứ giác là hình gì? Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 2,0đ 20% 1 2,0đ 20% Tổng số điểm 16 4,0 đ 40% 12 3,0 đ 30% 1 2,0 đ 20% 1 1,0 đ 10% 30 10,0 đ 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN SA THẦY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ TRƯỜNG TH-THCS XÃ SA NHƠN HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn: Toán lớp 8 Thời gian: 56 phút Ngày kiểm tra: .11.2021 MÃ ĐỀ: 01 I.TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Chọn câu đúng. A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 B. (A + B)2 = A2 + B2 C. (A + B)2 = A2 + AB + B2 D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2 Câu 2: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng A. x2 + y2 B. x2 – y2 C. x2 – 2xy + y2 D. x2 + 2xy + y2 Câu 3: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng A. 4x2 + 9 B. 2x2 – 3 C. 4x2 – 9 D. 4x2 + 12x+ 9 Câu 4: Thu gọn biểu thức ta được A. B. C. D. Câu 5: Chọn câu sai. A. (x + y)2 = (x + y)(x + y) B. x2 – y2 = (x + y)(x – y) C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2 D. (x + y)(x + y) = y2 – x2 Câu 6: Cho biểu thức M = x2(3x – 2) + x(-3x2 + 1). Hãy chọn câu đúng A. Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là -6 B. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1 C. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1 D. Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15 Câu 7: Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được A. 15x + 1 B. 1 C. -15x + 1 D. – 1 Câu 8: Chọn câu đúng. A. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 5 B. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 4x2 + 4x – 5 C. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 10x – 5 D. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 1 Câu 9: Chọn câu đúng. A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x Câu 10: Giá trị của biểu thức P = -2x2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là A. -6 B. 8 C. -8 D. 6 Câu 11: Thu gọn , ta được A. 24 B. 12x2y C. 24x2y D. 12 Câu 12: Chọn câu đúng. A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1 B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2 C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1 D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2 Câu 13: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng: A. B. C. D. Câu 14: Tích có kết quả bằng A. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b B. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b C. 12a4b2 – 4a3b + a3b D. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b Câu 15: Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng: A. -8 B. 6 C. 8 D. -6 Câu 16: Chọn câu sai. A. Giá trị của biểu thức xy(-x-y) tại x=5; y=-5 là 0. B. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2. C. Giá trị của biểu thức –xy(x-y) tại x=-5; y=-5 là 0. D. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2. Câu 17: Tích bằng A. B. -2x5y4 C. 2x5y4 D. -2x4y5 Câu 18: Chọn câu sai. A. (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 B. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2 C. (x – 2y)2 = x2 – 4y2 D. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2 Câu 19: Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. A 0 C. A = 2 – x D. A > 2 Câu 20: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức P = 5x2 - [4x2 - 3x(x - 2)] với x = A. P = 4x2 + 6x. Với x = thì P = 18 B. P = 4x2 + 6x. Với x = thì P = 0 C. P = 4x2 – 6x. Với x = thì P = 18 D. P = 4x2 – 6x. Với x = thì P = -18 Câu 21: Chọn câu đúng. A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2 B. (A + B)(A – B) = A2 – B2 C. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2 D. (A + B)(A – B) = A2 + B2 Câu 22: Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng A. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx B. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx C. 2a3x3 + bx – c D. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx Câu 23: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng A. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2 B. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2 C. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1 D. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2 Câu 24: Tích bằng A. -x3y3 B. -5x3y3 C. x3y2 D. 5x3y3 Câu 25: Khai triển (3x – 4y)2 ta được A. 9x2 – 24xy + 16y2 B. 9x2 – 12xy + 16y2 C. 9x2 – 24xy + 4y2 D. 9x2 – 6xy + 16y2 Câu 26: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu A. (5x + 2y)2 B. (2x – 5y)2 C. (25x – 4y)2 D. (5x – 2y)2 Câu 27: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được A. (2x – 5y)2 B. (4x – 25y)(4x + 25y) C. (4x – 5y)(4x + 5y) D. (2x – 5y)(2x + 5y) Câu 28: Cho biểu thức P = 2x(x2 – 4) + x2(x2 – 9). Hãy chọn câu đúng: A. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20 B. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1 C. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30 D. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN SA THẦY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ TRƯỜNG TH-THCS XÃ SA NHƠN HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn: Toán lớp 8 Thời gian: 56 phút Ngày kiểm tra: .11.2021 MÃ ĐỀ: 02 I.TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Chọn câu đúng. A. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2 B. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 C. (A + B)2 = A2 + AB + B2 D. (A + B)2 = A2 + B2 Câu 2: Khai triển (3x – 4y)2 ta được A. 9x2 – 24xy + 16y2 B. 9x2 – 12xy + 16y2 C. 9x2 – 24xy + 4y2 D. 9x2 – 6xy + 16y2 Câu 3: Chọn câu đúng. A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x Câu 4: Chọn câu sai. A. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2 B. x2 – y2 = (x + y)(x – y) C. (x + y)(x + y) = y2 – x2 D. (x + y)2 = (x + y)(x + y) Câu 5: Chọn câu đúng. A. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1 B. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1 C. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2 D. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2 Câu 6: Tích có kết quả bằng A. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b B. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b C. 12a4b2 – 4a3b + a3b D. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b Câu 7: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức P = 5x2 - [4x2 - 3x(x - 2)] với x = A. P = 4x2 + 6x. Với x = thì P = 18 B. P = 4x2 – 6x. Với x = thì P = -18 C. P = 4x2 – 6x. Với x = thì P = 18 D. P = 4x2 + 6x. Với x = thì P = 0 Câu 8: Tích bằng A. -x3y3 B. -5x3y3 C. x3y2 D. 5x3y3 Câu 9: Cho biểu thức M = x2(3x – 2) + x(-3x2 + 1). Hãy chọn câu đúng A. Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15 B. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1 C. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1 D. Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là -6 Câu 10: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu A. (5x + 2y)2 B. (2x – 5y)2 C. (25x – 4y)2 D. (5x – 2y)2 Câu 11: Chọn câu sai. A. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2. B. Giá trị của biểu thức –xy(x-y) tại x=-5; y=-5 là 0. C. Giá trị của biểu thức xy(-x-y) tại x=5; y=-5 là 0. D. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2. Câu 12: Thu gọn biểu thức ta được A. B. C. D. Câu 13: Giá trị của biểu thức P = -2x2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là A. 6 B. -8 C. 8 D. -6 Câu 14: Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. A 2 C. A = 2 – x D. A > 0 Câu 15: Chọn câu đúng. A. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 10x – 5 B. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 1 C. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 5 D. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 4x2 + 4x – 5 Câu 16: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng A. x2 + 2xy + y2 B. x2 + y2 C. x2 – 2xy + y2 D. x2 – y2 Câu 17: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng A. 4x2 + 12x+ 9 B. 2x2 – 3 C. 4x2 – 9 D. 4x2 + 9 Câu 18: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng A. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2 B. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2 C. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1 D. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2 Câu 19: Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được A. – 1 B. 1 C. 15x + 1 D. -15x + 1 Câu 20: Chọn câu sai. A. (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 B. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2 C. (x – 2y)2 = x2 – 4y2 D. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2 Câu 21: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng: A. B. C. D. Câu 22: Thu gọn , ta được A. 24 B. 12x2y C. 12 D. 24x2y Câu 23: Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng A. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx B. 2a3x3 + bx – c C. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx D. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx Câu 24: Chọn câu đúng. A. (A + B)(A – B) = A2 + B2 B. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2 C. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2 D. (A + B)(A – B) = A2 – B2 Câu 25: Cho biểu thức P = 2x(x2 – 4) + x2(x2 – 9). Hãy chọn câu đúng: A. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20 B. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1 C. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30 D. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0 Câu 26: Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng: A. -8 B. 6 C. 8 D. -6 Câu 27: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được A. (4x – 25y)(4x + 25y) B. (2x – 5y)(2x + 5y) C. (2x – 5y)2 D. (4x – 5y)(4x + 5y) Câu 28: Tích bằng A. -2x5y4 B. 2x5y4 C. D. -2x4y5 ----------- HẾT ---------- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN SA THẦY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ TRƯỜNG TH-THCS XÃ SA NHƠN HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn: Toán lớp 8 Thời gian: 34 phút Ngày kiểm tra: .11.2021 ĐỀ II. TỰ LUẬN Câu 1 (2,0 điểm): Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Tia phân giác của góc D cắt AB ở E, tia phân giác của góc B cắt CD ở F. Chứng minh . Tứ giác DEBF là hình gì? Câu 5 (1,0 điểm ): Số a gồm 2006 chữ số 1, số b gồm 1975 chữ số 1. Chứng minh rằng ab + 1234 chia hết cho 3. ----------- HẾT ---------- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN SA THẦY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ TRƯỜNG TH-THCS XÃ SA NHƠN HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn: Toán lớp 8 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. Đáp án- Biểu điểm I.TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 đề 1 A B C C D D C A D C A A C A B D B C B C B B B D A D D A đề 2 B A D C B A C D A D A C B D C D C B D C B A C D A B B A Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2,0 điểm) GT hình bình hành ABCD (AB > BC) ADE=EDC ;ABF=FBC KL . DEBF là hình bình hành a) Vì hình bình hành ABCD(AB > BC) nên B=D (1) mà ADE=EDC= 12D (2) ABF=FBC= 12B (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra EDC=ABF mặt khác EDC=AED (sole trong) nên AED=ABF ở vị trí đồng vị do đó b) Tứ giác DEBF có EB//DF (vì AB//DC) và DE//BF nên DEBF là hình bình hành. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu 2 (1,0 điểm) Số a gồm 2006 chữ số 1 nên a chia cho 3 dư 2, đặt a = 3x+2 (x∈ N*) Số b gồm 1975 chữ số 1 nên b chia cho 3 dư 1, đặt b = 3y + 1 (y∈ N*) Ta có ab + 1234 = (3x + 2)(3y + 1) + 1234 = 9xy + 3x + 6y + 2 + 1234 = 9xy + 3x + 6y + 1236 chia hết cho 3 0,25 0,25 0,25 0,25 B. HƯỚNG DẪN CHẤM: - Chấm như đáp án, biểu điểm. - Hs làm bằng cách khác hoặc bỏ qua một số bước nhỏ nhưng đúng, đủ, logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Đề trắc nghiệm mỗi câu mà đúng thì cho 0,25 điểm. - GV có thể chia nhỏ điểm ở các bước làm (không nhỏ hơn 0,25 điểm). *Cách làm tròn điểm toàn bài : Ví dụ : 5,5 giữ nguyên 5,5; 6,25 làm tròn thành 6,3; 6,75 làm tròn thành 6,8. ----------------------Hết---------------------- GV ra đề Người duyệt đề Tổ trưởng Nguyễn Hồng Long Hoàng Văn Chiến Đỗ Thị Thanh Thúy
Tài liệu đính kèm: