Giáo án hội giảng câp trường môn Toán - Tiết 22: Phân thức đại số - Năm học 2012-2013 - Hồ Quốc Vương

Giáo án hội giảng câp trường môn Toán - Tiết 22: Phân thức đại số - Năm học 2012-2013 - Hồ Quốc Vương

I. MỤC TIÊU:

a. Kiến thức: - Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số

- Học sinh có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.

b. Kỹ năng: Có kĩ năng phân biệt hai phân thức bằng nhau từ nếu AD = BC.

c. Thái độ: Cẩn thận trong học tập

II. CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên :  Bài soạn, SGK  SBT  Bảng phụ.

2. Học sinh :  Học bài và làm bài đầy đủ  Bảng nhóm  Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1/ Hoạt độn g1: Đặt vấn đề (3’)

- Hai số a, b thuộc Z, b khác 0 khi đó được gọi là phân số.

- Hai đa thức A(x), B(x), trong đó đa thức B(x) khác 0 khi đó được gọi là gì?

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 428Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án hội giảng câp trường môn Toán - Tiết 22: Phân thức đại số - Năm học 2012-2013 - Hồ Quốc Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Chương II:	 	PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22:	PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ngày soạn: 30/10/2012
I. MỤC TIÊU:	
a. Kiến thức: - Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số
- Học sinh có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
b. Kỹ năng: Có kĩ năng phân biệt hai phân thức bằng nhau từ nếu AD = BC.
c. Thái độ: Cẩn thận trong học tập
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : - Bài soạn, SGK - SBT - Bảng phụ.
2. Học sinh : - Học bài và làm bài đầy đủ - Bảng nhóm - Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ Hoạt động1: Đặt vấn đề (3’)
- Hai số a, b thuộc Z, b khác 0 khi đĩ được gọi là phân số.
- Hai đa thức A(x), B(x), trong đĩ đa thức B(x) khác 0 khi đĩ được gọi là gì?
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi Bảng
15’
2/ Hoạt động2: Định nghĩa 
GV đưa ra các biểu thức có dạng trong SGK tr 34
Hỏi : Em hãy nhận xét các biểu thức đó có dạng như thế nào ?
Hỏi: Với A, B là những biểu thức gì? có cần điều kiện gì không ?
GV giới thiệu các phân thức như thế được gọi là phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức)
HS: đọc SGK tr 34
Trả lời: Các biểu thức đó có dạng 
Với A; B là các đa thức và B ¹ 0
HS: nghe giới thiệu
1. Định nghĩa:
a)Ví dụ: Cho các biểu thức:
a) ;
Các biểu thức trên có dạng 
- A; B là những đa thức
- Những biểu thức trên là những phân thức đại số
- Hỏi: Thế nào là 1 phân thức đại số ?
- HS Trả lời định nghĩa tr 35 SGK
b) Định nghĩa:
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A ; B là những đa thức và B khác đa thức 0
+ A gọi là tử thức (tử)
+ B gọi là mẫu thức. 
+ Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu bằng 1
- GV gọi một vài học sinh nhắc lại định nghĩa
GV giới thiệu:
A; B đa thức; B ¹ 0
A: Tử thức; B mẫu thức
- Ta đã biết mỗi số nguyên được coi là một phân số với mẫu số là 1. Tương tự mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu bằng 1: A = 
GV Cho HS làm ?1. Em hãy viết một phân thức đại số ? 
- HS: nhắc lại định nghĩa
- HS: Nghe giáo viên trình bày và ghi bài vào vở
HS: Tự lấy ví dụ
- HS lên bảng ghi ví dụ
- Gọi 1 vài em trả lời
GV cho HS làm ?2.
Một số thực a bất kỳ có phải là một phân thức không ? Vì sao ?
Hỏi : Theo em số 0; số 1 có là phân thức đại số không ?
GV cho bài tập trên màn hình máy chiếu: (phụ lục 1)
Trả lời: cũng là 1 phân thức vì a = có dạng (B ¹ 0)
Trả lời : số 0, số 1 cũng là phân thức đại số vì 
0 = 
- Hs làm bài
+ a, c, e là phân thức đại số
 - Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức vì: a = 
 - Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.
12’
3/ Hoạt động3: Hai phân thức bằng nhau
GV gọi HS nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau.
GV ghi lại ở góc bảng 
 Û ad = bc
GV tương tự trên tập hợp các phân thức đại số ta cũng có định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
Hỏi : Em nào nêu được khi nào thì hai phân thức bằng nhau ?
GV yêu cầu HS nhắc lại
GV ghi bảng
GV đưa ra ví dụ SGK
GV cho HS làm ?3 . 
- Gọi 1HS lên bảng trình bày 
HS : Hai phân số gọi là bằng nhau nếu : ad = bc
HS : Nghe giáo viên trình bày
HS : nêu định nghĩa tr 34 SGK
1 vài HS nhắc lại định nghĩa
HS : ghi vào vở ví dụ
HS : Cả lớp làm ?3.
1HS lên bảng trình bày
2. Hai phân thức bằng nhau:
- Hai phân thức gọi là bằng nhau nếu: A.D = B.C
 Ví dụ : 
vì (x -1)(x+1)=1.(x2 - 1)
?3sgk/35 :
 vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x =6x2y3
GV cho HS làm bài ?4
Gọi 1HS lên bảng làm
HS : cả lớp làm
1HS lên bảng làm
 ?4sgk/35: 
Vì x(3x+6) = 3x2+6x
3(x2 + 2x)= 3x2+6x
Þ x(3x + 6) = 3(x2 + 2x)
Þ 
GV Cho HS làm bài ?5 .
Quang nói : 
Vân nói : 
Theo em ai nói đúng ?
GV Phải chỉ rõ sai lầm của HS trong cách rút gọn 
HS : cả lớp đọc đề bài ?5. tr 35 SGK
1HS đọc to đề
1HS trả lời miệng : Bạn Vân nói đúng
HS : nghe GV giảng bài
?5sgk/35:
- Bạn Quang nói sai vì:
3x + 3 ¹ 3x . 3
- Bạn Vân nói đúng vì:
x(3x + 3) = 3x2 + 3x
Nên: x(3x+3) = 3x(x+1)
10’
4/ Hoạt động4 : Củng cố
Hỏi : Thế nào là phân thức đại số ? Cho ví dụ
Hỏi : Thế nào là hai phân thức bằng nhau ?
GV đưa bảng phụ bài tập 2 trang 36 làm nhĩm: 
Gv chia làm 2 nhĩm,
nhĩm 1+2: So sánh 
nhĩm 3+4: So sánh 
GV gọi HS lên bảng làm bài
GV gọi HS nhận xét bài làm
Từ (1) và (2) ta cĩ thể suy ra kết quả gì?
HS : Trả lời và cho ví dụ
HS : trả lời câu hỏi
- Hs thảo luận nhĩm
- Hs lên bảng làm bài
- Hs nhận xét
Bài 2/36sgk:
a/ Nhĩm 1+2:
So sánh 
Ta cĩ: (x2 – 2x – 3).x = x3 – 2x2 – 3x
( x-3 ).( x2 +x ) = x3 + x2 -3x2 -3x 
= x3-2x2 -3x
=> (x2 – 2x – 3).x = ( x-3 ).( x2 +x )
=> 
Nhĩm 3+4:
So sánh 
 Ta cĩ: ( x – 3 ).( x2 – x ) = x3-x2-3x2+3x
= x3-4x2+3x
x.( x2- 4x+ 3 ) = x3- 4x2 + 3x
=> ( x – 3 ).( x2 – x ) = x.( x2- 4x+ 3 )
=> 
Từ (1) và (2) => 
4’
5/ Hoạt động5: Hướng dẫn học ở nhà 
- Học thuộc định nghĩa phân thức ; hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
- Bài tập về nhà : 1 ; 3 ; tr 36 SGK ; Bài 1 ; 2 ; 3 tr 15 - 16 SBT
Hướng dẫn bài số 3 tr 36 SGK
- Tính tích : (x2 - 16)x
- Lấy tích đó chia cho đa thức x - 4 Þ kết quả
Bài tập: (Màn hình máy chiếu) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số?
d)
a)
b)
c)
(a là hằng số)
e)
IV RÚT KINH NGHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoi_giang_cap_truong_mon_toan_tiet_22_phan_thuc_dai.doc