Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trần Hữu Tường

Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trần Hữu Tường

Câu 4. Xác định điều kiện nào sau đây để một vật khi nhúng trong chất lỏng sẽ nổi lên?

A. FA <>

B. FA> P.

C. FA = P.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 5. Ng¬ười lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng n¬ước. Câu mô tả

nào sau đây là đúng?

A. Ng¬ười lái đò đứng yên so với dòng n¬ước.

B. Ng¬ười lái đò chuyển động so với dòng nư¬ớc.

C. Ng¬ười lái đò đứng yên so với bờ sông.

D. Ng¬ười lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.

Câu 6. Một vật có trọng lượng P = 20N được nhúng vào trong 1 chất lỏng. Sau đó vật nổi cân bằng trên mặt thoáng của chất lỏng. Giá trị nào sau đây là đúng khi nói về lực đẩy Acsimet trong trường hợp này:

A. FA = 10N.

B. FA = P = 20N.

C. FA <>

D. FA > P.

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trần Hữu Tường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi	THI KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2010 - 2011
Họ và tên: 	Môn: Vật lý
Lớp 8		Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm 
Mã đề 
802
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
	Hãy khoanh vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất!
Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào là công thức tính áp suất của chất lỏng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công?
A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.
B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.
C. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
D. Các máy cơ đơn giản đều cho chúng ta lợi về công, về lực và về đường đi.
Câu 3. Câu nào dưới đây nói về vận tốc là không đúng?
A. Vận tốc cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động.
B. Khi vận tốc không thay đổi theo thời gian thì chuyển động là không đều.
C. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài.
D. Công thức tính vận tốc là  .
Câu 4. Xác định điều kiện nào sau đây để một vật khi nhúng trong chất lỏng sẽ nổi lên?
FA < P.
FA> P.
FA = P.
Cả A và C đều đúng.
Câu 5. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả 
nào sau đây là đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. 
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước. 
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông. 
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền. 
Câu 6. Một vật có trọng lượng P = 20N được nhúng vào trong 1 chất lỏng. Sau đó vật nổi cân bằng trên mặt thoáng của chất lỏng. Giá trị nào sau đây là đúng khi nói về lực đẩy Acsimet trong trường hợp này:
FA = 10N.
FA = P = 20N.
FA < P.
FA > P.
Câu 7: Công thức nào sau đây là công thức tính công cơ học?
A = F.S
F = 
Các đáp án trên đều đúng.
Câu 8: Câu nói nào sau đây không đúng khi nói về lực ma sát?
Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trượt.
Lực ma sát luôn luôn có hại.
Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực.
Lực ma sát có thể có lợi hoặc có hại.
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1.(3 điểm) Một ôtô đi trên đoạn đường đầu dài 90km với vận tốc 20m/s; đoạn đường sau dài 120 km đi hết 1,5h. 
a. Tính thời gian đi hết đoạn đường đầu?
b. Tính vận tốc đi được trong đoạn đường sau?
c. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường có đơn vị m/s và km/h?
Câu 2.(2 điểm) Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 200m so với mặt nước biển. Biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển là d = 10 300N/m3.
Tính áp suất của nước biển tác dụng lên tàu?
Nếu áp suất lúc sau là p2 = 2200000Pa thì tàu ngầm đang nổi lên hay đang lặn xuống sâu hơn? Tính độ sâu của tàu ngầm lúc này?
Câu 3. (2 điểm) Một ôtô chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ ôtô là 500N.Trong 5 phút xe đã thực hiện được một công là 3 000 000J.
	a. Tính quãng đường chuyển động của xe.
	b. Tính vận tốc chuyển động của xe.
Câu 4: (1 điểm) Tại sao những con thuyền đôi khi lại bị đánh chìm khi gặp bão hay gặp sóng thần?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
B
B
A
B
A
B
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
Cho biết:
Giải
Biểu điểm
S1 = 90km.
v1 = 20m/s.
S2 = 120km.
t2 = 1,5h
a. t1 = ?
b. v2 = ?
c. vtb = ? (m/s và km/h)
a. Thời gian đi hết đoạn đường đầu: 
t1 = (s)
b. Vận tốc đi trên đoạn đường sau là:
v2 = 
c. Vận tốc trung bình:
vtb = 
= 76,36km/h
0,75 điểm
0,75 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Câu 2. (2 điểm)
Cho biết
Giải
Biểu điểm
h1 = 200m.
dn = 10300N/m3
a. Tính p1 =?
b. Cho 
P2 = 2200000Pa
Tính h2 = ?
a. Áp suất của nước biển tác dụng lên tàu ngầm lúc đầu:
p1 = dn.h1 = 10300.200 = 2 060 000(Pa).
b. Độ sâu của tàu ngầm lúc sau:
P2 = dn.h2 
Vậy, tàu ngầm lúc này đang lặn xuống vì h2 > h1.
0,75 điểm
1 điểm
0,25 điểm
Câu 3. (2 điểm)
Cho biết
Giải
Biểu điểm
F = 500N.
A = 3000000J.
a. Tính S = ?
b. Tính v = ?
a. Quãng đường chuyển động của xe
(m)
b. Vận tốc chuyển động của xe
(m/s)
1
1
Câu 4: (1 điểm). Khi mưa bão, sóng thần nước biển tràn vào các khoang trống của thuyền làm trọng lượng riêng của thuyền tăng lên và lớn hơn trọng lượng riêng của nước biển làm cho thuyền chìm xuống.
Duyệt của chuyên môn	Giáo viên ra đề - đáp án và biểu điểm
	 Trần Hữu Tường

Tài liệu đính kèm:

  • docThi HKI co dap an.doc