Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 55: Kiểm tra chương III - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Minh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 55: Kiểm tra chương III - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Minh

I. Mục tiêu bài dạy.

- Kiến thức : HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn . Nắm vững các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình .

- Kỹ năng : Vận dụng đợc QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tơng đơng để đa về PT dạng PT bậc nhất, kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu, kỹ năng giải BT bằng cách lập PT .

- Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .

II. Chuẩn kiến thức kĩ năng

- Hiểu đợc phơng trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của phơng trình bậc nhất, nắm đợc hai quy tắc để giải phơng trình bậc nhất một ẩn.

- Có kĩ năng biến đổi tơng đơng để đa các phơng trình đã cho về phơng trình bậc nhất một ẩn

- Giải phơng trình tích dựa trên giải từng phơng trình bậc nhất

- Biết giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu và nắm chắc các bớc giải

- Biết giải bài toán bằng cách lập phơng trình và có kĩ năng trình bày bài toán.

III. ma trận đề

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 396Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 55: Kiểm tra chương III - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 28/02/2011
Tiết 55: kiểm tra chương iii
I. Mục tiêu bài dạy.
- Kiến thức : HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn . Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình .
- Kỹ năng : Vận dụng được QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT dạng PT bậc nhất, kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu, kỹ năng giải BT bằng cách lập PT .
- Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .
II. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Hiểu được phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của phương trình bậc nhất, nắm được hai quy tắc để giải phương trình bậc nhất một ẩn.
Có kĩ năng biến đổi tương đương để đưa các phương trình đã cho về phương trình bậc nhất một ẩn
Giải phương trình tích dựa trên giải từng phương trình bậc nhất
Biết giải phương trình chứa ẩn ở mẫu và nắm chắc các bước giải
Biết giải bài toán bằng cách lập phương trình và có kĩ năng trình bày bài toán.
III. ma trận đề
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm về PT, PTTĐ
1
 0,5
1
 0,5 
2
 1
PT bậc nhất một ẩn , PT tích
PT chứa ẩn ở mẫu .
2
 1
2
 1
3
 3
7
 5
Giải bài toán bằng cách lập PT bậc nhất một ẩn .
1
 4
1
 4
Tổng
3
 1,5
3
 1,5
4
 7
10
10
IV.Đề kiểm tra : 
Đề 01:
I) Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm ) 
Các câu sau đúng hay sai : 
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2x + 4 = 10 và 7x - 2 = 19 là hai phương trình tương đương 
2
x( x - 3) = x2 có tập hợp nghiệm là S = 
3
x = 2 và x2 = 4 là hai phương trình tương đương
4
3x + 5 = 1,5( 1 + 2x) có tập hợp nghiệm S = 
5
0x + 3 = x + 3 - x có tập hợp nghiệm S =
6
x( x -1) = x có tập hợp nghiệm S =
II) Phần tự luận : ( 7 điểm ) 
Bài 1: Giải các phương trình sau : 
( x - 3 ) ( x + 4 ) - 2(3x - 2) = ( x - 4 )2 
Bài 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình 
 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’. Tính quãng đường AB ? 
Đề 02:
I) Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm ) 
Các câu sau đúng hay sai : 
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai pt là tương đương nếu nghiệm của pt này cũng là nghiệm của pt kia.
2
Phương trình x2-1= x-1 chỉ có một nghiệm là x=1
3
Phương trình x2+1 = 0 và 3x2=3 tương đương
4
Phương trình 2x-1=2x-1 có vô số nghiệm.
5
Phương trình x2-4 =0 có tập nghiệm là S= {2,-2}
6
Phương trình 0x= 3 có vô số nghiệm
II) Phần tự luận : ( 7 điểm ) 
Bài 1: Giải các phương trình sau : 
a) 
b) 
c) 
Bài 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình 
Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai điại điểm A và B cách nhau 70 km và sau một giờ gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h.
V.Đáp án chấm : 
Đề 01:
I. Phần trắc nghiệm khách quan : Mỗi ý đúng 0,5 điểm 
1- Đ
2- S
3- S
4- Đ
5- S
6- Đ
II.Phần tự luận : ( 7đ) 
Bài 1
Lời giải vắn tắt
Điểm
( 3đ )
( x - 3 ) ( x + 4 ) - 2(3x - 2) = ( x - 4 )2 
b) 
ĐKXĐ: x 
1
1
1
2
( 4đ) 
Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) 
Thời gian đi từ A đến B là h 
Thời gian đi từ B đến A là h . Đổi : 5h30’ = h 
Theo bài ra ta có PT : 
 ú 4x + 5x +120 = 660 
 ú 9x = 540
 ú x = 60 .
Vậy quãng đường AB dài 60 km .
0,5
1
1
1
0,5
Đề 02:
I. Phần trắc nghiệm khách quan : Mỗi ý đúng 0,5 điểm 
1- Đ
2- S
3- S
4- Đ
5- Đ
6- S
II.Phần tự luận : ( 7đ) 
Bài 1
Lời giải vắn tắt
Điểm
( 3đ )
a) 
b) 
ĐKXĐ: x 
1
1
1
2
( 3đ) 
Gọi vận tốc của xe đi từ B đến chỗ hai xe gặp nhau là x( km/h). x>0
Khi đó vận tốc của xe đi từ A đến chỗ hai xe gặp nhau là: x + 10 (km/h)t:
Quãng đường mà hai xe đi từ A và từ B đến khi hai xe gặp nhau lần lượt là: x+10 (km) và x( km)
Theo bài ra ta có pt:
x+10+x= 70
2x= 60
x=30
Vậy vận tốc của xe đi từ B là 30km/h, vận tốc của xe đi từ A là 40km/h
0,5
1
1
1
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_55_kiem_tra_chuong_iii_nam_hoc_201.doc