Đề kiểm tra học kì II năm học: 2009 – 2010 môn: Sinh học lớp 9

Đề kiểm tra học kì II năm học: 2009 – 2010 môn: Sinh học lớp 9

I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5,0 điểm)

 Chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:

Câu 1: Để tạo được ưu thế lai trong chăn nuôi, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai

A. Lai khác thứ B. Lai kinh tế C. Lai khác dòng D. Lai hữu tính

Câu 2: Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:

A. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ B. Sinh vật phân giải

C. Sinh vật sản xuất D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất

Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến ô nhiễm môi trường hiện nay:

 A. Do hoạt động của con người gây ra

 B. Núi lửa C. Động đất

 D. sóng thần

Câu 4: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là:

 A. Chiến tranh

 B. Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái ở một số vùng

 C. Phá hủy tự nhiên( phá rừng, các khí thải, nước thải )

 D. Khai thác khoáng sản quá mức

Câu 5: Các cành phía dưới của các cây ưa sáng trong rừng thường bị rụng sớm vì:

 A. Khả năng hút nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng

 B. Khả năng thoát hơi nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng

 C. Các cành này tổng hợp được ít chất hữu cơ

 D. Dễ bị sâu bệnh

 

doc 13 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1101Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học: 2009 – 2010 môn: Sinh học lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề S01
Phòng GD & ĐT hoành bồ
Trường Th & THCS đồng lâm
đề kiểm tra học kì II
Năm học: 2009 – 2010
Môn: sinh học – lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
--------------------------------------------
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 5,0 điểm)
 Chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: 
Câu 1: Để tạo được ưu thế lai trong chăn nuôi, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai
A. Lai khác thứ	B. Lai kinh tế	C. Lai khác dòng	D. Lai hữu tính
Câu 2: Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:
A. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ B. Sinh vật phân giải
C. Sinh vật sản xuất	 D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến ô nhiễm môi trường hiện nay:
 A. Do hoạt động của con người gây ra 
 B. Núi lửa
 C. Động đất
 D. sóng thần
Câu 4: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là:
 A. Chiến tranh
 B. Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái ở một số vùng
 C. Phá hủy tự nhiên( phá rừng, các khí thải, nước thải)
 D. Khai thác khoáng sản quá mức
Câu 5: Các cành phía dưới của các cây ưa sáng trong rừng thường bị rụng sớm vì: 
 A. Khả năng hút nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng
 B. Khả năng thoát hơi nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng
 C. Các cành này tổng hợp được ít chất hữu cơ
 D. Dễ bị sâu bệnh
Câu 6: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định gọi là:
A. Giới hạn sinh thái	B. Khả năng cơ thể	
C. Tác động sinh thái	D. Sức bền cơ thể
Câu 7: Quan hệ giữa lúa và cỏ dại là quan hệ :
A. Cộng sinh	B. Cạnh tranh	C. Đối địch	D. Kí sinh
Câu 8: Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định, vào cùng một thời điểm, có khả năng sinh sản là: 
 A . Hệ sinh thái .	 B. Quần xã sinh vật. 	
 C. Quần thể sinh vật .	 D . Cả A và B. 
Câu 9: Sự khác nhau cơ bản giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác là do nguyên nhân nào? 
 A. Xã hội con người có lao động và tư duy. B. Xã hội con người có pháp luật. 
 C. Xã hội con người có giáo dục.	 D. Xã hội con người có kinh tế. 
Câu 10: Dấu hiệu nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể ?
 A. Mật độ B. Độ đa dạng
 C. Thành phần nhóm tuổi D. Tỉ lệ giới tính
II/ Tự luận: (5,0 điểm) 
Câu 1: (2,0 điểm) 
Hệ sinh thái là gì? Cho ví dụ về một hệ sinh thái, phân tích các thành phần chính trong hệ sinh thái đó.
Câu 2: (1,0 điểm)
Kể tên các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường?
Câu 3 : (2,0 điểm)
 Nêu các biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên sinh vật? Mỗi học sinh cần làm gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên?
---------------Hết ----------------
Mã đề S02
Phòng GD & ĐT hoành bồ
TrƯờng Th & THCS đồng lâm
đề kiểm tra học kì II
Năm học: 2009 – 2010
Môn: sinh học – lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
--------------------------------------------
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 5,0 điểm)
 Chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: 
Câu 1: Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:
A. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ B. Sinh vật phân giải
C. Sinh vật sản xuất	 D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất
Câu 2: Để tạo được ưu thế lai trong chăn nuôi, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai
A. Lai khác thứ	B. Lai kinh tế	C. Lai khác dòng	D. Lai hữu tính
Câu 3: Các cành phía dưới của các cây ưa sáng trong rừng thường bị rụng sớm vì: 
 A. Khả năng hút nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng
 B. Khả năng thoát hơi nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng
 C. Các cành này tổng hợp được ít chất hữu cơ
 D. Dễ bị sâu bệnh
Câu4: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến ô nhiễm môi trường hiện nay:
 A. Do hoạt động của con người gây ra 
 B. Núi lửa
 C. Động đất
 D. sóng thần
Câu 5: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là:
 A. Chiến tranh
 B. Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái ở một số vùng
 C. Phá hủy tự nhiên( phá rừng, các khí thải, nước thải)
 D. Khai thác khoáng sản quá mức
Câu 6: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định gọi là:
A. Giới hạn sinh thái	C. Khả năng cơ thể	
B. Tác động sinh thái	D. Sức bền cơ thể
Câu 7: Quan hệ giữa lúa và cỏ dại là quan hệ :
A. Cộng sinh	B. Cạnh tranh	C. Đối địch	D. Kí sinh
Câu 8: Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định, vào cùng một thời điểm, có khả năng sinh sản là: 
 A . Hệ sinh thái .	 C. Quần xã sinh vật. 	
 B. Quần thể sinh vật .	 D . Cả A và B. 
Câu 9: Dấu hiệu nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể ?
 A. Mật độ C. Độ đa dạng
 B. Thành phần nhóm tuổi D. Tỉ lệ giới tính
Câu 10: Sự khác nhau cơ bản giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác là do nguyên nhân nào? 
 A. Xã hội con người có lao động và tư duy. C. Xã hội con người có pháp luật. 
 B. Xã hội con người có giáo dục.	 D. Xã hội con người có kinh tế. 
II/ Tự luận: (5,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm) :
Hệ sinh thái là gì? Cho ví dụ về một hệ sinh thái, phân tích các thành phần chính trong hệ sinh thái đó.
Câu 2 (1,0 điểm):
Kể tên các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường?
 Câu 3(2,0 điểm): 
 Nêu các biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên sinh vật? Mỗi học sinh cần làm gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên?
---------------Hết ----------------
Mã đề S03
Phòng GD & ĐT hoành bồ
Trường Th & THCS đồng lâm
đề kiểm tra học kì II
Năm học: 2009 – 2010
Môn: sinh học – lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
--------------------------------------------
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 5,0 điểm)
 Chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: 
Câu 1: Để tạo được ưu thế lai trong chăn nuôi, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai
 A. Lai kinh tế B. Lai khác thứ	C. Lai khác dòng	D. Lai hữu tính
Câu 2: Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:
A. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ B. Sinh vật sản xuất
C. Sinh vật phân giải 	 D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất
Câu 3: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là:
 A. Chiến tranh
 B. Phá hủy tự nhiên( phá rừng, các khí thải, nước thải)
 C. Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái ở một số vùng
 D. Khai thác khoáng sản quá mức
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến ô nhiễm môi trường hiện nay:
 A. Do hoạt động của con người gây ra 
 C. Núi lửa
 B. Động đất
 D. sóng thần
Câu 5: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định gọi là:
A. Giới hạn sinh thái	B. Khả năng cơ thể	
C. Tác động sinh thái	D. Sức bền cơ thể
Câu 6: Các cành phía dưới của các cây ưa sáng trong rừng thường bị rụng sớm vì: 
 A. Khả năng hút nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng
 B. Khả năng thoát hơi nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng
 C. Các cành này tổng hợp được ít chất hữu cơ
 D. Dễ bị sâu bệnh
Câu 7: Quan hệ giữa lúa và cỏ dại là quan hệ :
A. Cộng sinh	B. Cạnh tranh	C. Đối địch	D. Kí sinh
Câu 8: Sự khác nhau cơ bản giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác là do nguyên nhân nào? 
 A. Xã hội con người có lao động và tư duy. B. Xã hội con người có pháp luật. 
 C. Xã hội con người có giáo dục.	 D. Xã hội con người có kinh tế. 
Câu 9: Dấu hiệu nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể ?
 A. Mật độ B. Độ đa dạng
 C. Thành phần nhóm tuổi D. Tỉ lệ giới tính
Câu 10: Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định, vào cùng một thời điểm, có khả năng sinh sản là: 
 A . Hệ sinh thái .	 B. Quần xã sinh vật. 	
 C. Quần thể sinh vật .	 D . Cả A và B. 
II/ Tự luận: (5,0 điểm) 
Câu 1(2,0 điểm) :
Hệ sinh thái là gì? Cho ví dụ về một hệ sinh thái, phân tích các thành phần chính trong hệ sinh thái đó.
Câu 2(1,0 điểm):
Kể tên các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường?
Câu 3(2,0 điểm): 
 Nêu các biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên sinh vật? Mỗi học sinh cần làm gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên?
 ---------------Hết ----------------
Mã đề S04
Phòng GD & ĐT hoành bồ
Trường Th & THCS đồng lâm
đề kiểm tra học kì II
Năm học: 2009 – 2010
Môn: sinh học – lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
--------------------------------------------
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 5,0 điểm)
 Chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: 
Câu 1: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định gọi là:
A. Tác động sinh thái	B. Khả năng cơ thể	
C. Giới hạn sinh thái	D. Sức bền cơ thể
Câu 2: Để tạo được ưu thế lai trong chăn nuôi, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai
A. Lai khác thứ	B. Lai kinh tế	C. Lai khác dũng	D. Lai hữu tính
Câu 3: Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:
A. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ B. Sinh vật phân giải
C. Sinh vật sản xuất	 D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất
Câu 4: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là:
 A. Chiến tranh
 B. Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái ở một sô vùng
 C. Phá hủy tự nhiên( phá rừng, các khí thải, nước thải)
 D. Khai thác khoáng sản quá mức
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến ô nhiễm môi trường hiện nay:
 A. Do hoạt động của con người gây ra 
 B. Núi lửa
 C. Động đất
 D. sóng thần
Câu 6: Các cành phía dưới của các cây ưa sáng trong rừng thường bị rụng sớm vì: 
 A. Khả năng hút nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng
 B. Khả năng thoát hơi nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng
 C. Các cành này tổng hợp được ít chất hữu cơ
 D. Dễ bị sâu bệnh
Câu 7: Quan hệ giữa lúa và cỏ dại là quan hệ :
A. Cạnh tranh 	B. Cộng sinh	C. Đối địch	D. Kí sinh
Câu 8: Sự khác nhau cơ bản giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác là do nguyên nhân nào? 
 A. Xã hội con người có lao động và tư duy. C. Xã hội con người có pháp luật. 
 B. Xã hội con người có giáo dục.	 D. Xã hội con người có kinh tế. 
Câu 9: Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định, vào cùng một thời điểm, có khả năng sinh sản là: 
 A. Hệ sinh thái .	 B. Quần xã sinh vật. 	
 C. Quần thể sinh vật .	 D. Cả A và B. 
Câu 10: Dấu hiệu nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể ?
 A. Độ đa dạng B. Mật độ 
 C. Thành phần nhóm tuổi D.Tỉ lệ giới tính
II/ Tự luận: (5,0 điểm) 
Câu 1(2,0 điểm) :
Hệ sinh thái là gì? Cho ví dụ về một hệ sinh thái, phân tích các thành phần chính trong hệ sinh thái đó.
Câu 2(1,0 điểm):
Kể tên các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường?
Câu 3(2,0 điểm): 
 Nêu các biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên sinh vật? Mỗi học sinh cần làm gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên?
 ---------------Hết ----------------
 Phòng GD & ĐT hoành bồ
TrƯờng Th &THCS đồng lâm
ĐáP áN Và biểu điểm CHấM KIểM TRA HọC Kì II
 NĂM HọC 2009 - 2010
Môn : Sinh học - Lớp 9
I/Trắc nghiệm khách quan: ( 5,0 điểm . Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
MĐ 01
B
C
A
C
C
A
B
C
A
B
MĐ 02
C
B
C
A
C
A
B
B
C
A
MĐ 03
B
B
B
A
A
C
B
A
B
C
MĐ 04
C
B
C
C
A
C
A
A
C
A
II/ Tự luận: ( 5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
(2điểm)
* Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã. Trong đó, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định. 
* HS nêu đúng VD:
* Phân tích: HS chỉ ra được:
- Thành phần vô sinh.
- Thành phần hữu sinh; + Sinh vật sản xuất
 + Sinh vật tiêu thụ
 + Sinh vật phân giải
1,0
0,5
0,5
Câu 2
(1điểm)
* Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường:
 - Các chất khí thải ra từ các hoạt động công nghiệp và sinh hoạt
 - Các hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học.
 - Các chất phóng xạ
 - Các chất thải rắn
 - Các sinh vật gây bệnh.
1,0
Câu 3
(2điểm)
* Các biện bảo vệ tài nguyên sinh vật: 
 - Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn
 - Trồng cây, gây rừng tạo môi trường sống cho các loài SV
 - Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia..
 - Không săn bắt động vật hoang dã và khai thác quá mức các loài SV
 - ứng dung CNSH để bảo tồn nguồn gen quý hiếm.
* HS tự liên hệ:
1,0
1,0
CAÂU
ẹAÙP AÙN
ẹIEÅM
A.I
(1,5ủ)
1.C 2.B 3.A 
0,5/caõu
A.II
(1,5ủ)
1. Coọng sinh 2. Caùnh tranh
3. Hoọi sinh 4. Kớ sinh
5.Sinh vaọt aờn sinh vaọt khaực 6. Coọng sinh
0,25/caõu
A. III
(2,0ủ)
1. loaứi sinh vaọt 2. dinh dửụừng 
3. maột xớch phớa trửụực 4. maột xớch phớa sau 
5. maột xớch chung 6. sinh vaọt saỷn xuaỏt
7. sinh vaọt tieõu thuù 8. sinh vaọt phaõn giaỷi
0,25/tửứ (cuùm tửứ)
B.1
(2,0ủ)
* Heọ sinh thaựi bao goàm quaàn xaừ sinh vaọt vaứ khu vửùc soỏng cuỷa quaàn xaừ. Trong ủoự, caực sinh vaọt luoõn taực ủoọng laón nhau vaứ taực ủoọng qua laùi vụựi caực nhaõn toỏ voõ sinh cuỷa moõi trửụứng taùo thaứnh moọt heọ thoỏng hoaứn chổnh vaứ tửụng ủoỏi oồn ủũnh.
* HS neõu ủuựng vớ duù.
* Phaõn tớch: HS chổ ra ủửụùc :
 - Thaứnh phaàn voõ sinh.
 - Thaứnh phaàn hửừu sinh: + Sinh vaọt saỷn xuaỏt.
 + Sinh vaọt tieõu thuù.
 + Sinh vaọt phaõn giaỷi.
* Veừ 1 lửụựi thửực aờn ủuựng, ủuỷ 3 maột xớch chung.
0,5
0,25
0,5
0,75
B.2
(1,5 ủ)
* OÂ nhieóm moõi trửụứng: laứ hieọn tửụùng moõi trửụứng tửù nhieõn bũ baồn, caực tớnh chaỏt vaọt lớ, hoựa hoùc, sinh hoùc bũ thay ủoồi, gaõy taực haùi ủeỏn ủụứi soỏng cuỷa con ngửụứi vaứ caực sinh vaọt khaực.
* Caực taực nhaõn chuỷ yeỏu gaõy oõ nhieóm moõi trửụứng:
 - Caực chaỏt khớ thaỷi ra tửứ caực hoaùt ủoọng coõng nghieọp vaứ sinh hoaùt.
 - Caực hoựa chaỏt baỷo veọ thửùc vaọt vaứ chaỏt ủoọc hoựa hoùc.
 - Caực chaỏt phoựng xaù.
 - Caực chaỏt thaỷi raộn.
 - Caực sinh vaọt gaõy beọnh.
* Caực bieọn phaựp cụ baỷn ủeồ haùn cheỏ oõ nhieóm moõi trửụứng:
 - Xửỷ lớ chaỏt thaỷi coõng nghieọp vaứ chaỏt thaỷi sinh hoaùt.
 - Caỷi tieỏn coõng ngheọ ủeồ saỷn xuaỏt ớt gaõy oõ nhieóm.
 - Sửỷ duùng naờng lửụùng khoõng gaõy oõ nhieóm nhử: naờng lửụùng gioự, naờng lửụùng maởt trụứi...
 - Troàng nhieàu caõy xanh.
 - Taờng cửụứng coõng taực tuyeõn truyeàn vaứ giaựo duùc ủeồ naõng cao hieồu bieỏt vaứ yự thửực cuỷa moùi ngửụứi veà phoứng choỏng oõ nhieóm...
0,5
0,5
0,5
B.3
(1,5 ủ)
 Moọt soỏ noọi dung cụ baỷn cuỷa Luaọt Baỷo veọ moõi trửụứng:
* Phoứng choỏng suy thoaựi, oõ nhieóm vaứ sửù coỏ moõi trửụứng:
 - Quy ủũnh veà phoứng choỏng suy thoaựi moõi trửụứng, oõ nhieóm moõi trửụứng, sửù coỏ moõi trửụứng coự lieõn quan tụựi vieọc sửỷ duùng caực thaứnh phaàn moõi trửụứng nhử ủaỏt, nửụực, khoõng khớ, sinh vaọt, caực heọ sinh thaựi, ủa daùng sinh hoùc, caỷnh quan.
 - Caỏm nhaọp khaồu caực chaỏt thaỷi vaứo Vieọt Nam.
* Khaộc phuùc suy thoaựi, oõ nhieóm vaứ sửù coỏ moõi trửụứng:
 - Caực toồ chửực vaứ caự nhaõn phaỷi coự traựch nhieọm xửỷ lớ chaỏt thaỷi baống coõng ngheọ thớch hụùp.
 - Caực toồ chửực vaứ caự nhaõn gaõy ra sửù coỏ moõi trửụứng coự traựch nhieọm boài thửụứng vaứ khaộc phuùc haọu quaỷ veà maởt moõi trửụứng.
0, 5
0,25
0,25
0, 5
ĐÁP ÁN 
I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đỳng mỗi cõu dạt 0,25 điểm)
1
B
2
C
3
C
4
A
5
D
6
D
7
D
8
B
9
C
10
B
11
A
12
A
II/ Tự Luận: (7đ)
Cõu 1: (2đ) 
	 v Nhõn tố vụ sinh
	+ Khớ hậu: nhiệt độ, ỏnh sỏng, giú, . . . 	(0,5đ)
(0,5đ)
	+ Nước: nước ngọt, nước mặn, nước lợ, . . . 	
	+ Địa hỡnh, thổ nhưỡng, độ cao, loại đất, . . .
	 v Nhõn tố hữu sinh
Nhõn tố sinh vật: vi sinh, nấm, thực vật, động vật, . . . 	 (0,5đ)
Nhõn tố con người: tỏc động tớch cực: cải tạo, nuụi dưỡng, lai ghộp,. . . 
 	 tỏc động tiờu cực: săn bắt, đốt phỏ, . . (0,5đ)
Cõu 2: (2đ) 
Khỏi niệm quần thể sinh vật (0,75đ) . Vớ dụ (0,25đ)
Khỏi niệm quần xó sinh vật (0,75đ) . Vớ dụ (0,25đ)
Cõu 3: (3đ)
	- Khỏi niệm ụ nhiễm mụi trường. (1đ)
(1đ)
	- 5 tỏc nhõn cơ bản : 	ễ nhiễm do cỏc chất khớ thải hoạt động cụng nghiệp và sinh hoạt
	ễ nhiễm do húa chất bảo vệ thực vật và chất độc húa học
	ễ nhiễm do cỏc chất phúng xạ
	ễ nhiễm do cỏc chất thải rắn
	ễ nhiễm do sinh vật gõy bệnh

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI sinh 9 HK II.doc