Câu 1: (1.5 điểm) Tìm điều kiện xác định và giải phương trình sau:
Câu 2: (2 điểm) Một người đi xe máy từ A tới B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 3: (1.5 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số:
Câu 4: (2.5 điểm) Cho tam giác ABC , có cạnh AB = AC = 10cm và cạnh BC = 12cm ,
các đường cao AD và CE cắt nhau tại H .
a) Tính độ dài AD ?
b) CMR : Tam giác ABD đồng dạng với tam giác CBE .
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG PT DTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2010-2011 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: (1.5 điểm) Tìm điều kiện xác định và giải phương trình sau: Câu 2: (2 điểm) Một người đi xe máy từ A tới B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. Câu 3: (1.5 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số: Câu 4: (2.5 điểm) Cho tam giác ABC , có cạnh AB = AC = 10cm và cạnh BC = 12cm , các đường cao AD và CE cắt nhau tại H . Tính độ dài AD ? CMR : Tam giác ABD đồng dạng với tam giác CBE . Câu 5: (2.5 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 12cm, AD = 16cm,AA’ = 25cm. Kể tên các cạnh song song với AB Kể tên các mặt vuông góc với AB Tính thể tích của hình hộp chữ nhật. Họ tên thí sinh:............................................................Lớp:................. ----------------- Hết ------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2009-2010 MÔN TOÁN : LỚP 8 Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết ,lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho điểm từng phần tương ứng. Câu Nội dung Điểm Câu 1: (1.5 điểm) Điều kiện xác định của pt là: Giải phương trình: (thỏa mãn điều kiện) Vậy tập nghiệm của phương trình là: 0,5đ 0,5 đ 0,25đ 0.25đ Câu 2: (2 điểm) Gọi thời gian đi từ A tới B là x (h)() Thời gian đi từ B về A là (h) Quãng đường đi từ A tới B là: Quãng đường đi từ B tới A là: Vì quãng đường đi và về bằng nhau nên ta có pt: Vậy quãng đường AB là (km) 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ Câu 3: (1.5 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số: a) //////////////////////////( - 2 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 4: (2.5 điểm) GT Cho ∆ABC AB=AC=10cm; BC=12cm AD, CE là đường cao AD cắt CE tại H KL AD=? Giải: Ta có Tam giác ABD và CBE là 2 tam giác vuông Tam giác ABD và CBE có chung góc => ∆ABD đồng dạng với ∆CBE 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ Câu 5: (2.5 điểm) GT Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ AB=12cm, AD=16cm, AA’=25cm KL Các cạnh song song với AB Các mặt vuông góc với AB VABCDA’B’C’D”=? Giải: Các cạnh song song với AB là: A’B’, D’C’, DC Các mặt vuông góc với AB là: mp(BCC’B’), mp(ADD’A’) 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG PT DTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TOÁN 8 Thời gian làm bài : 90 phút MA TRẬN Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Phương trình bậc nhất 1 ẩn 1 1.5 2 2 3.5 Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 1 1.5 1 1.5 Tam giác đồng dạng 1 2.5 1 2.5 Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều 1 1.5 1 1 1 2.5 Tổng 2 3 3 5 2 5 10
Tài liệu đính kèm: