Câu 1: Phương trình (m – 1 )x = 2m + x có nghiệm x = 1 nếu:
A. m = -3 B. m = -2 C. m = -1 D. m = 0
Câu 2 : Để biểu thức ( 3x +4 ) – x không âm, giá trị của x phải là:
A. x ≥ -2 B. x ≤ -2 C. . x ≥ -4 D. x ≤ -4
Câu 3 : Nghiệm của bất phương trình : -2x + 1 < 3="" là="">
A. x > 0 B. x < 0="" c.="" x=""> -1 D. x < -1="">
Câu 4 : Với giá trị nào của x thì biểu thức nhận giá trị âm:
A. x < 0="" b.="" x="" ≤="" 0="" c.="" x="" ≥="" 0="" d.="" x="">0
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – 2010-2011 MÔN TOÁN - LỚP 8 (Đề 2) Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:. PHẦN II: TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Học sinh chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Phương trình (m – 1 )x = 2m + x có nghiệm x = 1 nếu: A. m = -3 B. m = -2 C. m = -1 D. m = 0 Câu 2 : Để biểu thức ( 3x +4 ) – x không âm, giá trị của x phải là: A. x ≥ -2 B. x ≤ -2 C. . x ≥ -4 D. x ≤ -4 Câu 3 : Nghiệm của bất phương trình : -2x + 1 < 3 là : A. x > 0 B. x < 0 C. x > -1 D. x < -1 Câu 4 : Với giá trị nào của x thì biểu thức nhận giá trị âm: A. x < 0 B. x ≤ 0 C. x ≥ 0 D. x >0 Câu 5:êABC có AD là phân giác của góc A(D BC) biết BD = 4cm; DC = 6cm. Vậy : A. B. C. D. Câu 6 : Nếu :êABC êA’B’C ‘ theo tỉ số đồng dạng k thì êA’B’C ‘êABC theo tỉ số: A. B. C. D. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình : Bài 2: (1điểm) Tìm n sao cho giá trị của biểu thức (n – 2)2 không lớn hơn giá trị của biểu thức n2 + 50 Bài 3 : (1,5 điểm) Một xe gắn máy đi từ A đến B rồi lại từ B về A mất hết 8 giờ 45 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/h, vận tốc lúc về là 30km/h. Tính quãng đường AB. Bài 4:(3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm; AC = 12cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. từ D kẻ DE vuông góc với AC (E AC). Chứng minh : êABC êEDC . Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD, CD, DE. Tính diện tích tam giác ABD. GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2010-2011 (Đề 2) CÂU 1 2 3 4 5 6 Đ.ÁN B A C D C B I. TRẮC NGHIỆM: II. TỰ LUẬN: Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình : Bài 2:(1điểm) Tìm n sao cho giá trị của biểu thức (n – 2)2 không lớn hơn giá trị của biểu thức n2 + 50 Bài 3 : (1,5 điểm) Gọi x(km) là chiều dài quảng đường AB. Điều kiện: x > 0 Bài 4:(3điểm) A B C D 9cm 12cm E GT êABC : AB = 9 cm; AC = 12cm KL Chứng minh : êABCêEDC Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD, CD, DE. Tính diện tích tam giác ABD Chứng minh : :êABC êEDC : êABC và êEDC có góc C chung và AB//DE Nên :êABC êEDC Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD, CD, DE. + Tính độ dài BC: Aùp dụng định lý Pitago cho tam giác vuông ABC ta có : BC2 = AB2 + AC2 = 92 + 122 = 81 + 144 = 225 BC = 15 cm + Tính độ dài BD ; CD: Vì AD là tia phân giác của góc A nên và BD + CD = 15 cm ; + Tính DE : Vì êABC êEDC Tính diện tích tam giác ABD :
Tài liệu đính kèm: