Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 7

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 7

A Trắc nghiệm ( 5 điểm )

 Tuỳ theo câu hỏi học sinh đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng hoặc điền từ hay ghép câu

Câu 1 : Tập hợp Q là tập hợp các số :

 a. Hữu tỉ dương và hữu tỉ âm b. hữu tỉ dương và số 0

 c.Số hữu tỉ âm và số 0 d. Hữu tỉ dương , hữu tỉ âm và số 0

Câu 2 : Tìm giá trị của x trong biểu thức sau .

 a. x = b. x = c. x = 0 d. x = 1

Câu 3 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào

 a. b. . c. .

Câu 4 :Tính giá trị của n biết : 8 n : 2 n = 4 (đánh dấu chéo vào câu đúng )

 a. n =1 b. n = 4 c. n = 2 d. n = 8

Câu 5 :Từ tỉ lệ thức ta có :

 a/ a.d = c.b b/ a.b = c.d c/ a.c = b.d d/ Cả b và c đều đúng

Câu 6 : Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x hệ số tỉ lệ là -1,5 được liên hệ bởi công thức

 a/ y= -1,5 b/ x= -1,5 y

 c/ y= - x d/ Cả a , b , c đều đúng

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 328Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :
Lớp :
	 Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 ( 2005- 2006 )
 MÔN : Toán 7 ( T gian 90 phút )
 	 Ngày : 
PHÒNG :
SBD :
G THỊ 1
G THỊ 2
GK1 &2
ĐIỂM
NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA
A Trắc nghiệm ( 5 điểm )
 Tuỳ theo câu hỏi học sinh đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng hoặc điền từ hay ghép câu 
Câu 1 : Tập hợp Q là tập hợp các số : 
	a. Hữu tỉ dương và hữu tỉ âm	b. hữu tỉ dương và số 0
	c.Số hữu tỉ âm và số 0 	d. Hữu tỉ dương , hữu tỉ âm và số 0
Câu 2 : Tìm giá trị của x trong biểu thức sau .
	 a. x = 	b. x = c. x = 0 d. x = 1
Câu 3 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào  
	a. 	b. .	c. .
Câu 4 :Tính giá trị của n biết : 8 n : 2 n = 4 (đánh dấu chéo vào câu đúng )
	a. n =1	b. n = 4	c. n = 2	d. n = 8
Câu 5 :Từ tỉ lệ thức ta có :
	a/ a.d = c.b	b/ a.b = c.d c/ a.c = b.d d/ Cả b và c đều đúng 
Câu 6 : Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x hệ số tỉ lệ là -1,5 được liên hệ bởi công thức 
	a/ y= -1,5 b/ x= -1,5 y
	c/ y= - x d/ Cả a , b , c đều đúng 
Câu 7 : Cho hàm số y = f(x) = 2x+1 thì 
	a/ f (-1) = 1	b/ f (-1) = - 1	c / f(-1) = 3	d/ f (-1) = - 3
O
y
x
M
1
1.5
-1
1
-1
-2
2
Câu 8 : Điểm M có tọa độ là : 
	a/ (-2 ; 1,5)
	b/ (1,5 ; -2)
	c/ (-2 ; )
	d/ Cả a , c đều đúng 
Câu 9 : Đường thẳng a // b ; c cắt a và b ta có ra :
	a/ Hai góc so le trong bằng nhau b/ Hai góc đồng vị bằng nhau 
	c/ Hai góc trong cùng phía bù nhau d/ Hai góc so sole trong bằng nhau , hai góc 
 đồng vị bằng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau 
Câu 10 : Xem hình vẽ hãy cho biết hình nào có hai đường thẳng song song 
H3
H2
H1
a/ Hình 1 	
b/ Hình 2 
c/ Hình 3
d/ Cả a , b đều đúng 
Câu 11 : Tam giác MNQ có = 600 và = nên :
	a/ == 700 	b/ == 600 
	c/ = 60 0 ; = 700	d/ = 80 0 ; = 400 
Câu 12: Dựa vào định lý tổng ba góc của tam giác . Hãy nối lại cho thích hợp .
	1 / ABC a / ABC ; = 600 ;	 = 1 nối với .
	 2 / = = 600 b / + + = = 1800 	 2 nối với 
N
Q
P
M
Câu 13: Nhìn hình bên ta nói :
	a/ MNP = MQP (c-g-c) 
	b/ MNP = MQP (c-g-c)
	c/ NMP = PMQ (c-g-c)
	d/ Cả a , b , c đềøu sai 
Câu 14: Cho trước một điểm A nằm ngoài đường thẳng d .Có bao nhiêu đường thẳng đi qua A và song song với d ?
	a/ Có vô số đường thẳng 	b/ Có 2 đường thẳng 	c/ Có một và chỉ một d/ Cả a,b,c đều đúng 
Câu 15: Cho ABC = MNP , biết rằng MN = 6 (cm) , NP = 8 (cm) , MP = 10 (cm) . Chu vi của tam giác ABC bằng : 
	a/ 10 (cm) 	b / 18 (cm) 	c/ 14 (cm) 	d/ 24 (cm)
Câu 16 Tam giác ABC vuông tại A và = 450, số đo góc C sẽ bằng :
	a/ 900	b/ 600	c/ 1800 	d/ 450 
B Tự luận : ( 5 đ )
	Bài 1 : Tính :
	( 1 điểm ) a) 	 b) 
	Bài 2 : ( 1,5 điểm ) Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4 ; 5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.
O
y
A
1
-1
1
-1
-2
2
-2
2
	Bài 3 : ( 0 , 5 điểm ) 
 Đường thẳng OA trong hình vẽ là đồ thị của hàm số y = ax .
 Hãy xác định hệ số a.
x
 Hãy đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ bằng - . 
Bài 4 : Cho góc xAy lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD.Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. Chứng minh rằng : ( 2 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7.doc