Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013

Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013

Đề bài:

Câu I: (1.5 điểm)

 a) Nêu qui tắc nhân đa thức với đa thức.

 b) Tính: (5x2 +4x) . ( x +2)

Câu II: (1.5 điểm)

 a) Nêu định nghĩa đường trung bình của tam giác.

 b) Tính độ dài đoạn DE (H.1), biết: BC = 21cm.

Câu III: (2.0 điểm) .Phân tích thành nhân tử:

a) 3x2 – 6xy + 3y2

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÑEÀ KIỂM TRA HOÏC KÌ I;NAÊM HOÏC 2012-2013. 	 Moân : Toaùn 8
Thôøi gian : 90 phuùt(không kể thời gian phát đề)
I.MA TRẬN 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Phép toán trên đa thức, phân thức.
Biết được qui tắc nhân đa thức với đa thức
Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức, cộng đa thức
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 1
0,5 
 2
2
3 
2.5= 25% 
2. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Naém và vận dụng các phương pháp
phaân tích ña thöùc thành nhân tử vào làm bài tập.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
2 
2
2 = 20 % 
3.Rút gọn phân thức, tìm ĐKXĐ phân thức, tìm đk x để giá trị phân thức xác định.
Rút gọn được phân thức, tìm được ĐKXĐ phân thức, tìm x khi biết giá trị phân thức.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,5
2
1,5= 15% 
4.Đường trung bình tam giác
Biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác
Tính được độ dài đường trung bình tam giác
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
1
1
2
1.5= 15 % 
6.Tứ giác 
(Dạng toán chứngminh và tìm ĐK)
Vận dụng linh hoạt các dấu hiệu nhận biết để chứng minh
tứ giác là một hình bình hành, HCN.
Tìm điều một đa giác để một tứ giác thỏa mãn đk một hình nào đó.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
2
1
0,5 
3
2.5 = 25 % 
Tổng số câu. 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
 2
1=10%
3
3=30%
6
5.5=55 %
1
0.5 =5%
12
10 = 100% 
II.ĐỀ BÀI
ÑEÀ KIỂM TRA HOÏC KÌ I; NAÊM HOÏC 2011-2012.
Moân : Toaùn 8
Thôøi gian : 90 phuùt(không kể thời gian phát đề)
Đề bài:
Câu I: (1.5 điểm) 	 
 a) Nêu qui tắc nhân đa thức với đa thức.
 b) Tính: (5x2 +4x) . ( x +2) 
Câu II: (1.5 điểm) 
 a) Nêu định nghĩa đường trung bình của tam giác.	
 b) Tính độ dài đoạn DE (H.1), biết: BC = 21cm.
Câu III: (2.0 điểm) .Phân tích thành nhân tử: 
3x2 – 6xy + 3y2 
Câu IV: (2.5 điểm) 
 a) Tinh: 
 b) Cho phân thức: 
 1.Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức B được xác định.
 2. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức B bằng 3.
Câu V: (2.5 điểm) . Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I.
 1.Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
 2.Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?
 3.Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông. 
(Hết)
III.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
Ý
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu I
a
Nêu đúng qui tắc SGK/7
0,5
b
(5x2 +4x) . ( x + 2) 
0,5
0,25
0,25
Cấu II
a
Nêu đúng định nghĩa SGK/77
0,5
b
Tính được: ED 
1
Câu III
a
3x2 – 6xy + 3y2 
=3(x2 – 2xy + y2 )
=3(x-y)2
0,5
0,5
b
0,25
0,25
0,25
0,25
Cấu IV
a
0,25
0,5
0,25
b
1
ĐKXĐ: x-1 
0,5
2
B=3 => 3x=3
x=1(TMĐK)
0,5
0,5
CấuVII
Vẽ hình đúng, GT & KL đúng :
0,5
1
IA=IC(GT)
IM=IK(GT)
Nên: Tứ giác AMCK hình bình hành. (1)
Mặc khác: AH đường trung tuyến , cũng là đường caoABC.
Do vậy: = (2)
Từ (1),(2 )=>AMCK là hình chữ nhật.
0,25
0,25
0,25
2
AK//MC=>AK//BM (3)
AK=MC(cmt) , MC=MB(GT) nên AK=MB (4)
Từ (3),(4 ) => AKMB là hình bình hành.
0,25
0,25
0,25
3
Để AMCK là hình vuông thì =
=> =
Nên ABC vuông tại A thì tứ giác AMCK là hình vuông .
0,5
( Mọi cách giải khác nếu đúng được điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HOC KI I TOAN 8 CO MA TRAN.doc