A Trắc nghiệm (2 đ ): ( Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất )
Câu 1 : Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x2 – 1 = 0 ; B. x – 3 = 0 ; C. – 3x = 0 ; D. 0x + 1 = 0
Câu 2 : Giải phương trình 3x – 4 = 0, giá trị nào sau đây là nghiệm ?
A. x = ; B. x = ; C. x = ; D. x =
Câu 3 : Tập nghiệm của bất phương trình 2x – 4 > 0 là :
A. x x > 2 ; B. x x < 2="" ;="" c.="" x="" ="" x="" ="" 2="" ;="" d.="" x="" ="" x="" ="" 2="">
Câu 4 : Tập nghiệm của phương trình |x| = 4 là
A. S= {-4} ; B. S= {-4; 4}; C. S= {4} ; D. S=
Câu 5 :Tỉ số của cặp đoạn thẳng AB = 150mm, CD = 9cm là :
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 6 :Cho ABC MNP theo tỉ số thì MNP ABC theo tỉ số :
A. ; B. ; C. 2 ; D.Một tỉ số khác
Câu 7 : Hình hộp chữ nhật có :
A. 6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh . B. 8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh .
C. 12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh . D. 6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh .
Câu 8: Hình lập phương có cạnh 4 cm thì thể tích là :
A. 8 cm3 ; B. 16 cm3 ; C. 12 cm3 ; D .64 cm3
B. Tự luận : ( 8 điểm )
Câu 1 : Giải các phương trình sau :
a) 2x - 2 = 0 b) 3x = x + 8 c)
Câu 2 : Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số : 3 - 4x ≤ -x - 6
Câu 3 : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h , lúc về người đó đi với vận tốc
30 km/h nên tổng thời gian cả đi lẫn về là 3h 30 phút . Tính quãng đường AB ?
Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH .
a. Chứng minh tam giác HBA đồng dạng với tam giác ABC
b. Cho AB = 15 cm ; AC = 20 cm . Tính độ dài BC ; AH .
c. Tính diện tích tam giác AHC .
Trường THCS Huỳnh văn Nghệ ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ II KHOÁI LÔÙP 8 Điểm : Lớp :...............MS: Naêm Hoïc : 2009 – 2010 Thứ Ngày . Tháng . Năm 2010 MÔN : TOÁN ( thời gian 90 phút , không kể giao đề ) ĐỀ 001: A Trắc nghiệm (2 đ ): ( Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất ) Câu 1 : Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. x2 – 1 = 0 ; B. x – 3 = 0 ; C. – 3x = 0 ; D. 0x + 1 = 0 Câu 2 : Giải phương trình 3x – 4 = 0, giá trị nào sau đây là nghiệm ? A. x = ; B. x = ; C. x = ; D. x = Câu 3 : Tập nghiệm của bất phương trình 2x – 4 > 0 là : A. {x | x > 2} ; B. {x | x < 2} ; C. {x | x ³ 2} ; D. {x | x £ 2} Câu 4 : Tập nghiệm của phương trình |x| = 4 là A. S= {-4} ; B. S= {-4; 4}; C. S= {4} ; D. S= Æ Câu 5 :Tỉ số của cặp đoạn thẳng AB = 150mm, CD = 9cm là : A. ; B. ; C. ; D. Câu 6 :Cho DABC DMNP theo tỉ số thì DMNP DABC theo tỉ số : A. ; B. ; C. 2 ; D.Một tỉ số khác Câu 7 : Hình hộp chữ nhật có : A. 6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh . B. 8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh . C. 12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh . D. 6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh . Câu 8: Hình lập phương có cạnh 4 cm thì thể tích là : A. 8 cm3 ; B. 16 cm3 ; C. 12 cm3 ; D .64 cm3 B. Tự luận : ( 8 điểm ) Câu 1 : Giải các phương trình sau : a) 2x - 2 = 0 b) | 3x| = x + 8 c) Câu 2 : Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số : 3 - 4x ≤ -x - 6 Câu 3 : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h , lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên tổng thời gian cả đi lẫn về là 3h 30 phút . Tính quãng đường AB ? Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Chứng minh tam giác HBA đồng dạng với tam giác ABC Cho AB = 15 cm ; AC = 20 cm . Tính độ dài BC ; AH . Tính diện tích tam giác AHC . Câu 5 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức BÀI LÀM : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Trường THCS Huỳnh văn Nghệ ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ II KHOÁI LÔÙP 8 Điểm : Lớp :...............MS: Naêm Hoïc : 2009 – 2010 Thứ Ngày . Tháng . Năm 2010 MÔN : TOÁN ( thời gian 90 phút , không kể giao đề ) ĐỀ 002: A Trắc nghiệm (2 đ ): ( Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất ) Câu 1: Giải phương trình 3x – 4 = 0, giá trị nào sau đây là nghiệm ? A. x = ; B. x = ; C. x = ; D. x = Câu 2 : Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. x2 – 1 = 0 ; B. x – 3 = 0 ; C. – 3x = 0 ; D. 0x + 1 = 0 Câu 3 : Tập nghiệm của phương trình |x| = 4 là A. S= {-4} ; B. S= {-4; 4}; C. S= {4} ; D. S= Æ Câu 4 : Tập nghiệm của bất phương trình 2x – 4 > 0 là : A. {x | x > 2} ; B. {x | x < 2} ; C. {x | x ³ 2} ; D. {x | x £ 2} Câu 5 :Cho DABC DMNP theo tỉ số thì DMNP DABC theo tỉ số : A. ; B. 2 ; C. ; D.Một tỉ số khác Câu 6 : Tỉ số của cặp đoạn thẳng AB = 150mm, CD = 9cm là : A. ; B. ; C. ; D. Câu 7 : Hình lập phương có cạnh 4 cm thì thể tích là : A. 8 cm3 ; B. 16 cm3 ; C. 64 cm3 ; D . 12 cm3 Câu 8: Hình hộp chữ nhật có : A. 6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh . B. 8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh . C. 12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh . D. 6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh . B. Tự luận : ( 8 điểm ) Câu 1 : Giải các phương trình sau : a) 2x - 2 = 0 b) | 3x| = x + 8 c) Câu 2 : Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số : 3 - 4x ≤ -x - 6 Câu 3 : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h , lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên tổng thời gian cả đi lẫn về là 3h 30 phút . Tính quãng đường AB ? Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Chứng minh tam giác HBA đồng dạng với tam giác ABC Cho AB = 15 cm ; AC = 20 cm . Tính độ dài BC ; AH . Tính diện tích tam giác AHC . Câu 5 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức BÀI LÀM : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Trường THCS Huỳnh văn Nghệ ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ II KHOÁI LÔÙP 8 Điểm : Lớp :...............MS: Naêm Hoïc : 2009 – 2010 Thứ Ngày . Tháng . Năm 2010 MÔN : TOÁN ( thời gian 90 phút , không kể giao đề ) ĐỀ 003: A Trắc nghiệm (2 đ ): ( Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất ) Câu 1 : Tập nghiệm của phương trình |x| = 4 là A. S= {-4} ; B. S= {-4; 4}; C. S= {4} ; D. S= Æ Câu 2 :Tỉ số của cặp đoạn thẳng AB = 150mm, CD = 9cm là : A. ; B. ; C. ; D. Câu 3 :Cho DABC DMNP theo tỉ số thì DMNP DABC theo tỉ số : A. ; B. 2 ; C. ; D.Một tỉ số khác Câu 4 : Hình hộp chữ nhật có : A. 6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh . B. 8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh . C. 12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh . D. 6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh . Câu 5: Hình lập phương có cạnh 4 cm thì thể tích là : A. 8 cm3 ; B. 16 cm3 ; C. 64 cm3 ; D . 12 cm3 Câu 6 : Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. x2 – 1 = 0 ; B. x – 3 = 0 ; C. – 3x = 0 ; D. 0x + 1 = 0 Câu 7 : Giải phương trình 3x – 4 = 0, giá trị nào sau đây là nghiệm ? A. x = ; B. x = ; C. x = ; D. x = Câu 8 : Tập nghiệm của bất phương trình 2x – 4 > 0 là : A. {x | x > 2} ; B. {x | x < 2} ; C. {x | x ³ 2} ; D. {x | x £ 2} B. Tự luận : ( 8 điểm ) Câu 1 : Giải các phương trình sau : a) 2x - 2 = 0 b) | 3x| = x + 8 c) Câu 2 : Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số : 3 - 4x ≤ -x - 6 Câu 3 : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h , lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên tổng thời gian cả đi lẫn về là 3h 30 phút . Tính quãng đường AB ? Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Chứng minh tam giác HBA đồng dạng với tam giác ABC Cho AB = 15 cm ; AC = 20 cm . Tính độ dài BC ; AH . Tính diện tích tam giác AHC . Câu 5 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức BÀI LÀM : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Trường THCS Huỳnh văn Nghệ ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ II KHOÁI LÔÙP 8 Điểm : Lớp :...............MS: Naêm Hoïc : 2009 – 2010 Thứ Ngày . Tháng . Năm 2010 MÔN : TOÁN ( thời gian 90 phút , không kể giao đề ) ĐỀ 004: A Trắc nghiệm (2 đ ): ( Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất ) Câu 1 : Tập nghiệm của phương trình |x| = 4 là A. S= {-4} ; B. S= {-4; 4}; C. S= {4} ; D. S= Æ Câu 2 :Tỉ số của cặp đoạn thẳng AB = 150mm, CD = 9cm là : A. ; B. ; C. ; D. Câu 3 :Cho DABC DMNP theo tỉ số thì DMNP DABC theo tỉ số : A. ; B. 2 ; C. ; D.Một tỉ số khác Câu 4 : Hình hộp chữ nhật có : A. 6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh . B. 8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh . C. 12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh . D. 6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh . Câu 5 : Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. x2 – 1 = 0 ; B. x – 3 = 0 ; C. – 3x = 0 ; D. 0x + 1 = 0 Câu 6 : Giải phương trình 3x – 4 = 0, giá trị nào sau đây là nghiệm ? A. x = ; B. x = ; C. x = ; D. x = Câu 7 : Tập nghiệm của bất phương trình 2x – 4 > 0 là : A. {x | x > 2} ; B. {x | x < 2} ; C. {x | x ³ 2} ; D. {x | x £ 2} Câu 8: Hình lập phương có cạnh 4 cm thì thể tích là : A. 8 cm3 ; B. 16 cm3 ; C. 64 cm3 ; D . 12 cm3 B. Tự luận : ( 8 điểm ) Câu 1 : Giải các phương trình sau : a) 2x - 2 = 0 b) | 3x| = x + 8 c) Câu 2 : Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số : 3 - 4x ≤ -x - 6 Câu 3 : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h , lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên tổng thời gian cả đi lẫn về là 3h 30 phút . Tính quãng đường AB ? Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . a.Chứng minh tam giác HBA đồng dạng với tam giác ABC b.Cho AB = 15 cm ; AC = 20 cm . Tính độ dài BC ; AH . c.Tính diện tích tam giác AHC . Câu 5 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức BÀI LÀM : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN BAØI KIEÅM TRA HOÏC KÌ I - TOAÙN LÔÙP 8 _ Naêm Hoïc : 2009 – 2010 Phaàn I . Traêùc Nghieäm .Khoanh troøn chöõ caùi in hoa ñöùng tröôùc caâu traû lôøi ñuùng . (2 điểm ) ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 01 B A A B A C B D 02 A B B A B D C B 03 B C B B C B A A 04 B A B B B A A C ( mỗi câu đúng được 0,25 điểm ) Phaàn II . Töï Luaän ( 8,0 ñieåm ) Baøi 1 ( 2 ñieåm) giải các phương trình a) 2x - 2 = 0 ó2x = 2 => x =1 Vậy S ={1} (0,5đ) b) |3x| = x + 8 + |3x| = 3x khi 3x ≥ 0 ó x ≥ 0 . Vậy |3x| = x + 8 ó 3x = x +8 ó .. x = 4 (t.mãn) (0,25 đ) + |3x| = -3x khi 3x x = -2 (t.mãn) (0,25 đ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2 ; 4} (0,25 đ) c) ĐKXĐ : x ≠ ± 1 (0,25 đ) QĐ và KM ta có : x + 1 + x -1 = 3x -4 ó -x = -4 ó x = 4 ( TMĐKXĐ ) (0,25 đ) Vậy nghiệm của phương trình là x = 4 (0,25 đ) Bài 2 : (1 điểm ) Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số bất phương trình 3 - 4x ≤ -x -6 Ta có : 3 - 4x ≤ -x -6 ó -3x ≤ -9 ó x ≥ 3 . (0,5 đ ) Vậy tập nghiệm của BPT trên là {x/ x ≥ 3} (0,25 đ) Biểu diễn nghiệm trên trục số : ////////|////////////[ (0,25 đ) 3 Bài 3 : (1,5 điểm ) Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB ( x > 0 ) (0,25 đ) Thời gian đi từ A đến B là : ( h ) ; Thời gian đi từ B về A là : ( h ) ( 0,25 đ) Vì tổng thời gian cả đi lẫn về là 3h 30 phút = 3 (h) = (h) nên theo đề ta có phương trình : + = giải PT ta có : 3x + 4x = 420 ó 7x = 420 ó x = 60 (TM) (0,75 đ) Vậy quãng đường AB dài 60 km ( 0,25 đ) Baøi 4 ( 3 ñieåm) - Hình veõ + giaû thieát + keát luaän (0,5 ñ) a) Chöùng minh : DHBA đồng dạng với DABC .Vì có góc B chung ; góc BAC = góc BHA (0,5 ñ) b)Tính : BC = = 25 (cm) (Áp dụng Pytago trong DABC ) (0,5 ñ ) AH = ? Từ câu a ta có : = => AH = = = 12 cm (0,5 đ) c) Tính diện tích tam giác AHC + Tính HC = (Áp dụng Pytago trong DAHC ) (0,5đ ) + Tính SDAHC = = = 96 cm2 (0,5 đ) ( coù theå söû duïng nhieàu caùch giải khaùc nhau , neáu ñuùng vaãn cho ñuû ñieåm ) Bài 5 : ( 0,5 ñieåm) Ta có lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất . Mà x2 + 4x + 7 = (x2+4x +4 +3) = (x+2)2 + 3 và (x+2)2 ≥ 0 => (x+2)2 + 3 ≥ 3 khi đó giá trị phân thức lớn nhất là 1 Hoïc sinh giaûi caùch khaùc , keát quaû ñuùng vaãn cho ñieåm toái ña . 15cm 20cm MA TRẬN ĐỀ Möùc ñoä Kieán thöùc Nhaän bieát (*) Thoâng hieåu(**) Vaän duïng (***) Toång ñieåm Tr.nghieäm T.luaän Tr.nghieäm T.luaän Tr.nghieäm T.luaän Phương trình bậc nhất, PT chứa dấu gttđ 1 0,25ñ 1 0,25ñ 1 0,5ñ 1 0,25ñ 2 1,5 đ 6 2,75ñ Bất phương trình bậc nhất 1 0,25ñ 1 1 đ 2 1,25ñ Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1 1,5 ñ 1 1,5 đđ Tam giác đồng dạng 1 0,25ñ 1 0,25ñ 1 3 ñ 3 3,5ñ Hình HCN - Hình lập phương 1 0,25ñ 1 0,25ñ 2 0,5đ Bài toán mở rộng 1 0,5 ñ 1 0,5 ñ Toång ñieåm 3 0,75đ 3 0,75ñ 1 0,5ñ 2 0,5ñ 6 7,5ñ 15 10ñ
Tài liệu đính kèm: