Bài soạn môn Đại số khối 8 - Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Bài soạn môn Đại số khối 8 - Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

I. MỤC TIÊU :

 - HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và |x + a|.

 - HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

II. CHUẨN BỊ :

 - GV: bảng phụ ghi các bài tập ở vd1, vd2, vd3 ; ?1, ?2 / SGK

 - HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước.

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 1)Kiểm tra :

 1. Hãy nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số .

 2. Bài toán : Tính giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : 5,2; ; 0

 2) Bài mới :

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số khối 8 - Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 5.4.08	Tiết : 64
ND : 10.4.08 	Tuần : 30
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 
I. MỤC TIÊU : 
	- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và |x + a|.
	- HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
II. CHUẨN BỊ : 	 
	- GV: bảng phụ ghi các bài tập ở vd1, vd2, vd3 ; ?1, ?2 / SGK
	- HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước. 
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
	1)Kiểm tra : 
	1. Hãy nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số .
	2. Bài toán : Tính giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : 5,2; ; 0
	2) Bài mới : 
Giáo viên
Học sinh
Trình bày bảng
ª HOẠT ĐỘNG 1 
* Hãy phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a ?
* Tính |4| ; |-7| 
* Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức |x – 3| ?
- HD : Ta xét 2 trường hợp : và 
VD1: 
a) Với đk thì ta sẽ c/m giá trị của x – 3 âm hoặc dương à bỏ gttđ của với 1 trường hợp .
- Gọi HS lập luận bỏ gttđ của x – 3 .
b) Yêu cầu hs giải thích với x > 0 thì gt của -2x c 0 à B = ? 
- GV cho lớp giải theo nhóm à nhận xét và sửa sai cho lớp .
* Một HS
* 1 HS
a)Nếu => 
=> |x – 3| = x – 3 
b) Nếu => 
=> |x – 3| = 3 – x
HS thực hiện 
HS lên bảng rút gọn B 
* Bài tập ?1 / SGK 
HOẠT ĐỘNG NHÓM 
1) Nhắc lại về giá trị tuyệt đối của một số :
VD1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức :
A = |x – 3| + x – 2 khi 
B = 4x + 5 + |-2x| khi x > 0
Giải
a) Khi thì 
=> A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5
b) Khi x > 0 thì -2x 0, do đó:
=> B = 4x + 5 + (-2x) = 2x + 5
ª HOẠT ĐỘNG 2 
- GV hướng dẫn HS cách giải phương trình ở VD2 như SGK.
 ( treo bảng phụ để hướng dẫn )
n Ta có: |3x| = 3x khi x 0
 |3x| = -3x khi x < 0
vậy, để giải phương trình trên ta quy về giải hai phương trình sau :
 3x = x + 4 với đk x 0
 – 3x = x + 4 với đk x < 0
­Chốt lại : Để giải pt chứa thì ta phải xét 2 trường hợp .
TH1 : à giải ra đk của à = à Giải pt .
 TH2 : à giải ra đk của à = à Giải pt .
* HS chú ý theo dõi.
2) Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối :
VD2 : Giải phương trình: |3x| = x + 4 (1)
Giải
a) 
* Ta có : , khi đó : 
 |3x| = x + 4 
 3x = x + 4 2x = 4 x = 2
Vì x = 2 thoả điều kiện x 0 nên 2 là nghiệm của phương trình (1) .
b) 
 * Ta có : , khi đó : 
 |3x| = x + 4 
 – 3x = x + 4 x = -1
Vì x = -1 thoả đk x < 0 nên –1 là nghiệm của phương trình đã cho.
Vậy : phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 2 và x = -1
- Treo bảng phụ để hướng dẫn .
Ta có :
 |x – 3| = x – 3 khi x – 3 0 hay x 3
 |x – 3| = – ( x – 3) khi x < 3
Vậy, để giải phương trình (2) ta quy về giải hai phương trình sau :
HS theo dõi và trả lời câu hỏi của GV .
VD3 : Giải phương trình |x – 3| = 9 – 2x (2)
Giải
a) Vơí điều kiện thì 
 (2) 3x = 12 x = 4 ( thoả mãn đk) 
 Vậy x = 4 là nghiệm của pt (2) 
b) Vơí điều kiện thì 
 (2) –x + 3 = 9 – 2xx = 6 (không thoả đk) 
 Vậy : x = 6 không phải là nghiệm của phương trình (2) .
KL : PT (2) có 1 nghiệm duy nhất là x = 4
ª HOẠT ĐỘNG 3 
- Cho lớp giải theo nhóm 
- Theo dõi tiến trình hoạt động của lớp .
à Nhận xét và sửa bài .
* Bài tập ?2 / SGK 
N1 – N2 : Câu a) 
N3 – N4 : Câu b) 
Sau đó các em nhận xét bài giải cho nhóm bạn .
?2 Giải các phương trình : 
a) b) 
ª HOẠT ĐỘNG 4 
Bài 35 : 
- Gọi HS nêu cách thực hiện rút gọn ? 
- GV theo dõi 2 hs giải như thế nào ? nếu có sai thì gọi ngay hs khác nhận xét .
Thực hiện theo 2 trường hợp của giá trị biến x đã cho .
- 2 HS lên bảng giải à HS khác nhậc xét .
Bài tập 
Bài 35 : Bỏ dấu GTTĐ và rút gọn các biểu thức :
a) trong hai trương hợp : và 
c) khi 
Bài 36 câu a) 
Bài 37 câu a) 
- Hai 2 HS lên bảng giải.
- HS cả lớp cùng giải và nhận xét .
36 a) Giải pt : 
37 a) Giải pt : 
IV. VỀ NHÀ :
Ôn kiến thức giải bất phương trình và PT chứa dấu GTTĐ .
Giải bài tập trong SGK : 35, 36 ( b; c; d ) – 37 (b; c; d )
Ôn tập chương 4 .
	* Chuẩn bị cho tiết ôn tập chương .
V. NHẬN XÉT :
	------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
	------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
	------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
	------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
	------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
	------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
	------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
	------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 

Tài liệu đính kèm:

  • docDS8_Tiet 64.doc