Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011

I. Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm ). Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

1/ Khi chia đa thức x3 - x2 - 7x + 3 cho x - 3 có số dư là :

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3.

2/ Phân thức được rút gọn thành :

A. x B. -x C. D.

3/ Biểu thức được xác định khi :

A. x -3 B. y 1 C. x -3 và y 1 D. x -3 hoặc y 1

4/ Cho x + y = 12 và x.y = 35 thì giá trị của (x - y)2 là :

A. 6 B. 4 C. 2 D. 0.

5/ Tìm a biết đa thức x3 - 5x2 + 7x + 40 + a chia hết cho x + 2 :

A. 2 B. 3 C. -2 D. -3.

6/ Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:

A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông.

7/ Một hình thoi cạnh bằng 10cm, một đường chéo bằng 12cm thì diện tích là:

A. 192 cm2 B. 196 cm2 C. 92 cm2 D. 96 cm2.

8/ Đường chéo một hình vuông bằng 6cm thì chu vi của nó là :

A. 72 cm B. cm C. 4 cm D. Một kết quả khác.

II/ Phần tự luận : ( 8 điểm ).

Bài 1 : ( 2 điểm ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a) 2x2 - 2xy - 6x + 6y

b) 4x2 - 9y2

c) 15mx2 - 60my2

d) x2 - 4x + 3

Bài 2 : ( 2 điểm ). Cho A =

a) Tìm giá trị của x để A có nghĩa.

b) Rút gọn A.

c) Tìm giá trị của x để A =

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-MÔN TOÁN 8
 ( Thời gian 90 phút.)
 N ăm học : 2010 - 2011
I. Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm ). Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1/ Khi chia đa thức x3 - x2 - 7x + 3 cho x - 3 có số dư là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3.
2/ Phân thức được rút gọn thành :
A. x B. -x C. D. 
3/ Biểu thức được xác định khi :
A. x -3 B. y1 C. x -3 và y 1 D. x -3 hoặc y1
4/ Cho x + y = 12 và x.y = 35 thì giá trị của (x - y)2 là :
A. 6 B. 4 C. 2 D. 0.
5/ Tìm a biết đa thức x3 - 5x2 + 7x + 40 + a chia hết cho x + 2 :
A. 2 B. 3 C. -2 D. -3.
6/ Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:
A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông.
7/ Một hình thoi cạnh bằng 10cm, một đường chéo bằng 12cm thì diện tích là:
A. 192 cm2 B. 196 cm2 C. 92 cm2 D. 96 cm2.
8/ Đường chéo một hình vuông bằng 6cm thì chu vi của nó là :
A. 72 cm B. cm C. 4 cm D. Một kết quả khác.
II/ Phần tự luận : ( 8 điểm ).
Bài 1 : ( 2 điểm ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 2x2 - 2xy - 6x + 6y
b) 4x2 - 9y2
c) 15mx2 - 60my2 
d) x2 - 4x + 3
Bài 2 : ( 2 điểm ). Cho A = 
a) Tìm giá trị của x để A có nghĩa.
b) Rút gọn A.
c) Tìm giá trị của x để A = 
d) Tìm các giá trị của x để A < 0.
Bài 3 :( 4 điểm). Cho tam giác ABC ( Â = 900 ) có BC = 20 cm, AB = 12 cm. AH là đường cao, AM là trung tuyến. Gọi K và I là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến AB và AC, N là điểm đối xứng của M qua I.
a) Các tứ giác AKMI và AMCN là hình gì ? Vì sao ?
b) Tính diện tích của tứ giác AMCN.
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để AMCN trở thành hình vuông.
------------------------***-------------------------
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
I. Trắc nghiệm : ( 2điểm).
 1-A, 2-D, 3 -C, 4 -B, 5-A, 6 -C, 7-D, 8 -C. 
Mỗi câu đúng được 0, 25điểm 
II. Tự luận : ( 8 điểm ).
Bài 1 ( 2 điểm ).
a) Nhóm đúng, hợp lý 0,25 điểm
 Phân tích đúng 2x(x -3)(x - y) 0,25 điểm.
b) Viết được (2x)2 - (3y)2 0,25 điểm
Phân tích đúng ( 2x -3y)(2x +3y) 0,25 điểm.
c) Đặt nhân tử chung 15m(x2 -4y2 ) 0,25 điểm
Phân tích đúng 15m (x- 2y)(x +2y) 0,25 điểm.
d) Tách được hạng tử x2- 3x -x + 3 0,25 điểm
Nhóm đúng, kết quả (x- 3)(x -1) 0,25 điểm.
Bài 2 : (2 điểm).
a) Tìm được x1 0,5 điểm.
b) Rút gọn được A = 1 điểm.
c) Tính được x = 7 0,25 điểm.
d) Giải bất đẳng thức rút ra x < - 0,25 điểm.
Bài 3 : (4 điểm).
a) Chứng minh được AKMI là hình chữ nhật và AMCN là hình thoi 1,5 điểm 
b) Tính diện tích của AMCN là 96cm2 1 điểm.
c) Tìm điều kiện của tam giác là vuông cân 1 điểm.
 Vẽ hình chính xác đến hết câu a 0,5 điểm.
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2010_2011.doc