A/ Tự luận : ( 7 điểm )
Khoanh tròn cào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng :
1/ Thực dân Pháp xâm lược Việt Nam vì :
A. Việt Nam giàu tài nguyên B. Việt Nam giàu tài nguyên , có vị trí chiến lược quan trọng .
C. Thị trường rộng lớn D. Việt Nam giàu tài nguyên , có vị trí chiến lược quan trọng . Chế độ phong kiến suy yếu .
2/ Pháp chọn Đà Nẵng nổ sũng mở đầu cuộc xâm lược vì :
A. Đà Nẵng là trung tâm đất nước B. Đầ Nẵng có cảng nước sâu , gần kinh đô Huế
C. Đà Nẵng quân triều đình ít D. Đà Nẵng có thị trường rộng lớn .
3/ Pháp nổ súng tấn công Đà Nẵng vào :
A. 30-8-1858 B. 31-8- 1858 C. 1-9- 1858 D. 2- 8 - 1858
4/ Khi Pháp tấn công thành Gia Định , quân triều đình :
A. Nhanh chóng đầu hàng địch B. Liên kết với nhân dân chống Pháp
C. Chống cự yếu ớt rồi tan rã D. Chống cự yếu ớt rồi liên kết với nhân dân chống Pháp .
5/ Triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất 1862 vì :
A. Lực lượng triều đình ít, vũ lhí thô sơ B. Muốn chia quyền lợi với Pháp để thống trị nhân dân
C. Đồn Chí Hoà thất thủ D. Bảo vệ quyền lợi dòng họ và rảnh tay phía Nam để đàn áp các khởi nghĩa nông dân phía Bắc .
Phòng GD Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Gíao viên soạn : Nguyễn Ngô ) Trường THCS Hoàng Văn Thụ Môn Lịch sử 8 - Thời gian : 45 phút A/ Tự luận : ( 7 điểm ) Khoanh tròn cào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng : 1/ Thực dân Pháp xâm lược Việt Nam vì : A. Việt Nam giàu tài nguyên B. Việt Nam giàu tài nguyên , có vị trí chiến lược quan trọng . C. Thị trường rộng lớn D. Việt Nam giàu tài nguyên , có vị trí chiến lược quan trọng . Chế độ phong kiến suy yếu . 2/ Pháp chọn Đà Nẵng nổ sũng mở đầu cuộc xâm lược vì : A. Đà Nẵng là trung tâm đất nước B. Đầ Nẵng có cảng nước sâu , gần kinh đô Huế C. Đà Nẵng quân triều đình ít D. Đà Nẵng có thị trường rộng lớn . 3/ Pháp nổ súng tấn công Đà Nẵng vào : A. 30-8-1858 B. 31-8- 1858 C. 1-9- 1858 D. 2- 8 - 1858 4/ Khi Pháp tấn công thành Gia Định , quân triều đình : A. Nhanh chóng đầu hàng địch B. Liên kết với nhân dân chống Pháp C. Chống cự yếu ớt rồi tan rã D. Chống cự yếu ớt rồi liên kết với nhân dân chống Pháp . 5/ Triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất 1862 vì : A. Lực lượng triều đình ít, vũ lhí thô sơ B. Muốn chia quyền lợi với Pháp để thống trị nhân dân C. Đồn Chí Hoà thất thủ D. Bảo vệ quyền lợi dòng họ và rảnh tay phía Nam để đàn áp các khởi nghĩa nông dân phía Bắc . 6/ Câu nói : “ Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây ” của : A. Nguyễn Trung Trực B. Nguyễn Tri Phương C. Trương Định D. Hoàng Diệu 7/ “ Bình Tây Đại nguyên soái ” được nhân dân phong cho : A. Nguyễn Trung Trực B. Nguyễn Tri Phương C. Trương Định D. Hoàng Diệu 7/ Hiệp ước Nhâm Tuất 1862 , triều đình Huế thừa nhận quyền cai quản của Pháp ở : A. Ba tỉnh miền Đông Nam Kì và đảo Côn Lôn B. Ba tỉnh miền Đông Nam Kì và đảo Phú Quốc C. . Ba tỉnh miền Tây Nam Kì và đảo Côn Lôn D. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì và đảo Phú Quốc 8/ / Hiệp ước Nhâm Tuất 1862 , triều đình Huế đồng ý mở ba cửa biển cho Pháp vào buôn bán : A. Đà Nẵng , Thuận An, Quy Nhơn B Đà Nẵng , Ba Lạt , Quảng Yên C .Đà Nẵng , Thuận An, Quảng Yên D. Đà Nẵng , Ba Lạt , Cửa Việt 9/ Thực dân Pháp dễ dàng chiếm nốt ba tỉnh miền Tây Nam Kì vì : A. Lực lượng của ta bố phòng mỏng B. Ta không chuẩn bị vì nghĩ địch không đánh C. Thái độ do dự và nhu nhược của triều đình Huế D. Lãnh tụ các cuộc khởi nghĩa bị bắt và bị giết 10/ Ba tỉnh miền Tây gồm : A.Vĩnh Long , An Giang , Hà Tiên B. Vĩnh Long , Mĩ Tho , Hà Tiên C. Vĩnh Long , Cần Thơ , An Giang D. Vĩnh Long , Cần Thơ , Hà Tiên 11/ Thực dân Pháp lấy cớ để tiến quân ra Bắc Kì lần thứ nhất là : A. Triều đình không thi hành đúng Hiệp ước 1862 B. Triều đình cầu cứu nhà Thanh C. Lợi dụng triều đình nhờ đem tàu ra Hạ Long dẹp cướp biển D. Lấy cớ giải quyết vụ Đuy- Puy 12/ Khẩu hiệu : “ Dập dìu trống đánh cờ xiêu Phen này quyết đánh cả Triều lẫn Tây ” , nêu trong cuộc khởi nghĩa : A. Khởi nghĩa Nguyễn Mậu Kiến ở Thái Bình B. Khởi nghĩa Phạm Văn Nghị ở Nam Định C. Khởi nghĩa Trần Tấn, Đặng Như Mai ở Nghệ-Tỉnh D. Trận Cầu Giấy của Hoàng Tá Viên, Lưu Vĩnh Phúc 13/ Hiệp ước Quý Mùi ( Hác- măng )quy định triều đình Huế chỉ được cai quản vùng đất : A. Bắc Kì B. Ba tỉnh Thanh- Nghệ - Tĩnh C Trung Kì D. Nam Kì 14/ Hiệp ước là mớc chấm dứt sự tồn tại của triều đình phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập : A.Hiệp ước Nhâm Tuất B.Hiệp ước GiápTuất C.Hiệp ước Hác-măng D.Hiệp ước Pa-tơ-nốt 15/ Tôn Thất Thuyết hạ lệnh tấn công quân Pháp ở : A. Toà Khâm sứ và Hoàng thành B. Đồn Mang Cá và Hoàng thành C. Hoàng Thành D. Đồn Mang Cá và Toà Khâm sứ 16/ Lãnh đạo ác cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương là : A.Văn thân, sĩ phu yêu nước B.Võ quan triều đình C. Nông dân D.Địa chủ các địa phương 17/ Tính chất của cuộc khởi ngihã Yên Thế : A. Thể hiện tính dân tộc , yêu nước sâu sắc B. Phong trào tự phát của nông dân , bảo vệ quyền lợi của mình C.Phong trào giải phóng dân tộc D . Là cuộc cách mạng dân chủ tư sản 18/ Lí do khiến các đề nghị cải cách không trở thành hiện thực : A. Rập khuôn mô phỏng nước ngoài B. Điều kiện nước ta có những điểm khác biệt C. Chưa hợp thời thế D. Triều đình bảo thủ , cự tuyệt , đối lập với mọi sự thay đổi. 19/ Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX , cùng với sự phát triển đô thị , các giai cấp mới, tầng lớp mới xuất hiện : A. Những người buôn bán , chủ doanh nghiệp B. Những nhà thầu khoán , chủ doanh nghiệp C.Tư sản, tiểu tư sản , công nhân D. Chủ xí nghiệp , chủ hãng buôn bán 20/ Lãnh đạo phong trào Đông Du là : A. Phan Châu Trinh B. Phan Bội Châu C. Nguyễn Hàm D. Lương Văn Can B/ Tự luận : ( 3 điểm Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy Nhà nước Việt Nam đầu thế kỉ XX và rút ra nhận xét về hệ thống chính quyền của Pháp ? TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ 8 A/ Trắc nghiệm : (7 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,35 điểm 1-D, 2-B, 3-C, 4-C, 5- D, 6- A , 7-A, 8 -B , 9-C , 10- A , 11-D, 12- C, 13- C , 14- D 15- D , 16- A, 17- B , 18- D, 19 -C , 20- B . B/ Tự luận : ( 3 điểm ) Học sinh vẽ được sơ đồ Nhà nước ( 2 ,5đ ) Toàn quyền Đông Dương C .P Chia Khâm sứ Trung Kì Khâm sứ Lào Khâm sứ Nam Kì Thống đốc Bắc Kì Thống sứ Bộ máy chính quyền cấp Kì ( Pháp ) Bộ máy chính quyền cấp Tỉnh, Huyện (Pháp + Bản xứ ) Bộ máy chính quyền cấp Xã, Thôn ( Bản xứ ) * Nhận xét :Bộ máy cai trị tổ chức chặt chẽ , với tay xuống tận nông thôn . ( 0,25 đ ) Kết hợp giữa Nhà nước thực dân và quan lại phong kiến . ( 0,25 đ ) ===========================
Tài liệu đính kèm: