Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 30: Luyện tập (Bản 3 cột)

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 30: Luyện tập (Bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU :

_ HS biết vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào giải toán.

_ Nhận biết được các hình tam giác có cùng diện tích.

II. CHUẨN BỊ :

_ GV: thước thẳng , compa

_ HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 345Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 30: Luyện tập (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 16 _ Tiết : 30 _ Ngày soạn:....Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
_ HS biết vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào giải toán.
_ Nhận biết được các hình tam giác có cùng diện tích. 
II. CHUẨN BỊ :	
_ GV: thước thẳng , compa
_ HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước. 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
_ Nêu công thức tính diện tích tam giác.
_ Làm BT 18 SGK.
 A
H M
 B C
_ HS nêu công thức. S = ½.a.h
18) Vẽ đường cao AH
Ta có : SAMB = ½.AH.BM
SAMC = ½.AH.MC
Mà AM = MC (gt)
Vậy SAMB = SAMC
Hoạt động 2 : Luyện tập
_ Làm BT 21 SGK.
 + Tính diện tích hình chữ nhật ABCD theo x
 + Tính diện tích tam giác ADE 
 + Lập hệ thức biểu thị diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 3 lần diện tích của tam giác ADE.
 + Gọi 1 HS lên bảng làm.
_ Làm BT 20 SGK.
 + Dựa vào bài tập ? để vẽ hình.
 + GV gợi ý chứng minh:
 - Theo hình vừa dựng thì diện tích ABC và diện tích BDEC như thế nào với nhau ? ( yctl: bằng nhau )
 - Tính diện tích hình chữ nhật BDEC sẽ suy ra được diện tích tam giác ABC.
 - Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
_ Làm BT 22 SGK.
GV gợi ý hs cách xác định các điểm I, O và N
_ Làm BT 30 SGK
 + GV đưa hình vẽ trên bảng phụ.
 A
Biết AB = 3AC
 + Tính 
 + Gợi ý : Hãy tính diện tích tam giác ABC khi AB là đáy, khi AC là đáy.
 + Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
* Dặn dò : 
 _ Xem lại các bài tập đã làm và làm tiếp các bài tập còn lại. 
 _ Xem trước bài học kế tiếp: bài 4: Diện tích hình thang.
* Bài tập 21 / SGK
Ta có: SABCD = 5x (cm)
 SADE = 5 (cm)
* Tìm x để SABCD = 3 SADE
 ĩ 5x = 3.5
 ĩ x = 3
* Bài tập 20 / SGK
 Từ trung điểm của tam giác ABC kẽ đường thẳng d song song vơí BC. Qua các đỉnh B, C kẽ các đường thẳng song song với đường cao và lần lượt cắt d tại D và E. 
Khi ấy, SABC = SBDEC = BC.BD = BC.AH (đpcm)
* Bài tập 22 / SGK
 Yêu cầu HS xác định được các điểm như sau:
a) Xác định I nằm trên đường thẳng qua A và // với PF.
b) Xác định O : tam giác POF có đường cao gấp đôi đường cao tam giác PAF.
c) Xác định N : tam giác PNF có đường cao bằng phân nửa đường cao tam giác PAF.
* Bài tập 30 / SGK
Ta có : 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_30_luyen_tap_ban_3_cot.doc