I. MỤC TIÊU:
– Đánh giá quá trình hoạt động học của học sinh.
– Rèn luyện kĩ năng độc lập giải bài tập cho học sinh.
– Có ý thức phấn đấu, rèn luyện trong học tập.
– Lấy cơ sở đánh giá kết quả phấn đấu của từng cá nhân học sinh.
II. HÌNH THỨC: Trắc nghiệm - Tự luận
III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA .
PHÒNG GD & ĐT THANH BA TRƯỜNG THCS ĐỖ SƠN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (Thời gian làm bài 90 phút) Môn: TOÁN 8. Họ và tên : Đặng Thị Hảo Đơn vị công tác: Trường THCS Đỗ sơn. I. MUÏC TIEÂU: – Ñaùnh giaù quaù trình hoaït ñoäng hoïc cuûa hoïc sinh. Reøn luyeän kó naêng ñoäc laäp giaûi baøi taäp cho hoïc sinh. Có ý thức phấn đấu, rèn luyện trong học tập. – Laáy cô sôû ñaùnh giaù keát quaû phaán ñaáu cuûa töøng caù nhaân hoïc sinh. II. HÌNH THỨC: Trắc nghiệm - Tự luận III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA . Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phép nhân chia các đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ Nhân chia đa thức Chia đa thức và xác định được n để đa thức chia hết . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 1,0 2 1,5 điểm = 15% Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích các đa thức thành nhân tử bằng các cách Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0 1 2,0 điểm = 20% Rút gọn ,cộng trừ các phân thức đại số Rút gọn đa thức chính xác Cộng trừ đa thức cùng mẫu và không cùng mẫu. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 2,0 2 2,5 điểm = 25% Tam giác vuông, đường trung bình của tam giác Nắm tính chất đường trung bình Vận dụng tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 1,0 2 1,5 điểm = 15% Hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình vuông Xác định hình bình hành, hình thoi, hình thang, hình vuông Vận dụng tính chất đối xứng, trung điểm c/m được tứ giác là HBH, hình vuông. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2 2,0 2 2,5 điểm = 25% Tổng số câu Tổng số điểm % 2 1,0 10% 2 1,0 10 % 5 7,0 70 % 1 1,0 10 % 12 10 điểm 100% ĐỀ BÀI I/ Trắc nghiệm: (2đ) Câu 1. Tích (a + b)(b – a) bằng: a/ (a + b)2 b/ b2 – a2 c/ a2 – b2 d/ (a - b)2 Câu 2. Rút gọn nào sau đây sai: Câu 3. Cho tam giác ABC có BC = 16cm. D và E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC . Độ dài đoạn DE là: a/ 4cm b/ 8cm c/ 12cm d/ 16cm Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai a/ Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành b/ Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông c/ Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật d/ Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi II/ Tự luận: (8đ) Bài 1: (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a/ x3 – 2x2 + x b/ a3 – 3a2 – a +3 Bài 2: (2đ) Thực hiện các phép tính a/ b/ Bài 3: (1đ)Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1 Bài 4: (3đ)Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), với BC = 6 cm. Đường trung tuyến AM, gọi O là trung điểm của AC, N là điểm đối xứng với M qua O a/ Tính AM b/ Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao? c/ Với điều kiện nào của tam giác ABC để tứ giác AMCN là hình vuông? Hướng dẫn đáp án và biểu điểm I Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng ghi 0,5đ Câu 1 2 3 4 Đúng b a b c II/ Tự luận: Bài Câu Hướng dẫn Điểm 1 a x(x2 – 2x + 1) x(x – 1) 0,5 0,5 b (a3 – 3a2) – (a – 3) (a – 3)(a – 1)(a + 1) 0,5 0,5 2 a 0,5 0,25 0,25 b 0,5 0,5 3 Thực hiện phép chia, ta có: 3n3 + 10n2 – 5 = (3n + 1)(n2 + 3n – 1) – 4 Để phép chia hết thì 4 3n +1 Tìm được số nguyên n sao cho 3n + 1 là ước của 4, khi đó ta có: n = 0; -1; 1 0,5 0,25 0,25 4 a Hình vẽ và ghi giả thiết kết luận 0.5 AM là đường trung tuyến của tam giá ABC AM = BC = .4 = 3 cm 0,25 0,25 b Chứng minh được: OA = OC ( O là trung điểm AC) OM = ON ( N đối xứng M qua O) Suy ra:Tứ giác AMCN là hình bình hành AM = MC Tứ giác AMCN là hình thoi 0,25 0,25 0,25 0,25 c Chứng minh được = 450 ABC vuông cân Kết luận: Điều kiện ABC vuông cân thì tứ giác AMCN là hình vuông 0.5 0,25 0,25 IV. THU BÀI NHẬN XÉT.
Tài liệu đính kèm: