Câu 1 (3,0 đ): Cho hai tập hợp A và B như sau:
A= {4; 6; 8; 10; 12; 14}
B=
a) Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.
b) Dùng kí hiệu “ ” điền vào ô vuông:
6 A; {6} B; 16 B ; A B
c) Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng cña tËp hîp.
Câu 2(4,0 đ): Thực hiện các phép tính.
a) 81+ 243 + 19 b) 28.76 + 24.28
c) 4.52 - 3.22 d) 200:
Câu 3(2,0 đ): Tìm số tự nhiên x biết:
a) .3 = 60 b) = 36 : 33
Câu 3(1,0 đ):
Cho A = 2011.2013; B = 2010.2014
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - TIẾT 18 1. MỤC TIÊU : 1Kiến thức : Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức cơ bản trong phạm vi chương I , từ bài 1 đến bài 9 . 2.Kĩ năng : Kiểm tra kỹ năng thực hành và khả năng vận dụng các kiến thức trong giải toán 3.Thái độ : Rèn luyện tính chính xác và thái độ học tập nghiêm túc, tính trung thực ,thật thà 2. MA TRẬN ĐỀ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cÊp thÊp Vận dụng cÊp cao Cộng -Tập hợp, phần tử tập hợp -Số phần tử tập hợp,tập hợp con Số câu Số điểm - Tỉ lệ % NhËn biÕt phÇn tö thuéc tËp hîp, tËp hîp con, sè phÇn tö cña tËp hîp - HiÓu c¸ch viÕt tËp hîp ®Ó viết các phần tử của tập hợp. 2 2,0-20% 1 1,0-10% 3 3,0-30% -Tính chất các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia Số câu Số điểm - Tỉ lệ % -Nắm được các tính chất của phép cộng và nhân -Vẫn dụng tính chất để thực hiện phép tính. VËn dông tÝnh chÊt c¸c phÐp tÝnh ®Ó gi¶i bµi to¸n so s¸nh 3 3,0-30% 1 1,0-10% 4 4,0-40% -Luỹ thừa với số mũ tự nhiên,nhân Chia hai lỹ thừa cùng cơ số Số câu Số điểm - Tỉ lệ % - Biết viết gọn một tích các luỹ thừa dưới dạng một luỹ thừa. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa 1 1,0-10% 1 1,0-10% -Thứ tự thực hiên các phép tính Số câu Số điểm - Tỉ lệ % - Biết vận các quy ước để thực hiện các phép tính theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính. - Vận dụng để tính nhanh giá trị của biểu thức 2 2,0-20% 2 2,0 - 20% Tổng số câu: Tổng số điểm Tỉ lệ: 2 2,0 20% 1 1,0 10% 6 6,0 60% 1 1,0 10% 10 10,0 100% ®Ò KIỂM TRA sè häc (tiÕt 18) M«n: sè häc. Thêi gian 45 phót. Câu 1 (3,0 đ): Cho hai tập hợp A và B như sau: A= {4; 6; 8; 10; 12; 14} B= Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B. b) Dùng kí hiệu “” điền vào ô vuông: 6 A; {6} B; 16 B ; A B c) Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng cña tËp hîp. Câu 2(4,0 đ): Thực hiện các phép tính. a) 81+ 243 + 19 b) 28.76 + 24.28 c) 4.52 - 3.22 d) 200: Câu 3(2,0 đ): Tìm số tự nhiên x biết: a).3 = 60 b) = 36 : 33 Câu 3(1,0 đ): Cho A = 2011.2013; B = 2010.2014 Kh«ng tÝnh cô thÓ gi¸ trÞ cña A vµ B. H·y so s¸nh A vµ B ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm Câu 1 (3 điểm) a. (1,0 điểm) • Tập hợp A=(4;6;8;10;12;14) có (14-4):2+1= 6 (phần tử) • Tập hợp B=có 15-3+1=13 (phần tử) b. (1,0 điểm) •Mõi câu đúng (0,25 điểm) • Kết quả: 6 A; {6} B; 16 B; A B c. Tập hợp B = 0,5 0,5 1,0 1,0 Câu 2 (4 điểm) •Hướng giải đúng (0,25 điểm) •Kết quả đúng(0,75 điểm) a. 81+243+19 = (81+19)+243= 100+243= 343 b. 28.76+24.28 = 28(76+24)= 28.100= 2800 c. 4.52-3.22 = 4.25-3.4 = 100-12= 88 d. 200:=200: =200: 100 = 2 1,0 1,0 1,0 1,0 Câu 3 (2 điểm) •Hướng giải đúng (0,25 điểm) •Kết quả đúng(0,75 điểm) a.(9x+2).3= 60 (9x+2) = 60:3 9x = 20-2 x = 18:9 x = 2 b. (15+x) :3= 36:33 (15+x):3= 33 (15+x) = 27.3 x = 81-15 x = 66 1,0 1,0 Câu 4 (1 điểm) A = (2010 + 1).2013 = 2010.2013 + 2013 B = 2010.(2013 + 1) = 2010.2013 + 2010 => A > B 0,25 0,25 0,5 Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vÉn cho điểm của câu đó.1
Tài liệu đính kèm: