Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012 (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012 (Có ma trận và đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng

1/ Phương trình có nghiệm là :

 A. B. C. D.

2/ Điều kiện xác định của phương trình là :

 A. B. C. D.

3/ Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình :

 A. B. C. D.

4/ Cho tam giác ABC, AD là phân giác của góc A, ta có :

 A. B. C. D.

5/ Nếu ABC đồng dạng với A’B’C’ theo tỉ số k thì A’B’C’ đồng dạng với ABC theo tỉ số nào :

 A. 1 B. –k C. D.

6/ Hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm, chiều cao là 4cm thì có diện tích xung quanh là :

 A. 60 B. 48 C. 24 D. 64 .

7/ Trong những cặp tam giác có độ dài các cạnh dưới đây, cặp tam giác nào là đồng dạng :

 A. 2cm; 3cm; 4cm và 3cm; 6cm; 8cm. B. 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 12cm; 24cm.

 C. 4cm; 5cm; 6cm và 8cm; 10cm; 12cm. D. 4cm; 5cm; 6cm và 4cm; 10cm; 12cm.

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 266Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II. 
TOÁN 8 (2010 – 2011)
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận biết và hiểu được nghiệm của pt bậc nhất 1 ẩn.
-Khái niệm 2pt tương đương.
-Biểu diễn đại lượng theo ẩn.
Giải pt đưa được về dạng ax+b=0
Tìm được ĐKXĐ của pt.
Giải pt chứa ẩn ở mẫu
Lập PT từ mối liên hệ giữa các đại lượng
Giải bài toán bằng cách lập PT
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
1,5
15%
4
2,25
 22,5%
2.Bất pt bậc nhất một ẩn.
Nghiệm của bpt bậc nhất một ẩn
BPT tương đương
Giải bpt bậc nhất một ẩn
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
1,5
15%
3
2,0
 20%
3.Diện tìch đa giác
DT tam giác 
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0,25
2,5%
1
 0,25
 2,5%
4.Tam giác đồng dạng.
Trường hợp đồng dạng của tam giác 
Tỉ số của hai đoạn thẳng.
Chứng minh tam giác đồng dạng.
Tính chất đường phân giác của tam giác.
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
2
0,5
5%
1
2
20%
1
0,25
2,5%
1
1
10%
1
0,25
2,5%
1
2
20%
7
6
 60% 
5.Hình hộp chữ nhật.
Khái niệm hình hộp chữ nhật. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
2
0,5
5%
2
0,5
 5%
T. số câu.
T số điểm
Tỉ lệ: %
9
 2,75
 27,5%
9
3,25
 32,5%
7
4,0
 40%
17
10
 100%
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012
Mã 1
MÔN: TOÁN 8
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1/ Phương trình có nghiệm là :
 A. B. C. D. 
2/ Điều kiện xác định của phương trình là :
 A. B. C. D. 
3/ Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình :
 A. B. C. D. 
4/ Cho tam giác ABC, AD là phân giác của góc A, ta có :
 A. B. C. D. 
5/ Nếu ABC đồng dạng với A’B’C’ theo tỉ số k thì A’B’C’ đồng dạng vớiABC theo tỉ số nào :
 A. 1 B. –k C. D. 
6/ Hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm, chiều cao là 4cm thì có diện tích xung quanh là :
 A. 60 B. 48 C. 24 D. 64 .
7/ Trong những cặp tam giác có độ dài các cạnh dưới đây, cặp tam giác nào là đồng dạng :
 A. 2cm; 3cm; 4cm và 3cm; 6cm; 8cm. B. 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 12cm; 24cm.
 C. 4cm; 5cm; 6cm và 8cm; 10cm; 12cm. D. 4cm; 5cm; 6cm và 4cm; 10cm; 12cm.
8/ Nếu hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lượt bằng 2 cm ; 5 cm . Thì diện tích của tam giác vuông sẽ là :
 A. 10 cm B. 7cm C. 5cm .D. 20cm 
9/ Một xe đi 1 giờ được x km. Biểu thức biểu thị quảng đường đi trong 5 giờ là:
 A. x (km). B. (km) C. (km) D. 5x (km)
10/ Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây : 
 A. 1 – 2x 10 + 2x C. x + 3 0 D. x – 3 > 0
11/ Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt song song là:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
12/ Tỉ số của hai đoạn thẳng AB= 2cm và CD= 10 cm là:
 A. 2 B. C. 5 D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Giải các bất phương trình sau : (1.5 điểm)
 a) b) 
Câu 2: (1.5 điểm) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Lúc về ô tô đi với vận tốc 60 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 40 phút. Tính quãng đường từ A đến B ?
Câu 3: (4 điểm) Cho D ABC vuông tại A, BE là đường phân giác (). Kẻ CF vuông góc với đường thẳng BE ( FÎBE )
	a. Chứng minh : DABE DFCE.
	b. Chứng minh :
	c. Cho biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài các cạnh AE, EC.
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012
Mã 2
MÔN: TOÁN 8
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1/ Tỉ số của hai đoạn thẳng AB= 2cm và CD= 10 cm là:
 A. 2 B. C. 5 D. 
2/ Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt song song là:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
3/ Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây : 
 A. 1 – 2x 10 + 2x C. x + 3 0 D. x – 3 > 0
4/ Một xe đi 1 giờ được x km. Biểu thức biểu thị quảng đường đi trong 5 giờ là:
 A. x (km). B. (km) C. (km) D. 5x (km)
5/ Nếu hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lược bằng 2 cm ; 5 cm . Thì diện tích của tam giác vuông sẽ là :
 A. 10 cm B. 7cm C. 5cm .D. 20cm 
6/ Trong những cặp tam giác có độ dài các cạnh dưới đây, cặp tam giác nào là đồng dạng :
 A. 2cm; 3cm; 4cm và 3cm; 6cm; 8cm. B. 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 12cm; 24cm.
 C. 4cm; 5cm; 6cm và 8cm; 10cm; 12cm. D. 4cm; 5cm; 6cm và 4cm; 10cm; 12cm.
7/ Hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm, chiều cao là 4cm thì có diện tích xung quanh là :
 A. 60 B. 48 C. 24 D. 64 .
8/ Nếu ABC đồng dạng với A’B’C’ theo tỉ số k thì A’B’C’ đồng dạng vớiABC theo tỉ số nào :
 A. 1 B. –k C. D. 
9/ Cho tam giác ABC, AD là phân giác của góc A, ta có :
 A. B. C. D. 
10/ Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình :
 A. B. C. D. 
11/ Điều kiện xác định của phương trình là :
 A. B. C. D. 
12/ Phương trình có nghiệm là :
 A. B. C. D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Giải các bất phương trình sau : (1.5 điểm)
 a) b) 
Câu 2: (1.5 điểm) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Lúc về ô tô đi với vận tốc 60 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 40 phút. Tính quãng đường từ A đến B ?
Câu 3: (4 điểm) Cho D ABC vuông tại A, BE là đường phân giác (). Kẻ CF vuông góc với đường thẳng BE ( FÎBE )
	a. Chứng minh : DABE DFCE.
	b. Chứng minh :
	c. Cho biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài các cạnh AE, EC.
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012
Mã 3
MÔN: TOÁN 8
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1/ Tỉ số của hai đoạn thẳng AB= 2cm và CD= 10 cm là:
 A. 2 B. C. 5 D. 
2/ Phương trình có nghiệm là :
 A. B. C. D. 
3/ Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt song song là:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
4/ Điều kiện xác định của phương trình là :
 A. B. C. D. 
5/ Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây : 
 A. 1 – 2x 10 + 2x C. x + 3 0 D. x – 3 > 0
6/ Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình :
 A. B. C. D. 
7/ Một xe đi 1 giờ được x km. Biểu thức biểu thị quảng đường đi trong 5 giờ là:
 A. x (km). B. (km) C. (km) D. 5x (km)
8/ Cho tam giác ABC, AD là phân giác của góc A, ta có :
 A. B. C. D. 
9/ Nếu hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lược bằng 2 cm ; 5 cm . Thì diện tích của tam giác vuông sẽ là :
 A. 10 cm B. 7cm C. 5cm .D. 20cm 
 10/ Nếu ABC đồng dạng với A’B’C’ theo tỉ số k thì A’B’C’ đồng dạng vớiABC theo tỉ số nào :
 A. 1 B. –k C. D. 
 11/ Trong những cặp tam giác có độ dài các cạnh dưới đây, cặp tam giác nào là đồng dạng :
 A. 2cm; 3cm; 4cm và 3cm; 6cm; 8cm. B. 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 12cm; 24cm.
 C. 4cm; 5cm; 6cm và 8cm; 10cm; 12cm. D. 4cm; 5cm; 6cm và 4cm; 10cm; 12cm.
12/ Hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm, chiều cao là 4cm thì có diện tích xung quanh là :
 A. 60 B. 48 C. 24 D. 64 .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Giải các bất phương trình sau : (1.5 điểm)
 a) b) 
Câu 2: (1.5 điểm) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Lúc về ô tô đi với vận tốc 60 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 40 phút. Tính quãng đường từ A đến B ?
Câu 3: (4 điểm) Cho D ABC vuông tại A, BE là đường phân giác (). Kẻ CF vuông góc với đường thẳng BE ( FÎBE )
	a. Chứng minh : DABE DFCE.
	b. Chứng minh :
	c. Cho biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài các cạnh AE, EC.
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012
Mã 4
MÔN: TOÁN 8
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1/ Hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm, chiều cao là 4cm thì có diện tích xung quanh là :
 A. 60 B. 48 C. 24 D. 64 .
2/ Trong những cặp tam giác có độ dài các cạnh dưới đây, cặp tam giác nào là đồng dạng :
 A. 2cm; 3cm; 4cm và 3cm; 6cm; 8cm. B. 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 12cm; 24cm.
 C. 4cm; 5cm; 6cm và 8cm; 10cm; 12cm. D. 4cm; 5cm; 6cm và 4cm; 10cm; 12cm.
3/ Nếu ABC đồng dạng với A’B’C’ theo tỉ số k thì A’B’C’ đồng dạng vớiABC theo tỉ số nào :
 A. 1 B. –k C. D. 
4/ Nếu hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lược bằng 2 cm ; 5 cm . Thì diện tích của tam giác vuông sẽ là :
 A. 10 cm B. 7cm C. 5cm .D. 20cm 
5/ Cho tam giác ABC, AD là phân giác của góc A, ta có :
 A. B. C. D. 
6/ Một xe đi 1 giờ được x km. Biểu thức biểu thị quảng đường đi trong 5 giờ là:
 A. x (km). B. (km) C. (km) D. 5x (km)
7/ Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình :
 A. B. C. D. 
8/ Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây : 
 A. 1 – 2x 10 + 2x C. x + 3 0 D. x – 3 > 0
9/ Điều kiện xác định của phương trình là :	
 A. B. C. D. 
10/ Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt song song là:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
11/ Phương trình có nghiệm là :
 A. B. C. D. 
12/ Tỉ số của hai đoạn thẳng AB= 2cm và CD= 10 cm là:
 A. 2 B. C. 5 D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Giải các bất phương trình sau : (1.5 điểm)
 a) b) 
Câu 2: (1.5 điểm) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Lúc về ô tô đi với vận tốc 60 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 40 phút. Tính quãng đường từ A đến B ?
Câu 3: (4 điểm) Cho D ABC vuông tại A, BE là đường phân giác (). Kẻ CF vuông góc với đường thẳng BE ( FÎBE )
	a. Chứng minh : DABE DFCE.
	b. Chứng minh :
	c. Cho biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài các cạnh AE, EC.
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)	
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Mã 1
B
A
A
B
C
A
C
A
D
C
B
D
Mã 2
D
B
C
D
A
C
A
C
B
A
A
B
Mã 3
D
B
B
A
C
A
D
B
A
C
C
A
Mã 4
A
C
C
A
B
D
A
C
A
B
B
D
 II) TỰ LUẬN: 
 Câu 1: Giải các bất phương trình sau : (1.5 điểm)
a) b) 
 (0.25 điểm) (0.25 điểm)
 (0.25 điểm) (0.25 điểm)
 (0.25 điểm) (0.25 điểm)
Câu 2: (1.5 điểm)
Gọi quãng đường từ A đến B là x ( km), x > 0 . (0.25điểm)
Thì thời gian ôtô đi từ A đến B là : (giờ)
Thời gian ôtô đi từ B đến A là : (giờ).
Ta có phương trình : ( 40 phút = giờ) (0.5điểm)
Giải phương trình : x = 200 ( thoả mãn ĐK ) (0.5điểm)
Vậy quãng đường AB dài 200 km. (0.25điểm)
Câu 3: 
B
A
C
E
F
1 2
1
 2
1
2
Hình vẽ : 0.5 điểm
a) Xét hai tam giác vuông DABE và DFCE có:
 (0.25 điểm)
 (đối đỉnh) (0.25 điểm)
Vậy DABE DFCE (g-g) (0.5 điểm)
b) Vì DABE DFCE nên (0.25 điểm)
Mặt khác, (0.25 điểm)
Suy ra hay (0.5 điểm)
c) Ta có 
 = (0.5 điểm)
 Vì BE là đường phân giác của DABC nên 
 (0.5 điểm)
 ( 0.5 điểm) 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_8_hoc_ky_ii_nam_hoc_2011_2012_co_ma.doc