Đề kiểm tra Hình học Lớp 8 - Năm học 2007-2008 - Trường PTDT Nội Trú

Đề kiểm tra Hình học Lớp 8 - Năm học 2007-2008 - Trường PTDT Nội Trú

I/TRẮC NGHIỆM (4đ)

A. Chọn kết quả đúng ( 1 đ )

1. Hình thoi có đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh của hình thoi là :

 a. 10cm b. 5cm c. 12,5 cm d. 7cm

2. Hình vuông có cạnh bằng 5 cm thì đường chéo bằng :

 a. cm b. 35 cm c. 10 cm d. 50 cm

B. Điền vào chỗ trống ( ) để có một câu đúng ( 1,5 đ )

 a. Hình vuông là tứ giác

 b. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo .

 .

C. Đánh dấu “ X” vào ô trống để được câu trả lời đúng ( 1,5đ )

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 370Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học Lớp 8 - Năm học 2007-2008 - Trường PTDT Nội Trú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PTDT Nội Trú
 Họ và tên : .. Thứ  , ngày  tháng 11 năm 2007 
Lớp : 8/  KIỂM TRA : HÌNH 8 
 Thời gian : 45 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GV
I/TRẮC NGHIỆM (4đ)
A. Chọn kết quả đúng ( 1 đ )
1. Hình thoi có đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh của hình thoi là :
 a. 10cm b. 5cm c. 12,5 cm d. 7cm
2. Hình vuông có cạnh bằng 5 cm thì đường chéo bằng :
 a. cm b. 35 cm c. 10 cm d. 50 cm
B. Điền vào chỗ trống (  ) để có một câu đúng ( 1,5 đ )
 a. Hình vuông là tứ giác 
 b. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo.
 ..
C. Đánh dấu “ X” vào ô trống để được câu trả lời đúng ( 1,5đ )
CÂU
NỘI DUNG
ĐÚNG
SAI
1
Hình bình hành là hình thang cân
2
Hình vuông , hình chữ nhật là hình bình hành
3
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
II/.TỰ LUẬN ( 6 đ )
1. Phát biểu , vẽ hình và ghi GT +KL định lý 1 tính chất “ Đường trung bình của tam giác” ( 2 đ )
2. Bài tập ( 4 đ )
 Cho DABC cân tại A , đường trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AC , K là điểm đối xứng với điểm M qua I . 
Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
Chứng minh tứ giác AKMB là hình bình hành. 
ĐÁP ÁN
I/TRẮC NGHIỆM (4đ)
A. Chọn kết quả đúng ( mỗi ý đúng 0,5 đ )
1
2
a
b
B. Điền vào chỗ trống (  ) để có một câu đúng ( 1,5 đ )
a) - Có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc vuông
b) - Bằng nhau
 và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 
0,5 đ
0,5
0,5
C. Đánh dấu “ X” vào ô trống để được câu trả lời đúng ( 1,5đ )
CÂU
ĐÚNG
SAI
1
X
2
X
3
X
II/.TỰ LUẬN ( 6 đ )
1. 
 - Phát biểu đúng
 - Vẽ hình đúng 
 - Ghi GT + KL đúng
 ( SGK tập I trang 76 )
 0,5 đ
 0,75 đ
 0,75 đ
2. A K
 I
 B M C
 a) Ta có : I A = I C
 I M = IK
 = > AM C K là hình bình hành
 Mặt khác : 
 Nên A MCK là hình chữ nhật
b ) Ta có : AK // BM ( AK // MC )
 Mà AK = BM = ( BC )
 Nên AKMB là hình bình hành . 
 -- Vẽ hình
}0,25
}0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
 0,5
 0,
Trường PTDT Nội Trú
Họ và tên : .. Thứ  , ngày  tháng 11 năm 2007
Lớp : 8/  KIỂM TRA : Đại Số 8 
 Thời gian : 45 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GV
I/TRẮC NGHIỆM (3đ) 
A. Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng ( 1,5 đ )
 a. ( X + 2 )2 = ..+  + 4
 b. 4X2 - .. = ( 2X - ..)( 2X.+ 3Y)
 c. 8X3 – 1 = ( 2X - )( . + 2X + 1 )
B. Đánh dấu “ X” vào các ô trống (đúng, sai) để được kết quả đúng ( 1,5 đ )
CÂU
NỘI DUNG
ĐÚNG
SAI
1
(2X – 1)2 = ( 1 -2X)2
2
X2 – 1 = 1 – X2
3
( 12XY2 – 16XY3 + 24Y3 ) : 4Y2 = 3X – 4XY + 6Y
II/. Tự luận ( 7 đ )
1. áp dụng hằng đẳng thức , tính nhanh ( 1,5 đ )
 a. 782 – 222 =
 b. 1012 =
 c. 982 =
 2. phân tích đa thức thành nhân tử ( 3 đ )
 a. X2 + 3X – 2XY – 6Y b. X3 – 5X2 - 4X + 20
 3. Tìm X , biết : ( 1,5 đ )
 X3 - 16X = O 
4. Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến rồi làm phép chia ( 1,0 đ )
 ( X3 – 7X + 3 – X2 ) : ( X – 3 )
ĐÁP ÁN I/TRẮC NGHIỆM (3đ)
A. Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng ( 1,5 đ 
 a. X2 + 4X
 b. 9Y2 = 3Y
 c . 1 và 4X2
 0,5 đ
 0,5 
 0,5
B. Đánh dấu “ X” vào các ô trống (đúng, sai) để được kết quả đúng ( 1,5 đ )
CÂU
ĐÚNG
SAI
 1
X
2
X
3
X
( Mỗi ý đúng 0,5 đ )
II/. Tự luận ( 7 đ 
1. tính : ( 1,5 đ )
 a. 782 – 222 = (78+22)(78-22) = 100 . 56 = 5600
 b. 1012 =( 100 +1)2 =1002 +2.100 +1 = 10000+200 +1 = 10201
 c. 982 =(100 -2)2 =1002 – 2.100.2-4 =10000 -400 +4 = 9604
0,5 đ
0,5
0,5
2. phân tích ( 3 đ )
a. X2 + 3X – 2XY – 6Y
 = ( X2 + 3X) – ( 2XY + 6Y)
 = X ( X + 3) – 2Y ( X + 3 )
 = ( X + 3 )( X – 2Y )
0,5đ
0,5
0,5
b. X3 – 5X2 - 4X + 20
 = ( X3 – 5X2 ) – ( 4X - 20)
 = X2 ( X – 5 ) – 4 ( X – 5 )
 = ( X – 5 )( X2 – 4 )
 = ( X – 5 )( X + 2)( X – 2 )
0,5đ
0,25
0,25
0,5
3. Tìm X ( 1,5đ )
 X3 - 16X = O 
 X ( X2 – 16 ) = 0
 X ( X – 4 )( X + 4) = 0
 X = 0 hoặc X – 4 = 0 hoặc X + 4 = 0
 X = 0 hoặc X = 4 hoặc X = - 4 
 0,25đ
 0,25
 0,5
 0,5
4. ( 1,0 đ )
 Sắp xếp đúng X3 – X2 -7 X + 3
 X3 – X2 -7 X + 3 X – 3 
 X3 – 3X2 X2 +2X - 1
 + 2X2 – 7X +3
 + 2X2 – 6X 
 - X + 3
 - X + 3
 0
0,25 đ
0,75 đ
Trường PTDT Nội Trú
Họ và tên : .. Thứ  , ngày  tháng 12 năm 2007
Lớp : 8/  KIỂM TRA : Đại Số 8 
 Thời gian : 45 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GV
I/TRẮC NGHIỆM (3đ) 
A/. Chọn kết quả đúng ( 1,5 đ)
1. Đa thức P trong đẳng thức 
 a. p =( X –Y)2 b. p= X + Y c. P = (X +Y)2 d. P = X – Y
2. Phân thức rút gọn của phân thức là :
 a. b. c. d. 
3. Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
 a. 2(X2 +4) b. 2X( X +4) c. X2 + 4X d. X( X2 +4 )
B/. Đánh dấu “X “vào các ô đúng hoặc sai đẻ được kết quả đúng (1,5 đ )
CÂU
NỘI DUNG
ĐÚNG
SAI
1
- = 6
2
 với 
3
II/. TỰ LUẬN ( 7 đ )
Bài 1 . Rút gọn phân thức ( 2 đ ) 
Bài 2 . Thực hiện phép tính ( 4 đ )
 a. b . 
Bài 3 . Tính ( 1,0 đ )
ĐÁP ÁN
I/TRẮC NGHIỆM (3đ) 
A/. Chọn kết quả đúng ( mỗi ý đúng 0, 5 đ )
1
2
3
b
a
b
B/. Đánh dấu “X “vào các ô đúng hoặc sai (mỗi ý đúng 0, 5 đ )
CÂU
ĐÚNG
SAI
1
X
2
X
3
X
II/. TỰ LUẬN ( 7 đ )
Bài 1 . Rút gọn phân thức ( 2 đ ) 
 = 
 = 
1,0 đ 
1,0 đ
Bài 2 . Thực hiện phép tính ( 4 đ ) 
 a. 
 = 
 = 
1,5 đ
0,5 đ
 b . 
 = 
 = 
1,5 đ 
 0,5 đ
Bài 3 . Tính ( 1,0 đ ) 
 = 
 = 
 = 
0,5 đ
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2007_2008_truong_ptdt_noi.doc