Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hải Thượng

Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hải Thượng

Câu 2: Cho nước đá vào ly cafe đen còn nóng thì nhiệt năng của nước đá và cafe thay đổi như thế nào?

A.Nhiệt năng của cafe và nước đá không đổi

B.Nhiệt năng của nước đá và cafe đều tăng

C.Nhiệt năng của cafe giảm,của nước đá tăng

D.Nhiệt năng của cafe tăng của nước đá giảm

Câu 3.Một viên đạn đang bay lên cao, theo em viên đạn có những dạng năng lượng nào?

A.Chỉ có động năng và thế năng C.Chỉ có nhiệt năng

B.Chỉ có thế năng D.Có cả nhiệt năng và cơ năng

Câu 4. Hãy sắp xếp các vật liệu sau đây theo tính dẫn nhiệt từ tốt đến kém:

A.Bạc,nước, thủy ngân. không khí C.Bạc, thủy ngân, nước ,không khí

B.Thủy ngân, nước, bạc ,không khí D.Không khí , nước, thủy ngân, bạc

 

doc 6 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 643Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hải Thượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BÀI THU HOẠCH TẬP HUẤN 
Nội dung: Biên soạn đề Kiểm tra học kì II.Môn :Vật lí 8
Đơn vị: Huyện Tĩnh Gia
Người thực hiện:
1.Lê Thị Sáu
2.Lê Ngọc Quế
3.Lê quốc Hải
4.Nguyễn Thị Hiên
I. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ, CÂU HỎI, ĐIỂM SỐ CỦA ĐỀ KIỂM TRA 
( Đề kiểm tra học kì II. Vật lí lớp 8)
Bước 1. Mục tiêu: Kiểm tra học kì II. Vật lí lớp 8
Bước 2. Hình thức kiểm tra: 30% TNKQ + 70% TNTL 
 Thời gian 15 phút TNKQ = 6 câu + 30 phút TNTL = 3 câu
 Tính trọng số nội dung kiểm tra (theo khung ppct) và số câu hỏi ở các cấp độ:
 a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT (1,2)
VD (3,4)
LT (1,2)
VD (3,4)
1.Cơ năng
4
3
2.1
1.9
14
12.7
2.Cấu tạo chất
2.3
2
1.4
0.9
9.3
6
3.Nhiệt năng
8.7
8
5.6
3.1
37.3
20.7
Tổng
15
13
9.1
5.9
60.6
39.4
b) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ 
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu 
Điểm số
TN
TL
TN
TL
Cấp độ 1,2
Cơ năng 
14
1
0.5*
0.5
1.0
Cấu tạo chất 
9.3
1
0.5**
0.5
0.5
Nhiệt năng
37.3
1
0.5***
0.5
2.5
Cấp độ 3,4
Cơ năng
12.7
1
0.5*
0.5
1.0
Cấu tạo chất
6
1
0.5**
0.5
0.5
Nhiệt năng
20.7
1
0.5***
0.5
1.5
Tổng
100
6
3
3.0
7.0
 Ghi chú: + Tự luận Cơ năng: 01 câu cho cả cấp độ (1,2) và (3,4)
	 + Tự luận Cấu tạo chất: 01 câu cho cả cấp độ (1,2) và (3,4)
 	 + Tự luận Nhiệt năng: 01 câu cho cả cấp độ (1,2) và (3,4) 
 + Tỉ trọng được thể hiện bằng điểm số.
Bước 3. II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (TNKQ và TL)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
Cơ năng
I.1.Nêu được công suất là gì.Viết được công thức tính công suất và nêu được tên đơn vị đo công suất
2. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa cơ năng
3.Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên máy móc dụng cụ hay thiết bị.
4.Nêu được vật có khối lượng càng lớn , vận tốc càng lớn thì động năng năng càng lớn
5.Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn
6.Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng
7.Vận dụng được công thức P=
. 
Số câu
TN: 1
TL
TN
TL :0,5*
TN:1
TL:0,5*
TN
TL
2+1
Số điểm
0,5
1
0,5
1
1+2
Cấu tạo chất
II.1.Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.Giữa các phân tử, nghuyên tử có khoảng cách. Các phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng
2.Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh
3.Giải thích được một số hiện tượng do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng
4.Giải thích được hiện tượng khuếch tán
Số câu
TN: 1
TL
TN
TL :0,5**
TN:1
TL:0,5**
TN
TL
2+1
Sốđiểm
0,5
0.5
0,5
0.5
1+1
Nhiệt năng
II.5 Phát biểu định nghĩa nhiệt năng.Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn
6.Nêu được tên 2 cách làm biến đổi nhiệt năng
7.Nêu được tên 3 cách truyền
 nhiệt(dẫnnhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt)
8.Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đợn vị đo nhiệt lượng là gì
9.Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng,độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật
10.Chỉ ra được nhiệt chỉ truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp 
11.Vận dụng công thức Q=m.c. t
12.Vận dụng được kiến thức về các cách truyền nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản
13.Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập
Số câu
TN: 1
TL
TN
TL:0,5***
TN: 1
TL: 
TN
TL0,5***
2+1
Số điểm
0,5
2,5
0,5
1,5
1,5
1+4
 TS câu 
3
0
0
1,5
3
1.0
0
0.5
6+3
TS điểm
1,5 đ
0
4
1,5
1.5
0
1.5
10 đ
Bước 4. 
Phßng GD TÜnh Gia	 §Ò kiÓm tra häc k× II
Tr­êng THCS h¶i th­îng M«n VËt lÝ 8 -N¨m häc 2010-2011
 (Thêi gian 45 phót kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò) 
Hä vµ tªn häc sÞnh .. Líp:8..........	SBD:....
 §iÓm	 
Hä tªn vµ ch÷ kÝ gi¸m kh¶o sè 1
Hä tªn vµ ch÷ kÝ gi¸m thÞ sè 1
Hä tªn vµ ch÷ kÝ gi¸m kh¶o sè 2
Hä tªn vµ ch÷ kÝ gi¸m thÞ sè 2
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3®iÓm) : 
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng:
A.Nhiệt độ C..Khối lượng
B.Nhiệt năng D. Thể tích 
Câu 2: Cho nước đá vào ly cafe đen còn nóng thì nhiệt năng của nước đá và cafe thay đổi như thế nào?
A.Nhiệt năng của cafe và nước đá không đổi
B.Nhiệt năng của nước đá và cafe đều tăng
C.Nhiệt năng của cafe giảm,của nước đá tăng
D.Nhiệt năng của cafe tăng của nước đá giảm
Câu 3.Một viên đạn đang bay lên cao, theo em viên đạn có những dạng năng lượng nào?
A.Chỉ có động năng và thế năng C.Chỉ có nhiệt năng
B.Chỉ có thế năng D.Có cả nhiệt năng và cơ năng
Câu 4. Hãy sắp xếp các vật liệu sau đây theo tính dẫn nhiệt từ tốt đến kém:
A.Bạc,nước, thủy ngân. không khí C.Bạc, thủy ngân, nước ,không khí
B.Thủy ngân, nước, bạc ,không khí D.Không khí , nước, thủy ngân, bạc
Câu 5. Khi đốt cháy hoàn toàn 2kg củi khô,thì nhiệt lượng tỏa ra là :
A.20.106J C. 40.106J
B.20.105J D 40.105J
Biết năng suất tỏa nhiệt của củi khô là: q=10.106J/kg
Câu 6. Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là của công suất?
A.J(jun) C.W
B.J.s D.W/s
B. TỰ LUẬN (7®iÓm). 
Hãy viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau
Câu 7 (1,5®iÓm):
Đun nóng bình thủy tinh đựng nước thoạt tiên thấy mực nước trong bình giảm xuổng, sau đó mực nước lại dâng lên .Hãy giải thích vì sao?
Câu 8 (2®iÓm)::
Một lực sĩ nâng 1 quả tạ có khối lượng 50kg lên cao 1,5m trong thời gian 5giây .Hãy tính công suất của người lực sĩ
Câu9(3,5®iÓm): 
 Dùng một bếp dầu để đun sôi 2l nước ở nhiệt độ 200C.Biết năng suất tỏa nhiệt của dầu là q=44.106J/kg.Nhiệt dung riêng của nước là:C=4200J/kgK
a.Tính nhiệt lượng cần để đun sôi lượng nước trên
b.Tính khối lượng dầu cần đun , biết hiệu suất của bếp dầu là 80%
®¸p ¸n
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm.	
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
D
C
A
C
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm)
- Thủy tinh dẫn nhiệt kém
-Đầu tiên thủy tinh nóng lên trước nở ra nên mực nước tụt xuống
-Sau đó nước nhận nhiệt cùng nóng lên, do nước nở vì nhiệt nhiều hơn thủy tinh nên mực nước dâng lên
0,25điểm
0,25điểm
0,5 điểm
Câu 8 (2,0 điểm)
-Tóm tắt đề
-Tính trọng lượng: P=10.m=10.50=500N
-Tính công thực hiện được: A=F.S=500.1,5=750J
-Tính được công suất: P===150W
0,25điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,75điểm
Câu 9 (3,5 điểm)
-Tóm tắt đề - V=2l m=2kg
-Nhiệt lượng nước thu vào để tăng từ 200C đến 1000C là:
 Q1= mct
 = 2.4200.80 = 672 000 J
-Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn m2 kg dầu là:
 Q2== 840 000 J
-Khối lượng dầu cần đốt là:
 m2 ===0,019 kg
0,5 điểm 
0,5 điểm
0,5 điểm
1.0 điểm
0,25điểm
0,5 điểm
0,25điểm
 0,5điểm

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra vat ly 8 ky II.doc