Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập (Bản chuẩn)

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- HS biết vận dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và các phép toán để giải một số bài tập ở SGK và SBT.

2. Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng trình bày lời giải và khả năng suy luận.

3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở.

IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC:

1. Khởi động: Kiểm tra bài cũ ( 8 phút )

Mục tiờu: Kiểm tra chuẩn bị làm bài của HS

Cỏch tiến hành

 ? Lên bảng chữa bài tập 10 ( SGK/ 40 )

Bài 10: a.( –2).3 <>

 b.(-2).30 < -45="" nhõn="" cả="" hai="" vế="" với="">

 (-2).3+4,5 < 0="" cộng="" cả="" hai="" vế="" với="">

2. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 146Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/ 3/ 2012
Ngày giảng: 15/ 3/ 2012
 Tiết 59 Luyện tập
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- HS biết vận dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và các phép toán để giải một số bài tập ở SGK và SBT.
2. Kĩ năng: 
- Rèn kỹ năng trình bày lời giải và khả năng suy luận.
3. Thái độ: 
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
iI. Đồ dùng dạy học:
iii. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở.
iv. Tổ chức dạy học:
1. Khởi động: Kiểm tra bài cũ ( 8 phút )
Mục tiờu : Kiểm tra chuẩn bị làm bài của HS
Cỏch tiến hành
 ? Lên bảng chữa bài tập 10 ( SGK/ 40 )
Bài 10: a.( –2).3 < -4,5
 b.(-2).30 < -45 Nhõn cả hai vế với 10
 (-2).3+4,5 < 0 Cộng cả hai vế với 4,5
2. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Hoạt động 1: Luyện tập. ( 35 phút )
- Mục tiêu: vận dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và các phép toán để giải một số bài tập ở SGK và SBT. Rèn kỹ năng trình bày lời giải và khả năng suy luận.
- Cách tiến hành
Bài tập11( SGK/40)
- Yêu cầu HS đọc đầu bài.
- Yêu cầu 2HS lên bảng giải.
- Yêu HS nhận xét.
- GV chốt lại kết quả đúng và cách chứng minh.
Bài tập 13( SGK/40)
- Yêu cầu HS đọc đầu bài.
- Yêu cầu 2HS lên bảng giải.
- Hãy thực hiện tiếp ý d
? Hãy so sánh -2a và -2b ?
Bài tập 14( SGK/40)
? Muốn so sánh a và b ta làm như thế nào?
? So sánh 2a +1 với 2b + 3 (lưu ý HS nên sử dụng tính chất bắc cầu)
Bài tập 26 (SBT/43)
- Yêu cầu HS đọc đầu bài.
? Từ a < b ta suy ra điều gì? 
? Từ c < d ta suy ra điều gì? 
? Từ đó hãy so sánh a + c với 
b + d?
Bài tập 28 (SBT/43)
- Yêu cầu HS đọc đầu bài.
- GV hướng dẫn HS cùng thực hiện
- GV chốt lại cách chứng minh một bất đẳng thức.
Bài tập11 (SGK/40)
Từ a < b 
a) 3a < 3b 3a + 1 < 3b + 1
b) -2a > -2b 
 -2a – 5 > -2b – 5 
Bài tập 13( SGK/40)
a) a + 5 < b + 5 a < b
b) -3a > -3b a < b.
d) -2a + 3 -2b + 3
Bài tập 14( SGK/40)
a) a < b 2a < 2b 
 2a + 1 < 2b +1
b) a < b 2a < 2b 
 2a + 1 < 2b +1
 2a + 1 < 2b +3
Bài tập 26 (SBT/43)
Cho a d. Chứng tỏ rằng: a + c < b + d.
Giải:
Từ a < b a + c < b + c 
Từ c < d c + b < d + b.
 a + c < b +d.
Bài tập 28 (SBT/43)
a) a2 + b2 – 2ab 0
b) 
Giải:
a)Ta có:
 a2 + b2 – 2ab = (a – b)2 0
b) Ta có: 
v: Tổng kết và hướng dẫn về nhà. ( 2 phút )
Tổng kết:
- GV củg cố lại cách giải các dạng bài tập trên.
Hướng dẫn về nhà.
- BTVN : 23; 24; 25; 27 SBT/43.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_59_luyen_tap_ban_chuan.doc