Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)

Câu 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:

a) – 3x + 2 = 5

b) (x + 2)(2x – 3) = 0

c)

Câu 2: (1,5 điểm)

a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.

b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

Câu 3: (1,5 điểm) Tổng của hai số bằng 120. Số này bằng 13 số kia. Tìm hai số đó.

Câu 4: (1,0 điểm) Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm.

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Năm học 2010 – 2011
Môn : Toán lớp 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Phương trình, giải các dạng phương trình.
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn và cách
giải
Hiểu
được
cách
giải
phương
trình tích
Biết
giải
phương
trình 
chứa ẩn ở mẫu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1,0
10%
1
1,5
15%
3
3,0
30%
2.Bất
phương trình bậc nhất 1 ẩn, giải bất phương trình.
Hiểu được
cách
giải
bất phương trình bậc nhất một ẩn 
Biết giải
bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1,0
10%
2
1,5
15%
3. Giải toán bằng cách lập phương trình.
Biết giải toán bằng cách lập phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
1
1,5
15%
4. Tính chất đường phân giác của tam giác. Tam giác đồng dạng.
Biết chứng minh hai tam giác đồng dạng, biết tính độ dài các đoạn thẳng dựa vào tỉ số hai tam giác đồng dạng 
Có kĩ năng tính tỉ số diện tích của hai tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20%
1
1,0
10%
3
3,0
30%
5. Hình lăng trụ đứng
Hiểu cách tính thể tích của hình lăng trụ đứng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
20%
2
2,0
12,5%
5
6,0
60%
1
1,0
10%
10
10,0
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Năm học 2010 – 2011
 Môn : Toán lớp 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề kiểm tra:
Câu 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) – 3x + 2 = 5
b) (x + 2)(2x – 3) = 0
c) 
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
Câu 3: (1,5 điểm) Tổng của hai số bằng 120. Số này bằng số kia. Tìm hai số đó.
Câu 4: (1,0 điểm) Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm.
Câu 5: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
Chứng minh DABC ∽ DHBA 
Tính độ dài các cạnh BC, AH.
Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.
--------------------------------Hết---------------------------------
Đáp án - Biểu điểm: Môn toán 8
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) -3x = 5 – 2 
 -3x = 3 	
 x = -1 	
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-1}	
b) (x + 2)(2x – 3) = 0
x + 2 = 0 x = - 2 
hoặc 2x - 3 = 0 x = 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; }
c) 	(1)
ĐKXĐ : x ≠ 2 và x ≠ 0	
(1) x(x +2) – (x – 2 ) = 2	
 x2 + 2x –x + 2 = 2	 
 x2 + x = 2 -2 	
 x(x + 1 ) = 0	
 x = 0 ( loại)
 hoặc x = -1 ( TMĐK) 	
 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-1}	
0,5
 0,5
 0,5
 0,25
 0,5
 0,5
 0,25
2
a) A không âm 2x – 5 0 x 
b) 
5(4x – 1) – (2 – x) 3(10x – 3)
- 9x - 2
 x 
Vậy tập nghiệm bất phương trình là 
0,5
0,5
 0,5
3
Gọi số thứ nhất là x (x nguyên dương; x < 120)
Thì số thứ hai là 	
Tổng của chúng bằng 120
Ta có phương trình : x + = 120 	
Giải được x = 90	(TMĐK)
Vậy số thứ nhất là 90, số thứ hai là 90: 3 = 30	
0,25
 0,75
0,25
0,25
4
Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là:
 V = S.h = .3.4.7 = 42(cm3) 
1,0
5
Vẽ hình chính xác, Ghi được GT, KL.
a) Xét ABC và HBA có
 = = 900 ; chung
Vậy ABC HBA (g.g)
 b) Ta có: BC2 =AB2 + AC2 
 BC2 = 100
 BC = 10 (cm)
 Vì ABC HBA (chứng minh trên) => 
hay (cm)
c) Ta có: 
Xét ADC và EHC có:
 = = 900
 = (CD là phân giác góc ACB)
Vậy ADC HEC (g.g)
=> 
Vậy 
0,5
 0,5
 0,5
 0,5
 0,5
 0,5
Ghi chú: Học sinh có thể giải theo cách khác mà vẫn đảm bảo tính hợp lí, chính xác thì vẫn cho điểm tối đa.
B’

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2010_2011_co_da.doc