I. Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm ). Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1/ Khi chia đa thức x3 - x2 - 7x + 3 cho x - 3 có số dư là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3.
2/ Phân thức được rút gọn thành :
A. x B. -x C. D.
3/ Biểu thức được xác định khi :
A. x -3 B. y 1 C. x -3 và y 1 D. x -3 hoặc y 1
4/ Cho x + y = 12 và x.y = 35 thì giá trị của (x - y)2 là :
A. 6 B. 4 C. 2 D. 0.
5/ Tìm a biết đa thức x3 - 5x2 + 7x + 40 + a chia hết cho x + 2 :
A. 2 B. 3 C. -2 D. -3.
6/ Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:
A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông.
7/ Một hình thoi cạnh bằng 10cm, một đường chéo bằng 12cm thì diện tích là:
A. 192 cm2 B. 196 cm2 C. 92 cm2 D. 96 cm2.
8/ Đường chéo một hình vuông bằng 6cm thì chu vi của nó là :
A. 72 cm B. cm C. 4 cm D. Một kết quả khác.
II/ Phần tự luận : ( 8 điểm ).
Bài 1 : ( 2 điểm ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 2x2 - 2xy - 6x + 6y
b) 4x2 - 9y2
c) 15mx2 - 60my2
d) x2 - 4x + 3
Bài 2 : ( 2 điểm ). Cho A =
a) Tìm giá trị của x để A có nghĩa.
b) Rút gọn A.
c) Tìm giá trị của x để A =
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-MÔN TOÁN 8 ( Thời gian 90 phút.) N ăm học : 2010 - 2011 I. Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm ). Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1/ Khi chia đa thức x3 - x2 - 7x + 3 cho x - 3 có số dư là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3. 2/ Phân thức được rút gọn thành : A. x B. -x C. D. 3/ Biểu thức được xác định khi : A. x -3 B. y1 C. x -3 và y 1 D. x -3 hoặc y1 4/ Cho x + y = 12 và x.y = 35 thì giá trị của (x - y)2 là : A. 6 B. 4 C. 2 D. 0. 5/ Tìm a biết đa thức x3 - 5x2 + 7x + 40 + a chia hết cho x + 2 : A. 2 B. 3 C. -2 D. -3. 6/ Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là: A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông. 7/ Một hình thoi cạnh bằng 10cm, một đường chéo bằng 12cm thì diện tích là: A. 192 cm2 B. 196 cm2 C. 92 cm2 D. 96 cm2. 8/ Đường chéo một hình vuông bằng 6cm thì chu vi của nó là : A. 72 cm B. cm C. 4 cm D. Một kết quả khác. II/ Phần tự luận : ( 8 điểm ). Bài 1 : ( 2 điểm ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 2x2 - 2xy - 6x + 6y b) 4x2 - 9y2 c) 15mx2 - 60my2 d) x2 - 4x + 3 Bài 2 : ( 2 điểm ). Cho A = a) Tìm giá trị của x để A có nghĩa. b) Rút gọn A. c) Tìm giá trị của x để A = d) Tìm các giá trị của x để A < 0. Bài 3 :( 4 điểm). Cho tam giác ABC ( Â = 900 ) có BC = 20 cm, AB = 12 cm. AH là đường cao, AM là trung tuyến. Gọi K và I là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến AB và AC, N là điểm đối xứng của M qua I. a) Các tứ giác AKMI và AMCN là hình gì ? Vì sao ? b) Tính diện tích của tứ giác AMCN. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để AMCN trở thành hình vuông. ------------------------***------------------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm : ( 2điểm). 1-A, 2-D, 3 -C, 4 -B, 5-A, 6 -C, 7-D, 8 -C. Mỗi câu đúng được 0, 25điểm II. Tự luận : ( 8 điểm ). Bài 1 ( 2 điểm ). a) Nhóm đúng, hợp lý 0,25 điểm Phân tích đúng 2x(x -3)(x - y) 0,25 điểm. b) Viết được (2x)2 - (3y)2 0,25 điểm Phân tích đúng ( 2x -3y)(2x +3y) 0,25 điểm. c) Đặt nhân tử chung 15m(x2 -4y2 ) 0,25 điểm Phân tích đúng 15m (x- 2y)(x +2y) 0,25 điểm. d) Tách được hạng tử x2- 3x -x + 3 0,25 điểm Nhóm đúng, kết quả (x- 3)(x -1) 0,25 điểm. Bài 2 : (2 điểm). a) Tìm được x1 0,5 điểm. b) Rút gọn được A = 1 điểm. c) Tính được x = 7 0,25 điểm. d) Giải bất đẳng thức rút ra x < - 0,25 điểm. Bài 3 : (4 điểm). a) Chứng minh được AKMI là hình chữ nhật và AMCN là hình thoi 1,5 điểm b) Tính diện tích của AMCN là 96cm2 1 điểm. c) Tìm điều kiện của tam giác là vuông cân 1 điểm. Vẽ hình chính xác đến hết câu a 0,5 điểm. .
Tài liệu đính kèm: