Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Luyện tập - Năm học 2009-2010

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Luyện tập - Năm học 2009-2010

1HS đọc đề bài, 2HS khác lên bảng thực hiện :Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương 1 tổng hoặc hiệu:

a) 9x2 - 6x +1

= (3x)2 -2.3x +1

= (3x -1)2

b) = {(2x +3y) +1}2

2HS lên bảng.Tính nhanh

a) 1012 =(100+1)2

1002 +200+1 = 10201

c) 47.53 = (50-3)(50+3)

= 502-32 =2491

HS hoạt động nhóm

HS trình bày lời giải

 a) x=5 thay vào (1)

A = 900

b) x = thay vào (1) có A = 16

HS biến đối 1 vế bằng vế còn lại

HS trình bày

CMR (a+b)2 = (a-b)2 +4ab

VP: = a2-2ab+b2+4ab = a2+2ab+b2 = (a+b)2

 Vậy VT = VP đẳng thức được chứng minh

áp dụng : Tính: (a-b)2 = 72-4.12 = 1

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 353Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Luyện tập - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 6 - 9 - 2009
 Ngày giảng : 7 - 9 - 2009 Lớp : 8B
 Tiết 5
 Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Luyện tập
A. Mục tiêu : 
 1- Kiến thức : HS cần đạt được
- Củng cố và khắc sâu hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương. 
2- Kỹ năng 
 - Rèn kĩ năng áp dụng hằng đẳng thức, chứng minh, tính giá trị của biểu thức 
áp dụng các hằng đẳng thức để tính nhẩm,tính hợp lý.
 3- Thái độ 
 - Nghiêm túc tự giác độc lập suy nghĩ 
B. Chuẩn bị :
 - Gv: Thước thẳng, bảng phụ bài tập 21,22,23
 - Hs: :Ôn hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương. 
C. Hoạt động dạy và học :
nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra (7 Ph)
1. Phát biểu hằng đẳng thức bình phương một hiệu. áp dụng tính 
a) (3x -y)2
b)
2. Chữa bài tập 16b sgk
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS phát biểu 
a) (3x -y)2 = 9x2-6xy +y2
b)
HS:
b) 9x2 +y2 +6xy = (3x+y)2
1. Bài tập 21 tr12
 Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương 1 tổng hoặc hiệu:
a) 9x2 - 6x +1
= (3x)2 -2.3x +1
= (3x -1)2
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
= {(2x +3y) +1}2
2. Bài tập 22 tr 12 sgk. 
Tính nhanh
a) 1012 =(100+1)2 
1002 +200+1 = 10201
c) 47.53 = (50-3)(50+3)
= 502-32 =2491
3. Bài tập 24 tr12 sgk
M = 49x2 – 70x + 25
 = (7x)2 – 2.7x.5 + 52 
 = (7x – 5)2 (1)
Vụựi x = 5 M = (7.5 – 5)2 = (35 – 5)2 = 302 = 900
Vụựi x = M = (7. - 5)2 = (1 – 5)2 = (- 4)2 = 16
4. Bài tập 23 tr12 sgk
CMR
a/ (a+b)2 = (a-b)2 +4ab
Biến đối vế VP:
VP =a2-2ab+b2+4ab
= a2+2ab+b2
= (a+b)2 = VT
Vậy VT = VP đẳng thức được chứng minh
b/ (a-b)2=(a+b)2-4ab
Biến đối vế VP:
VP= a2+2ab+b2-4ab
= a2-2ab+b2 =(a-b)2
Vậy VT = VP đẳng thức được chứng minh
áp dụng Tính: 
a/(a-b)2 = 72- 4.12 = 1
b/= 388
Hoạt động 2 : Luyện tập (28 Ph)
 GV y/cầu HS nghiên cứu BT 21 tr12 (bảng phụ)
2 em lên bảng giải bài tập 21
Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương pháp.
 GV y/cầu HS nghiên cứu bài tập 22 tr 12 (bảng phụ)
2 em lên bảng giải a,c 
Nhận xét bài làm từng bạn
Chữa và chốt phương pháp 
GV y/cầu HS nghiên cứu bài tập 24 tr12 (bảng phụ)
Các nhóm cùng giải bài tập 24
Trình bày lời giải của các nhóm
Đưa ra đáp án sau đó HS chữa bài tập và chốt phương pháp 
GV y/cầu HS nghiên cứu BT 23 tr 12 (bảng phụ)
Muốn chứng minh đẳng thức ta làm ntn? Gọi 1 HS Trình bày lời giải
áp dụng tính (a+b)2 biết 
a-b=7 và ab =12 
Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương pháp
1HS đọc đề bài, 2HS khác lên bảng thực hiện :Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương 1 tổng hoặc hiệu:
a) 9x2 - 6x +1
= (3x)2 -2.3x +1
= (3x -1)2
b) = {(2x +3y) +1}2
2HS lên bảng.Tính nhanh
a) 1012 =(100+1)2 
1002 +200+1 = 10201
c) 47.53 = (50-3)(50+3)
= 502-32 =2491 
HS hoạt động nhóm
HS trình bày lời giải
 a) x=5 thay vào (1)
A = 900
b) x = thay vào (1) có A = 16 
HS biến đối 1 vế bằng vế còn lại
HS trình bày 
CMR (a+b)2 = (a-b)2 +4ab
VP: = a2-2ab+b2+4ab = a2+2ab+b2 = (a+b)2
 Vậy VT = VP đẳng thức được chứng minh
áp dụng : Tính: (a-b)2 = 72-4.12 = 1
HS Thực hiện phép nhân
C1: A2 = A.A
C2: coi (a+b) là một số thứ nhất, c là số thứ hai rồi tính 
HS: 
Bài 25 tr12 sgk
a,(a+b+c)2
=(a+b+c)(a+b+c)
=a(a+b+c)+b(a+b+c)+c(a+b+c)
=a2+ab+ac+ab+b2+bc+ac+bc+c2
=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ac
Cách khác
(a+b+c)2=[(a+b)+c]2
 =(a+b)2+2(a+b).c+c2
=a2+2ab+b2+2ac+2bc+c2
=a2+b2+c2+2ab+2ac+2bc
b) (a+b-c)2
= a2 +b2+c2+2ab-2ac-2bc
Hoạt động 3 : BT nâng cao (8 Ph)
Bài 25(T.12)SGK:
?Làm thế nào để tính Gv:hướng dẫn thêm Cách khác
(a+b+c)2=[(a+b)+c]2 
Gv:các ý còn lại tương tự
Rút ra phương pháp để tính với 3 số hạng 
Chữa và chốt phương pháp
HS viết
(a+b+c)2 =(a+b+c)(a+b+c)
=a(a+b+c)+b(a+b+c)+c(a+b+c)
=
Hoạt động 4 : củng cố (2 Ph)
? Nhắc lại các HĐT 1, 2, 3 
Toaựn Nhanh 
GV thaứnh laọp hai ủoọi chụi , moói ủoọi 5 HS , HS sau coự theồ chửừa baứi cuỷa HS lieàn trửụực . ẹoọi naứo ủuựng vaứ nhanh hụn laứ thaộng . 
Bieỏn ủoồi toồng thaứnh tớch hoaởc tớch thaứnh toồng . 
1 / x2 – y2 2 / ( 2 – x)2 
3 / ( 2x + 5)2 4 / ( 3x +2) ( 3x -2) 
5 / x2 – 10x +25 
GV cuứng chaỏm thi , coõng boỏ ủoọi thaộng cuoọc , phaựt thửụỷng 
HS thực hiện.
Hai ủoọi leõn chụi , moói ủoọi coự moọt buựt , chuyeàn tay nhau vieỏt 
HS caỷ lụựp theo doừi vaứ coồ vuừ 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 Ph) 
+ Học thuộc các hằng đẳng thức bằng công thức 
+ BTVN: 22b,23b,25c sgk
+ Đọc trước bài mới
+Đọc trước phần "Những hằng đẳng thức đáng nhớ"(tiếp)

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 8(11).doc