Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Xuân Thái

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Xuân Thái

1. Hướng dẫn giải BT 26:

- Chia cạnh AB thành ba phần bằng nhau. Từ điểm B1 trên AB (AB1=AB)

kẻ đường thẳng B1C1//BC (C1AC) ta được AB1C1 ABC (theo tỉ số k =)

- Dựng ABC = AB1C1 ta có ABC ABC theo tỉ số k =

2. BT trắc nghiệm (Bảng phụ 1) 1. Giải BT26:

- Chia cạnh AB thành ba phần bằng nhau. Từ điểm B1 trên AB (AB1=AB)

kẻ đường thẳng B1C1//BC (C1AC) ta được AB1C1 ABC (theo tỉ số k ==)

- Dựng ABC = AB1C1 (c.c.c)

 ta có ABC ABC theo tỉ số k = =

BT trắc nghiệm1:

Cho MNP EGF phát biểu nào sau đây là sai:

A. M = E B.

C. D.

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 333Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Xuân Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 43 : Luyện tập
I.Mục tiêu:
Rèn luyện kỹ năng vận dụng K/n tam giác đồng dạng.
Tìm tỉ số đồng dạng của hai tam giác .
II Chuẩn Bị
 GV Bảng phụ, thước 
 HS Chuẩn bị bài ở nhà,bảng nhóm. 
III Hoạt động dạy học: 
HĐ
Hướng dẫn của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
HS1:Thế nào là hai tam giác đồng dạng?
HS2:Làm BT 24sgk
A’B’C’ ∽A’’B’’ C’’theo tỉ số k1 = 
A’’B’’ C’’ ∽ABC theo tỉ số k2 = 
A’B’C’ ∽ABC theo tỉ số k = = .= k1.k2
II/ Luyện tập :
1. Hướng dẫn giải BT 26:
- Chia cạnh AB thành ba phần bằng nhau. Từ điểm B1 trên AB (AB1=AB)
kẻ đường thẳng B1C1//BC (C1AC) ta được AB1C1 ∽ABC (theo tỉ số k =)
- Dựng A’B’C’ = AB1C1 ta có A’B’C’ ∽ABC theo tỉ số k = 
2. BT trắc nghiệm (Bảng phụ 1)
A
1. Giải BT26:
C’
B’
A’
B1
C1
C
B
- Chia cạnh AB thành ba phần bằng nhau. Từ điểm B1 trên AB (AB1=AB)
kẻ đường thẳng B1C1//BC (C1AC) ta được AB1C1 ∽ABC (theo tỉ số k ==)
- Dựng A’B’C’ = AB1C1 (c.c.c) 
 ta có A’B’C’ ∽ABC theo tỉ số k = =
BT trắc nghiệm1:
Cho MNP ∽EGF phát biểu nào sau đây là sai:
A. M = E B. 
C. D. 
3. Hướng dẫn giải BT27:
- Y/ c HS vẽ hình chính xác 
AMN∽ABC ; k1 = =
ABC∽MBL ; k2 = =
AMN∽MBL ; k3 = k1. k2 = 
4. Hướng dẫn giải BT28:
a)- áp dụng T/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm tỉ số của hai chu vi
- Gọi chu vi của tamgiác ABC và tam giác A’B’C’ lần lượt là p và p’
 ta có 
b) Đây là bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số.
5. BT trắc nghiệm số 2:(bảng phụ số 2)
A
2. Giải BT27:
N
M
B
L
C
a) MN // BC 
=> AMN∽ABC theo tỉ số k1 = =
 ML // AC => ABC∽MBL 
 theo tỉ số k2 = =
AMN∽MBL theo tỉ số k3 = k1. k2 =.= 
3. Giải BT 28:
a)A’B’C’ ∽ABC theo tỉ số k = =
ta có 
Suy ra 
b) Ta có p – p’ = 40;
Từ => => 
=> p = 100(dm); p’ = 60(dm).
BT trắc nghiệm 2:
Cho ABC ∽A’B’C’. Biết và hiệu số chu vi A’B’C’và ABC là 30cm. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Chu vi của ABC là 20cm, chu vi của A’B’C’ là 50cm
B. Chu vi của ABC là 50cm, chu vi của A’B’C’ là 20cm
C. Chu vi của ABC là 45cm, chu vi của A’B’C’ là 75cm
D. Cả ba phát biểu trên đều sai.
III/ Hướng dẫn học ở nhà :
Học thuộc Đ/n hai tam giác đồng dạng
Vẽ tam giác đồng dạng với tam giác đã cho theo tỉ số cho trước.
Chuẩn bị thước, compa để học tiết sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 8(18).doc